Study là chủ đề gần như luôn xuất hiện trong IELTS Speaking Part 1 và trong part 2, và cũng rất phổ biến trong giao tiếp thường ngày. Vì vậy, việc có được những Idiom ở chủ đề này sẽ giúp thí sinh đa dạng vốn từ vựng và thể hiện việc sử dụng ngôn ngữ tự nhiên như người bản xứ, từ đó đạt điểm cao hơn cho bài thi IELTS Speaking. Bài viết này sẽ giới thiệu các idiom chủ đề Study cũng như áp dụng chúng trong cách trả lời IELTS Speaking, cụ thể là ở Part 1 và Part 2.
Key Takeaways:
8 Idiom chủ đề Study
To hit the books
To spare no effort
To pull all-nighters
To burn the midnight oil
To pass with flying colors
To go back to basics
To rack someone’s brain
To learn something by heart
Câu trả lời IELTS Speaking ứng dụng các Idiom ở các chủ đề khác nhau trong Part 1 và Part 2.
8 Idioms phổ biến chủ đề Học và cách sử dụng trong việc trả lời IELTS Speaking
To hit the books
Định nghĩa: Theo từ điển Cambridge, idiom này có nghĩa là “begin to study”. Idiom này được dùng khi ai đó bắt đầu học, nhất là học một cách nghiêm túc để chuẩn bị cho một kì thi hoặc một bài kiểm tra.
Áp dụng
Describe a time you were sleepy but had to stay awake
“…Four years ago, like my peers, I had to hit the books under high pressure to prepare for one of the most important exams in my life – the University entrance examination. I was so exhausted and sleepy. If my memory serves me right, I just slept for about 5 hours each day, so getting enough sleep was unimaginable to me. Even, I sometimes nodded off when I was studying on my desk. You know, I had wanted to be a university student for a long time and it was so close to me. I didn’t want the bubble burst.
Dịch
Mô tả thời gian bạn buồn ngủ nhưng phải thức
“… Bốn năm trước, giống như các bạn cùng trang lứa, tôi phải vùi đầu vào sách vở dưới áp lực cao để chuẩn bị cho một trong những kỳ thi quan trọng nhất trong đời - kỳ thi tuyển sinh Đại học. Tôi đã rất kiệt sức và buồn ngủ. Nếu tôi nhớ không lầm, tôi chỉ ngủ khoảng 5 tiếng mỗi ngày, vì vậy việc ngủ đủ giấc là không thể tưởng tượng với tôi. Thậm chí, đôi khi tôi còn ngủ gật khi tôi đang học trên bàn. Bạn biết đấy, tôi đã muốn trở thành một sinh viên đại học từ rất lâu và nó đã rất gần với tôi. Tôi không muốn bong bóng vỡ.
To stay up all night
Định nghĩa: thức trắng đêm để học
Theo từ điển Cambridge, all-nighters được định nghĩa là “a time when you spend all night studying, especially for an exam” – dịp mà bạn dành cả đêm để học, đặc biệt là cho một kì thi. Và nó đi cùng với động từ “pull”.
Áp dụng
Describe a time when your computer broke down.
My team, including five people, was assigned a project on local finance. We were all excited to embark on it. We went to do teamwork every day and never forgot to bring our own laptops, which were crucial for performing our tasks. You know, I even pulled all-nighters to work because I had always wanted to complete the project in time so badly. I felt like if I couldn’t meet the deadline, my whole world would fall apart. Unfortunately, when I was near the end of the project, my laptop suddenly turns off and stopped working. I tried to return it but nothing worked. As you can imagine, it was like a big disaster.
Dịch
Mô tả thời điểm máy tính của bạn bị hỏng.
Nhóm của tôi, gồm năm người, được giao một dự án về tài chính địa phương. Tất cả chúng tôi đều hào hứng bắt tay vào thực hiện. Chúng tôi làm việc theo nhóm mỗi ngày và không bao giờ quên mang theo máy tính xách tay của riêng mình, thứ rất quan trọng để thực hiện nhiệm vụ của chúng tôi. Bạn biết đấy, tôi thậm chí đã thức trắng nhiều đêm để làm việc vì tôi luôn muốn hoàn thành dự án đúng thời hạn. Tôi cảm thấy như thể nếu tôi không thể hoàn thành thời hạn, cả thế giới của tôi sẽ sụp đổ. Thật không may, khi tôi gần kết thúc dự án, máy tính xách tay của tôi đột nhiên tắt và ngừng hoạt động. Tôi đã cố gắng trả lại nó nhưng không có tác dụng. Như bạn có thể tưởng tượng, nó giống như một thảm họa lớn.
To work late into the night
Định nghĩa: Theo từ điển Cambridge, “Burn the midnight oil “ được định nghĩa là “to work late into the night” thức khuya để làm việc (không hẳn là thức trắng đêm).
Áp dụng:
Do you often get up early in the morning?
Well, not very often. I usually burn the midnight oil to meet deadlines. Friends are trying to persuade me that I will be hit by negative effects of my unusual internal circadian clock, including moodiness, poor concentration, and anxiety. But you know, I have a huge workload so I have no choice.
Dịch:
Bạn có thường dậy sớm vào buổi sáng không?
Chà, không thường xuyên lắm. Tôi thường thức khuya làm để hoàn thành “deadlines”. Bạn bè đang cố gắng thuyết phục tôi rằng tôi sẽ bị ảnh hưởng tiêu cực bởi đồng hồ sinh học bất thường bên trong tôi, bao gồm cả tâm trạng ủ rũ, kém tập trung, và lo lắng. Nhưng bạn biết đấy, tôi có một khối lượng công việc rất lớn nên tôi không còn cách nào khác.
To exert maximum effort
Định nghĩa: cố gắng hết mình
Theo từ điển Cambridge là ‘to achieve something by working as hard as possible or spending as much money as is necessary” – làm việc chăm chỉ hết mức hoặc chi số tiền nhiều cần thiết để đạt nước một thứ gì đó.
Áp dụng
Describe a dream job that you had dreamed of for a long time
“…I believe that there is no lucky guy in this world. Luck is a matter of good preparation meeting right opportunity. I have dreamed of being an English teacher for a long time and now I’m just few months away from it. Therefore, I will spare no effort to make my dream come true.”
Dịch
Mô tả một công việc mơ ước mà bạn đã mơ ước từ lâu
“… Tôi tin rằng không có ai may mắn trên thế giới này. May mắn là việc sự chuẩn bị tốt gặp đúng cơ hội. Tôi đã mơ ước trở thành một giáo viên tiếng Anh từ lâu và bây giờ tôi chỉ còn vài tháng nữa là đạt được điều đó. Vì vậy, tôi sẽ không tiếc công sức để biến ước mơ của mình thành hiện thực”.
To excel effortlessly
Định nghĩa
Được dịch trong từ điển Cambridge là “If you do something such as pass an exam with flying colors, you do it very successfully”- nếu bạn làm thứ gì đó như vượt qua một kì thi với “flying colors”, bạn làm nó rất thành công. Trong trường hợp đậu kì thi “pass (an exam) with flying colors”, người đọc có thể hiểu là đậu kì thi với số điểm/ kết quả rất cao.
Áp dụng
When was your latest trip with your family?
“If my memory serves me right, it was around 2 years ago. At that time, my parents made up their minds to take me to Phu Quoc as a reward for my hard-work to pass the exam with flying colors”.
Dịch:
Chuyến đi gần đây nhất của bạn với gia đình là khi nào?
“Nếu tôi nhớ không lầm, thì đó là khoảng 2 năm trước. Lúc đó, bố mẹ quyết tâm đưa tôi ra Phú Quốc như một phần thưởng cho tôi đã chăm chỉ vượt qua kỳ thi với kết quả cao.”
To return to fundamentals
Định nghĩa
Theo từ điển Cambridge, được định nghĩa là “returning to the simple and most important things”- quay lại những điều đơn giản và quan trọng nhất. Trong chủ đề học tập, cụm này được sử dụng khi ai đó đã quên hết kiến thức hoặc mất gốc về một lĩnh vực, và buộc phải quay lại học từ cơ bản.
Áp dụng
Describe a time you had to do something and had a positive result.
“.. When I was in primary school, I was not a good English student. So, it was not until two weeks before the final exam, I started to hit the books. However, because I had big trouble with grammar and vocabulary, I had to go back to the basics”.
Dịch
Mô tả khoảng thời gian bạn phải làm điều gì đó và có kết quả khả quan.
“.. Khi tôi học cấp 1, tôi không phải là một học sinh giỏi tiếng Anh. Vì vậy, phải đến hai tuần trước kỳ thi cuối kỳ, tôi mới bắt đầu lao vào sách vở. Tuy nhiên, vì tôi gặp rắc rối lớn về ngữ pháp và từ vựng nên tôi phải quay lại những điều cơ bản.”
To puzzle one's mind
Định nghĩa:
Theo từ điển Cambridge, “rack someone’s brains” nghĩa là “to think very hard”, thường là để cố nhớ ra một điều gì đó, hoặc cố tìm ra đáp án cho một bài toán hay câu hỏi.
Áp dụng
Do you have a good memory for names?
No, Honestly. I still remember the time I run into a college friend who I rarely hung out with and I really wanted to come and say hi. Unfortunately, I racked my brain but I couldn’t remember hes name, which is such a shame!
Dịch
Bạn có một trí nhớ tốt về tên không?
Không, thành thật mà nói. Tôi vẫn nhớ cái lần tôi tình cờ gặp một người bạn thời đại học mà tôi hiếm khi đi chơi cùng và tôi thực sự muốn đến và nói lời chào. Thật không may, tôi căng não để nghĩ nhưng tôi không thể nhớ tên của cô ấy, thật là xấu hổ!
To memorize thoroughly
Định nghĩa:
Theo từ điển The Free Dictionary by Farlex, thành ngữ này được định nghĩa là “to learn something so well that it can be written or recited without thinking” - học thuộc lòng
Áp dụng:
Do you think your country has an effective education system?
To be honest, I don’t think so. Our system becomes unduly stressful, does not promote creativity and the ability to be critical due to the fact that our society still cares way too much about grades and schools consequently focus on an exam-driven curriculum, which makes students always learn everything by heart mechanically instead of understanding thoroughly.
Phiên dịch
Bạn tin rằng hệ thống giáo dục của quốc gia bạn là hiệu quả không?
Thành thật mà nói, tôi không tin vậy. Hệ thống của chúng tôi trở nên quá căng thẳng, không khuyến khích sự sáng tạo và khả năng phản biện vì thực tế là xã hội của chúng tôi quá quan tâm đến điểm số và do đó các trường tập trung vào chương trình giảng dạy dựa trên kì thi. Điều này khiến học sinh luôn phải học thuộc lòng mọi thứ thay vì tìm hiểu kỹ lưỡng.
Bài tập thực hành có lời giải
A | B |
---|---|
| a, pass the exam with flying colors. |
| b, spare no effort |
| c, rack my brain |
| d, learn it by heart |
| e, hit the books |
| f, pulls all-nighters |
| g, burn the midnight oil |
| h, go back to basics |