1. Lượng từ tiếng Trung là gì?
- Lượng từ: 量词 / Liàngcí / – từ chỉ đơn vị cho người, sự vật hoặc cho hành động, động tác, hành vi.
- Bất kỳ loại ngôn ngữ nào đều sẽ có lượng từ, đây là loại ngữ pháp vô cùng quan trọng.
2. Phân loại lượng từ trong tiếng Trung
2.1 Danh sách danh từ chuyên biệt
Định nghĩa:
- Một số danh từ chỉ có thể dùng một hoặc một số lượng từ chuyên dùng nhất định, lượng từ này gọi là lượng từ chuyên dụng.
- Chức năng dùng để chỉ lượng từ có quan hệ lựa chọn với một số danh từ.
Lượng từ | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
本 | běn | Quyển, cuốn | 一本词典 / yī běn cídiǎn / một cuốn từ điển |
点 | diǎn | Một ít, một chút, số lượng ít | 一点希望 / yīdiǎn xīwàng / một chút hy vọng |
个 | gè | Các danh từ không có lượng từ riêng và một số danh từ có lượng từ chuyên dùng | 一个人 / yí gè rén / một người 一个学校 / yí gè xuéxiào / một trường học |
件 | jiàn | Lượng từ của quần áo, sự việc | 一件衣服 / yí jiàn yīfu / một bộ quần áo 一件事 / yí jiàn shì / một việc |
些 | xiē | Một số, một vài | 一些人 /yīxiē rén/ 1 vài người |
只 | zhī | Con, cái | 一只狗 / yī zhī gǒu / một con chó |
… | … | … | … |
2.2 Danh sách danh từ tạm thời
Định nghĩa:
- Chỉ một số danh từ nào đó tạm thời đứng ở vị trí của lượng từ.
- Có chức năng dùng để làm đơn vị số lượng.
笔 | bǐ | Món, khoản | 一笔钱 / yī bǐ qián / một khoản tiền |
杯 | bēi | Ly | 一杯酒 / yībēi jiǔ / một ly rượu |
碗 | wǎn | Bát | 一碗饭 / yī wǎn fàn / một bát cơm |
… | … | … | … |
2.3 Danh sách danh từ đo lường
Khái niệm:
Là lượng từ chỉ các đơn vị đo lường.
尺 | chǐ | Thước | 一尺丝绸 / yī chǐ sīchóu / một thước vải lụa |
度 | dù | Độ | 一度 / yīdù / một độ |
公斤 | gōngjīn | Cân | 一公斤西瓜/ yī gōngjīn xīguā / một kg dưa hấu |
亩 | mǔ | Mẫu | 一亩/ yī mǔ / một mẫu |
… | … | … | … |
2.4 Danh sách danh từ phổ biến
Khái niệm:
Là lượng từ thường được sử dụng để ghép hầu hết các danh từ.
Ví dụ: 个, 点, 些, 种, 类…
类 | lèi | Loại, loài | 一类动物 / yī lèi dòng wù / một loại động vật |
种 | zhǒng | Loại | 这种人 / zhè zhǒng rén / loại người này |
… | … | … | … |
2.5 Động danh lượng từ chuyên dùng
Khái niệm:
Ý nghĩa biểu đạt của các động từ lượng từ tiếng Trung khác nhau, khả năng kết hợp cùng với động từ cũng sẽ khác nhau.
遍 | biàn | Lần, lượt | 看书百遍 / kànshū bǎi biàn / đọc cuốn sách hàng trăm lần |
次 | cì | Lần | 一次见面 / yīcì jiàn miàn / một lần gặp mặt |
顿 | dùn | Bữa, trận | 一顿饭 / yī dùn fàn/ một buổi cơm |
回 | huí | Hồi, lần | 坐了一回 / zuò le yī huí / ngồi một lúc |
番 | fān | Phiên, lượt, lần, hồi | 三番五次 / sānfān wǔcì / năm lần bảy lượt |
下 | xià | Tiếng, cái | 摔了几下/ shuāile jǐ xià / ngã mấy lần |
趟 | tàng | Lần, chuyến, hàng dòng | 一趟字 / yī tàng zì / một dòng chữ |
阵 | zhèn | Trận, tràng | 一阵笑声/ yīzhèn xiào shēng / một tràng cười |
… | … | … | … |
2.6 Động từ lượng từ công cụ
Khái niệm:
- Lượng từ này là công cụ cho danh từ đi theo nó, dùng để tạm chỉ số lượng của động tác.
- Nếu không có danh từ đi kèm phía sau, sẽ không được tính là lượng từ.
眼 | yǎn | Mắt | 看一眼 / kàn yīyǎn / nhìn một cái |
勺 | sháo | Muỗng | 添一勺 / jiān yī sháo / thêm một muỗng |
脚 | jiǎo | Chân | 踢一脚 / tī yī jiǎo / đá một cái |
刀 | dāo | Dao | 切一刀 / qiè yīdāo / cắt một nhát |
巴掌 | bāzhang | Tay | 我打了他一巴掌 / wǒ dǎle tā yī bāzhang / tôi đã tát anh ấy |
… | … | … | … |
2.7 Lượng từ ghép
Khái niệm:
- Gồm hai hay nhiều lượng từ biểu thị đơn vị khác nhau kết hợp tạo thành.
- Còn được gọi là lượng từ phức hợp.
人次 | réncì | Lượt người |
吨公里 | dūngōnglǐ | Tấn cây số |
秒立方米 | miǎo lìfāng mǐ | m3/ giây |
… | … | … |
3. Hình thức lặp lại của lượng từ Trung Quốc
Khái niệm:
- Là lượng từ được lặp lại hai lần (Ngoại trừ danh lượng từ đo lường).
- Chức năng biểu thị một số lượng tần suất lớn, với công thức mang cấu trúc như sau:
+ “Mỗi + AA + đều…
+ “Một + AA”
Chú ý: A là một lượng từ
件件 | jiàn jiàn | 这些衣服件件都是那么的漂亮 / zhèxiē yīfú jiàn jiàn dōu shì nàme de piàoliang / Những bộ quần áo này đều rất đẹp |
个个 | gè gè | 一个个都撅着嘴 / yīgè gè dōu juēzhe zuǐ / Bĩu môi từng cái |
次次 | cì cì | 他一次次给我打电话 / tā yīcì cì gěi wǒ dǎ diànhuà / Anh ấy gọi cho tôi nhiều lần |
… | … | … |
4. Số từ + Tính từ + Lượng từ
- Số từ và lượng từ thông thường sẽ trực tiếp liên kết với nhau, cùng bổ nghĩa cho danh từ về số lượng theo công thức: Số từ/ Từ chỉ thị/ Từ chỉ số lượng + Lượng từ + (Tính từ) + Danh từ.
Ví dụ:
Một con gấu trúc lớn.
Ba đôi đũa.
Chiếc quần đen này.
Cái áo sơ mi kia.
Mỗi một người trẻ tuổi.
Các loại phương pháp.
- Nhưng có lúc trong tiếng Hán giữa số từ và lượng từ có thể xen giữa một tính từ, trở thành hình thức diễn đạt theo công thức “Số từ + Tính từ + Lượng từ”. Tuy nhiên tính từ được xen vào rất hạn chế, đa số là tính từ đơn âm tiết như: 大、小、厚、薄,长…
Mục đích của cấu trúc này là để nhấn mạnh và thể hiện sự phong phú của số lượng một cách nổi bật.
Ví dụ:
Giáo viên đang ôm trên tay một cuốn từ điển dày cộp.
Một túi đồ lớn.
(1) Khi lượng từ là danh từ tạm thời, việc xen kẽ với tính từ trở nên dễ dàng hơn.
For example:
Anh ấy đã ăn một bát cơm lớn.
Tôi đã uống một chai nước ngọt lớn.
(2) Khi lượng từ là danh từ chuyên dụng, có thể có sự hạn chế lớn, cần chú ý khi sử dụng.
For example:
Anh ta kiểm soát một bộ hành lý lớn.
Cô ấy đang mặc một bộ quần áo rộng lớn.
5. Các danh từ lượng từ thông dụng trong tiếng Trung
Chữ Trung | Phiên âm | Dùng lượng từ cho |
把 | bă | Ghế, dao, ô, bàn chải và các đồ vật có tay cầm |
班 | bān | Xe, máy bay… |
包 | bāo | Bao thuốc lá, bao đựng các đồ vật |
杯 | bēi | Trà, cà phê, cốc |
本 | bĕn | Sách, tạp chí |
部 | bù | Phim |
层 | céng | Lầu, bụi… |
场 | chǎng | Kịch, trận chiến, thi đấu, hỏa hoạn… |
串 | chuàn | Các vật thành từng chùm hoặc từng cụm, đàn, bầy (Nho, chuối) |
打 | dá | Trọng lượng của các đồ vật… |
堵 | dǔ | Tường |
段 | duàn | Thời gian, đoạn thoại, ghi âm, văn… |
对 | duì | Dùng cho vật thường đi theo từng đôi nhưng không nhất thiết phải từng đôi |
堆 | duī | Đồ vật, người, bài tập… |
顿 | dùn | Bữa cơm, một trận cãi nhau… |
朵 | duǒ | Hoa, mây, hồng… |
发 | fā | Phát đạn… |
份 | fèn | Báo, phần, các bản copy |
封 | fēng | Thư (Văn bản viết) |
幅 | fú | Bức tranh, ảnh… |
副 | fù | Kính râm |
个 | gè | Lượng từ chung, người |
根 | gēn | Chuối, các đồ vật dài, mảnh khác |
股 | gǔ | Luồng nhiệt huyết, luồng không khí lạnh, tốp quân địch… |
罐 | guàn | Lon, hộp (Soda, thức ăn), bình, hộp thiếc |
行 | háng | Hàng số, hàng cây… |
户 | hù | Nhà, hộ gia đình |
回 | huí | Câu chuyện… |
架 | jià | Cầu, máy bay |
家 | jiā | Công ty, tòa nhà, hộ gia đình |
件 | jiàn | Quần áo, hành lý |
间 | jiān | Phòng |
届 | jiè | Sự kiện, dùng cho các sự kiện như Olympic, World Cup, các sự kiện diễn ra thường xuyên |
斤 | jīn | Nửa ký |
具 | jù | Cỗ quan tài, cỗ ngựa… |
句 | jù | Cụm từ, lời nhận xét |
卷 | juăn | Cuộn, vòng, giấy vệ sinh, phim máy ảnh |
课 | kè | Bài khoá, bài học cho học sinh |
棵 | kē | Cây |
口 | kŏu | Thành viên gia đình, hộ gia đình |
块 | kuài | Xà phòng, mảnh đất, huy chương Olympic, các vật khác đi thành từng miếng, khúc, khoanh to, cục, tảng, lượng từ tiền tệ |
粒 | lì | Hạt gạo, viên kẹo, quả nho |
辆 | liàng | Xe hơi, xe đạp, phương tiện có bánh xe |
轮 | lún | Vòng (Các cuộc thảo luận, thể thao) |
门 | mén | Môn học… |
面 | miàn | Tấm gương soi… |
名 | míng | Cách trang trọng: Nhà phiên dịch, nhà khoa học… |
盘 | pán | Đĩa sủi cảo, đĩa trái cây… |
匹 | pĭ | Ngựa, súc vải… |
片 | piàn | Phiến lá, cánh rừng, rừng đào… |
篇 | piān | Đoạn văn, chương tiểu thuyết… |
瓶 | píng | Chai, lọ… |
起 | qĭ | Các vụ án (Các vụ án hình sự), mẻ, đợt, nhóm, đoàn (Khách thăm quan)… |
群 | qún | Đám đông, nhóm (Người), đàn (Chim, cừu), tổ (Ong), bầy, đàn (Động vật)… |
扇 | shàn | Cánh cửa, ô cửa sổ… |
首 | shŏu | Bài hát, thơ, mệnh lệnh… |
束 | shù | Bó hoa, bó rau… |
双 | shuāng | Đũa, các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi… |
艘 | sōu | Tàu, thuyền… |
所 | suǒ | Ngôi trường, bệnh viện… |
台 | tái | Máy tính, tivi, radio, các máy móc khác… |
堂 | táng | Buổi học… |
套 | tào | Bộ (Đồ gỗ, tem) |
条 | tiáo | Đường phố, sông, cá, rắn, các vật thể dài, uốn khúc khác… |
桶 | tǒng | Thùng nước |
头 | tóu | Súc vật nuôi trong nhà, đầu súc vật, con la, con vật thường to lớn hơn khác… |
位 | wèi | Người (dùng lịch sự) |
项 | xiàng | Mục nhiệm vụ, mục đề tài bàn luận… |
则 | zé | Mẩu nhật kí, mẩu tin tức… |
盏 | zhǎn | Ngọn đèn… |
张 | zhāng | Bản đồ, giường, bàn, các vật thể phẳng, hình chữ nhật khác, cái bàn, gương… |
阵 | zhèn | Trận gió, mưa lớn, tràng pháo tay… |
枝 | zhī | Bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác… |
支 | zhī | Bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác… |
只 | zhī | Con vật, một trong một đôi của bộ phận cơ thể người (Tay, chân, tai), hoa tai, nhẫn… |
种 | zhǒng | Người, quần áo, công việc… |
桩 | zhuāng | Dùng cho sự việc (Sự cố, tai nạn, việc… ) |
座 | zuò | Những vật ngôi nhà to lớn cố định 1 chỗ (Miếu, chùa… ) |
坐 | zuò | Núi, cầu, tòa nhà… |
Trung tâm Mytour mong rằng với chủ đề về lượng từ trong tiếng Trung sẽ cung cấp cho bạn đặc biệt là những người mới bắt đầu học một tài liệu quý giá và quan trọng để học ngôn ngữ Trung Quốc.
Khi bạn hiểu rõ về cách sử dụng lượng từ, bạn sẽ dễ dàng áp dụng chúng vào cùng với các từ khác. Để đạt hiệu quả tối đa, khi học bạn cần phải đầu tư nỗ lực ghi nhớ. Hy vọng bài viết này có thể cung cấp cho bạn một tài liệu giá trị và hữu ích. Cảm ơn bạn đã dành thời gian đọc tài liệu này, chúc bạn học tiếng Trung tốt nhé.