1. Tổng hợp chín mươi (90) câu hỏi trắc nghiệm Địa lý lớp 11 về Nhật Bản
Câu 1. Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là bao nhiêu?
A. 338 nghìn km2.
B. 378 nghìn km2.
C. 387 nghìn km2.
D. 738 nghìn km2.
Lựa chọn B
Câu 2. Xếp bốn đảo lớn của Nhật Bản theo diện tích từ lớn nhất đến nhỏ nhất là
A. Hokkaido, Honshu, Shikoku, Kyushu.
B. Honshu, Hokkaido, Kyushu, Shikoku.
C. Kyushu, Honshu, Hokkaido, Shikoku.
D. Honshu, Hokkaido, Shikoku, Kyushu.
Lựa chọn B
Câu 3. Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản được sắp xếp theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Đáp án A
Câu 4. Nhật Bản có khí hậu chủ yếu là
A. Hàn đới và ôn đới lục địa.
B. Hàn đới và ôn đới đại dương.
C. Ôn đới và cận nhiệt đới.
D. Ôn đới đại dương và nhiệt đới.
Đáp án C
Câu 5. Nhật Bản thuộc khu vực khí hậu
A. Gió mùa.
B. Lục địa.
C. Chí tuyến.
D. Hải dương.
Đáp án A
Câu 6. Điều không chính xác về các đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là
A. Biển Nhật Bản có sự giao thoa giữa các dòng biển nóng và lạnh.
B. Khu vực khí hậu gió mùa, với lượng mưa ít.
C. Vùng phía bắc có khí hậu ôn đới, còn phía nam có khí hậu cận nhiệt đới.
D. Nhật Bản thường xuyên xảy ra thiên tai như động đất, núi lửa, sóng thần và bão.
Đáp án B
Câu 7. Nguyên nhân khiến vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường phong phú là
A. Nhật Bản là một quần đảo.
B. Vùng biển Nhật Bản có sự kết hợp của cả dòng biển nóng và dòng biển lạnh.
C. Sự giao thoa giữa dòng biển nóng và dòng biển lạnh tại vùng biển Nhật Bản.
D. Tất cả các yếu tố trên.
Đáp án D
Câu 8. Điều không đúng về các đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
B. Các đồng bằng nhỏ hẹp nằm dọc theo bờ biển.
C. Sông ngòi ngắn và có độ dốc lớn.
D. Tài nguyên khoáng sản hạn chế, nhưng trữ lượng than đá rất lớn.
Đáp án D
Câu 9. Dân số của Nhật Bản vào năm 2005 ước tính khoảng
A. Gần 127 triệu người.
B. Hơn 127 triệu người.
C. Gần 172 triệu người.
D. Hơn 172 triệu người.
Đáp án B
Câu 10. Nhận xét sai về tình hình dân số Nhật Bản là
A. Dân số đông, tập trung chủ yếu ở các đô thị ven biển.
B. Tốc độ tăng trưởng dân số rất thấp nhưng có xu hướng gia tăng.
C. Tỉ lệ người cao tuổi trong dân số ngày càng tăng.
D. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
Đáp án B
Câu 11. Vào năm 2005, tỉ lệ người trên 65 tuổi ở Nhật Bản chiếm khoảng
A. Hơn 15% tổng dân số.
B. Hơn 17% tổng dân số.
C. Hơn 19% tổng dân số.
D. Hơn 20% tổng dân số.
Đáp án C
Câu 12. Từ năm 1950 đến 2005, tỉ lệ người trên 65 tuổi ở Nhật Bản đã tăng nhanh và gấp
A. Hơn 2 lần.
B. Hơn 3 lần.
C. Gần 4 lần.
D. Gần 5 lần.
Đáp án C
Câu 13. Tốc độ tăng trưởng dân số hàng năm thấp ở Nhật Bản sẽ dẫn đến hậu quả là
A. Sẽ thiếu hụt nguồn lao động trong tương lai.
B. Tỉ lệ người già trong xã hội ngày càng gia tăng.
C. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
D. Tất cả các ý trên.
Đáp án D
Câu 14. Hiện tại, tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản là
A. 0,1%/năm.
B. 0,5%/năm.
C. 1,0%/năm.
D. 1,5%/năm.
Đáp án A
Câu 15. Năng suất lao động tại Nhật Bản cao nhờ vào sự
A. Tư duy độc lập và sáng tạo trong công việc.
B. Nỗ lực làm việc vì sự phát triển mạnh mẽ của quốc gia.
C. Thường xuyên làm thêm giờ và tăng cường độ làm việc.
D. Tinh thần làm việc trách nhiệm, tự giác và tích cực.
Đáp án D
Câu 16. Nền kinh tế Nhật Bản đã phục hồi nhanh chóng và đạt được mức trước chiến tranh vào năm nào sau Thế chiến II?
A. 1950
B. 1951
C. 1952
D. 1953
Đáp án C
Câu 17. Trong khoảng thời gian từ 1950 đến 1973, giai đoạn nào chứng kiến sự tăng trưởng mạnh mẽ nhất của nền kinh tế Nhật Bản?
A. 1950 - 1954.
B. 1955 - 1959.
C. 1960 - 1964.
D. 1965 - 1973.
Câu 18. Sự bứt phá nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 - 1973 chủ yếu là nhờ vào
A. Đầu tư mạnh vào công nghiệp hiện đại.
B. Tập trung vào phát triển các ngành chiến lược.
C. Duy trì cấu trúc kinh tế hai tầng.
D. Tất cả các lý do trên.
Câu 19. Tốc độ tăng trưởng kinh tế Nhật Bản giảm mạnh trong các năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 chủ yếu do
A. Khủng hoảng tài chính toàn cầu.
B. Khủng hoảng dầu mỏ toàn cầu.
C. Giảm sức mua trong nước.
D. Gia tăng thiên tai như động đất và sóng thần.
Câu 20. Nhận xét chính xác nhất về sự phát triển GDP của Nhật Bản trong giai đoạn 1950 - 1973 là
A. Tăng trưởng cao liên tục nhưng không ổn định.
B. Cao nhất trong giai đoạn đầu (1950 - 1954).
C. Thấp nhất trong giai đoạn cuối (1970 - 1973).
D. Tất cả các nhận định trên.
Câu 21. Vào năm 1980, tốc độ tăng trưởng kinh tế của Nhật Bản đã giảm mạnh xuống còn
A. 2,6%
B. 4,6%
C. 5,6%
D. 6,2%
Câu 22. Nhờ thay đổi chiến lược phát triển kinh tế, tốc độ tăng trưởng GDP trung bình của Nhật Bản trong giai đoạn 1986 - 1990 đạt
A. 3,5% mỗi năm.
B. 4,5% mỗi năm.
C. 5,3% mỗi năm.
D. 5,5% mỗi năm.
Câu 23. Đánh giá chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản từ năm 1991 trở đi là
A. Tăng trưởng ổn định và luôn cao.
B. Tăng trưởng cao nhưng có sự biến động.
C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn duy trì ở mức cao.
D. Tăng trưởng chậm lại, có sự biến động và ở mức thấp.
Câu 24. Tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong năm 2005 đạt mức
A. 5,1%
B. 3,2%
C. 2,7%
D. 2,5%
Câu 25. Năm nào trong khoảng thời gian 1995 - 2005 chứng kiến mức tăng trưởng GDP thấp nhất của Nhật Bản?
A. 1995
B. 1999
C. 2001
D. 2005
Câu 26. Trong giai đoạn 1995 - 2005, tỷ lệ tăng trưởng GDP thấp nhất của Nhật Bản chỉ đạt
A. 0,4%/năm.
B. 0,8%/năm.
C. 1,5%/năm.
D. 2,5%/năm.
Câu 27. GDP của Nhật Bản vào năm 2005 ước tính khoảng
A. 3800 tỉ USD.
B. 4800 tỉ USD.
C. 8300 tỉ USD.
D. 8400 tỉ USD.
Câu 28. Về mặt kinh tế và tài chính, Nhật Bản xếp hạng
A. Thứ hai thế giới.
B. Thứ ba thế giới.
C. Thứ tư thế giới.
D. Thứ năm thế giới.
Câu 29. Vào năm 2005, GDP của Nhật Bản xếp hạng
A. Thứ hai thế giới sau CHLB Đức.
B. Thứ hai thế giới sau Hoa Kỳ.
C. Thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và CHLB Đức.
D. Thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và Trung Quốc.
Câu 30. Nhật Bản nổi bật toàn cầu trong việc sản xuất các sản phẩm
A. Máy công nghiệp, thiết bị điện tử, robot.
B. Tàu biển, thép, ô tô, truyền hình, máy ảnh.
C. Tơ tằm, sợi tổng hợp, giấy in.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 31. Ngành chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là
A. Ngành chế tạo.
B. Ngành điện tử.
C. Ngành xây dựng và công trình công cộng.
D. Ngành dệt may và sợi.
Câu 32. Ngành công nghiệp nào của Nhật Bản chiếm khoảng 41% tổng lượng xuất khẩu toàn cầu?
A. Ô tô.
B. Tàu biển.
C. Xe máy.
D. Sản phẩm công nghệ thông tin.
Câu 33. Ngành công nghiệp nào của Nhật Bản đóng góp khoảng 25% sản lượng toàn cầu và xuất khẩu 45% sản phẩm?
A. Tàu biển.
B. Ô tô.
C. Rô bốt.
D. Sản phẩm công nghệ.
Câu 34. Ngành công nghiệp nào của Nhật Bản chiếm khoảng 60% sản lượng toàn cầu và xuất khẩu 50% sản phẩm của mình?
A. Tàu biển.
B. Ô tô.
C. Rô bốt.
D. Sản phẩm công nghệ thông tin.
Câu 35. Ngành công nghiệp nào của Nhật Bản dẫn đầu thế giới về sản lượng và tỷ lệ xuất khẩu?
A. Công nghiệp chế tạo.
B. Công nghiệp tàu biển.
C. Công nghiệp ô tô.
D. Công nghiệp công nghệ.
A. Tàu biển.
B. Ô tô.
C. Xe máy.
D. Sản phẩm công nghệ thông tin.
Câu 35. Những sản phẩm tiêu biểu của ngành công nghiệp chế tạo Nhật Bản bao gồm
A. Tàu biển, ô tô và xe máy.
B. Tàu biển, ô tô và máy nông nghiệp.
C. Ô tô, xe máy và đầu máy xe lửa.
D. Xe máy, đầu máy xe lửa và máy nông nghiệp.
Câu 36. Ngành công nghiệp nào được xem là ngành chủ lực trong nền công nghiệp Nhật Bản?
A. Công nghiệp chế tạo máy.
B. Công nghiệp điện tử.
C. Ngành xây dựng và công trình công cộng.
D. Ngành dệt may và sợi vải.
Câu 37. Ngành công nghiệp nào của Nhật Bản được coi là điểm mạnh hàng đầu của nền công nghiệp nước này?
A. Công nghiệp chế tạo máy.
B. Công nghiệp điện tử.
C. Công nghiệp sản xuất ô tô.
D. Công nghiệp dệt may.
Câu 37. Những sản phẩm nổi bật của ngành công nghiệp điện tử Nhật Bản bao gồm
A. Sản phẩm công nghệ thông tin, vi mạch và chất bán dẫn, vật liệu truyền thông, robot.
B. Sản phẩm công nghệ thông tin, truyền hình, vật liệu truyền thông, robot.
C. Sản phẩm công nghệ thông tin, truyền hình, robot, thiết bị điện tử.
D. Sản phẩm công nghệ thông tin, truyền hình, robot, thiết bị điện tử dân dụng.
Câu 38. Nhật Bản dẫn đầu thế giới trong lĩnh vực sản phẩm công nghiệp nào?
A. Công nghệ thông tin.
B. Vi mạch và chất bán dẫn.
C. Vật liệu truyền thông.
D. Robot (người máy).
Câu 39. Nhật Bản xếp thứ hai thế giới về sản phẩm công nghiệp nào?
A. Công nghệ thông tin.
B. Vi mạch và chất bán dẫn.
C. Vật liệu truyền thông.
D. Robot (người máy).
Câu 40. Sản phẩm công nghiệp nào của Nhật Bản trong lĩnh vực điện tử nổi bật và chiếm 22% sản lượng toàn cầu?
A. Công nghệ thông tin.
B. Vi mạch và chất bán dẫn.
C. Vật liệu truyền thông.
D. Robot (người máy).
Câu 41. Sản phẩm công nghiệp nào của Nhật Bản trong lĩnh vực điện tử chiếm 60% sản lượng toàn cầu và được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp công nghệ cao và dịch vụ?
A. Công nghệ thông tin.
B. Vi mạch và chất bán dẫn.
C. Vật liệu truyền thông.
D. Robot (người máy).
Câu 42. Sản phẩm nổi bật của ngành xây dựng và công trình công cộng ở Nhật Bản chiếm khoảng 20% giá trị tổng thu nhập công nghiệp là
A. Công trình giao thông.
B. Công trình công nghiệp.
C. Nhà ở dân dụng.
D. Cả A và B.
Câu 43. Ngành công nghiệp nào được coi là nền tảng của ngành công nghiệp Nhật Bản từ thế kỷ XIX và vẫn được duy trì và phát triển đến hiện tại?
A. Ngành dệt.
B. Ngành chế tạo máy.
C. Ngành sản xuất điện tử.
D. Ngành đóng tàu biển.
Câu 44. Trong ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản, hãng nào không phải là một tên tuổi nổi bật trong sản xuất các sản phẩm chủ chốt?
A. Hitachi
B. Toyota.
C. Sony.
D. Nissan.
Câu 45. Trong ngành công nghiệp điện tử của Nhật Bản, hãng nào không nổi bật trong sản xuất?
A. Sony.
B. Toshiba.
C. Toyota.
D. Hitachi.
Câu 46. Hai lĩnh vực dịch vụ quan trọng nhất ở Nhật Bản hiện nay là
A. thương mại và du lịch.
B. thương mại và tài chính.
C. tài chính và du lịch.
D. tài chính và giao thông vận tải.
Câu 47. Về mặt thương mại, Nhật Bản xếp hạng
A. thứ hai toàn cầu.
B. thứ ba toàn cầu.
C. thứ tư toàn cầu.
D. thứ năm toàn cầu.
Câu 48. So với các cường quốc thương mại lớn, Nhật Bản
A. xếp sau Hoa Kỳ và CHLB Đức, nhưng trước Trung Quốc.
B. xếp sau Hoa Kỳ, LB Nga và Trung Quốc.
C. xếp sau Hoa Kỳ, CHLB Đức và Trung Quốc.
D. xếp sau Hoa Kỳ và Trung Quốc, nhưng trước CHLB Đức.
Câu 49. Các đối tác thương mại quan trọng nhất của Nhật Bản bao gồm
A. Hoa Kỳ, Canađa, Ấn Độ, Braxin, Đông Nam Á.
B. Hoa Kỳ, Ấn Độ, Braxin, EU, Canađa.
C. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU, Đông Nam Á, Ôxtrâylia.
D. Hoa Kỳ, Trung Quốc, CHLB Nga, EU, Braxin.
Câu 50. Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản giữ vị trí đặc biệt quan trọng và hiện đang đứng
A. đầu bảng thế giới.
B. nhì thế giới.
C. ba thế giới.
D. tư thế giới.
Câu 51. Các cảng biển lớn như Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô và Ô-xa-ca đều tọa lạc trên đảo
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
Câu 52. Tỉ lệ đóng góp của ngành nông nghiệp vào GDP của Nhật Bản hiện chỉ khoảng
A. 1,0%
B. 2,0%
C. 3,0%
D. 4,0%
Câu 53. Nhận định không chính xác về nền nông nghiệp của Nhật Bản là
A. đóng vai trò phụ trong nền kinh tế.
B. tỉ lệ trong GDP chỉ vào khoảng 2%.
C. diện tích đất nông nghiệp hạn chế, chỉ dưới 14% tổng diện tích tự nhiên.
D. phát triển theo hướng tăng cường hiệu suất.
Câu 54. Loại cây trồng chiếm diện tích lớn nhất (50%) ở Nhật Bản là
A. lúa gạo.
B. lúa mì.
C. ngô.
D. tơ tằm.
Câu 55. Nhật Bản có sản lượng tơ tằm
A. đứng đầu thế giới.
B. đứng thứ hai thế giới.
C. đứng thứ ba thế giới.
D. đứng thứ tư thế giới.
Câu 56. Nhận định sai về nền nông nghiệp của Nhật Bản là
A. trong thời gian gần đây, một số diện tích cây trồng khác đã được chuyển sang trồng lúa gạo.
B. chè, thuốc lá, và tơ tằm là những loại cây trồng phổ biến.
C. chăn nuôi tương đối phát triển với các vật nuôi chính là bò, lợn, và gà.
D. chăn nuôi được thực hiện theo phương pháp hiện đại và bằng hình thức trang trại.
Câu 57. Vào năm 2003, sản lượng đánh bắt hải sản của Nhật Bản đạt
A. gần 3 triệu tấn.
B. gần 4 triệu tấn.
C. gần 4,5 triệu tấn.
D. gần 4,6 triệu tấn.
Câu 58. Vùng kinh tế hoặc đảo nào ở Nhật Bản có diện tích lớn nhất, dân số đông nhất và phát triển kinh tế mạnh mẽ nhất?
A. Kiu-xiu.
B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư.
D. Hô-cai-đô.
Câu 59. Vùng kinh tế hoặc đảo nào nổi bật với sự phát triển công nghiệp nặng, đặc biệt là khai thác than và sản xuất thép?
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
Câu 60. Vùng Đông Nam của Nhật Bản nổi bật với việc trồng nhiều cây công nghiệp và rau quả là
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
Câu 61. Vùng kinh tế nào của Nhật Bản có nông nghiệp là hoạt động kinh tế chủ yếu?
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
Câu 62. Vùng kinh tế hoặc đảo nào của Nhật Bản khai thác quặng đồng?
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
Câu 63. Vùng kinh tế/đảo nào có đặc điểm nổi bật với phần lớn diện tích được bao phủ bởi rừng?
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
Câu 64. Vùng kinh tế hoặc đảo nào của Nhật Bản có mật độ dân cư thưa thớt nhất?
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
Câu 65. Các thành phố công nghiệp lớn như Tôkiô, Iôcôhama, Ôxaca và Côbê tạo thành một 'chuỗi đô thị' nổi bật ở vùng kinh tế/đảo nào?
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
Câu 66. Vùng kinh tế/đảo nào bao gồm các trung tâm công nghiệp nổi bật như Phucuôca và Nagaxaki?
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
Câu 67. Vùng kinh tế/đảo nào nổi bật với sự phát triển mạnh mẽ các ngành công nghiệp khai thác than đá, quặng sắt, luyện kim đen, cùng với khai thác và chế biến gỗ, giấy và xenlulô?
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
Câu 68. Xappôrô và Murôran là các trung tâm công nghiệp thuộc vùng kinh tế/đảo nào?
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
Câu 69. Điểm nào không phải đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế/đảo Hônsu?
A. Diện tích lớn nhất.
B. Dân số đông nhất.
C. Tỉ lệ diện tích rừng cao nhất.
D. Kinh tế phát triển mạnh nhất.
Câu 70. Củ cải đường chỉ được trồng ở vùng kinh tế/đảo nào?
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
Câu 71. Điểm nào không phải là đặc trưng nổi bật của vùng kinh tế/đảo Kiuxiu?
A. Phát triển công nghiệp nặng.
B. Khai thác than và luyện thép phát triển.
C. Mật độ dân cư thấp.
D. Trồng nhiều cây công nghiệp và rau quả.
Câu 72. Đặc điểm nào không phải là sự nổi bật của vùng kinh tế/đảo Hô-cai-đô?
A. Mật độ dân cư thưa thớt.
B. Trồng nhiều cây công nghiệp và rau quả.
C. Rừng phủ kín phần lớn diện tích.
D. Công nghiệp khai thác và chế biến gỗ phát triển mạnh.
Câu 73. Nhận định nào chính xác về sản lượng khai thác cá của Nhật Bản trong giai đoạn 1985-2003?
A. Sản lượng cá liên tục giảm và giảm mạnh.
B. Sản lượng cá giảm mạnh với sự biến động.
C. Sản lượng cá tăng liên tục nhưng chậm.
D. Sản lượng cá tăng nhưng còn biến động.
Câu 74. Vào năm 1985, sản lượng khai thác cá của Nhật Bản đạt khoảng bao nhiêu?
A. Gần 11 triệu tấn.
B. Hơn 11 triệu tấn.
C. Gần 12 triệu tấn.
D. Hơn 12 triệu tấn.
Câu 75. Vào năm 2003, sản lượng khai thác cá của Nhật Bản đạt khoảng bao nhiêu?
A. Gần 4,4 triệu tấn.
B. Hơn 4,5 triệu tấn.
C. Gần 4,6 triệu tấn.
D. Hơn 4,7 triệu tấn.
Câu 76. Trong giai đoạn 1990-2004, xu hướng biến động của giá trị xuất khẩu Nhật Bản là gì?
A. Liên tục giảm và giảm mạnh.
B. Giảm mạnh và có sự biến động.
C. Liên tục tăng và tăng mạnh.
D. Tăng mạnh và có sự biến động.
Câu 77. Giai đoạn 1990-2004 cho thấy giá trị nhập khẩu của Nhật Bản có xu hướng gì?
A. Liên tục giảm và giảm sâu.
B. Giảm mạnh và có biến động.
C. Liên tục tăng và tăng nhanh.
D. Tăng mạnh và có biến động.
Câu 78. Vào năm 2004, giá trị xuất khẩu của Nhật Bản ước tính đạt khoảng bao nhiêu?
A. Hơn 556 tỷ USD.
B. Gần 565 tỷ USD.
C. Hơn 565 tỷ USD.
D. Gần 600 tỷ USD.
Câu 79. Vào năm 2004, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản ước tính đạt khoảng bao nhiêu?
A. khoảng 445 tỷ USD.
B. khoảng 454 tỷ USD.
C. trên 454 tỷ USD.
D. khoảng 500 tỷ USD.
Câu 80. Trong khoảng thời gian 1990-2004, xu hướng thay đổi tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản là gì?
A. Tăng liên tục và tăng mạnh.
B. Giảm liên tục nhưng giảm từ từ.
C. Tăng mạnh nhưng còn sự biến động.
D. Giảm nhẹ và có sự biến động.
Câu 81. Nhận xét chính xác nhất về cán cân thương mại của Nhật Bản trong giai đoạn 1990-2004 là gì?
A. Tăng mạnh và gấp hơn hai lần.
B. Luôn duy trì giá trị dương và có sự biến động.
C. Tăng mạnh nhất trong giai đoạn 2001-2004.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 82. Trong giai đoạn 1995-2004, năm nào xuất khẩu của Nhật Bản đạt mức thấp nhất?
A. Năm 1995.
B. Năm 2000.
C. Năm 2001.
D. Năm 2004.
Câu 83. Nhật Bản chủ yếu nhập khẩu các mặt hàng nào?
A. Sản phẩm nông nghiệp như lúa gạo, lúa mì, đậu tương, trái cây, đường…
B. Năng lượng bao gồm than, dầu mỏ, khí đốt.
C. Nguyên liệu công nghiệp như quặng, gỗ, cao su, bông, vải…
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 84. Trong cơ cấu xuất khẩu của Nhật Bản, tỷ trọng hàng công nghiệp chế biến (tàu biển, ô tô, xe máy, sản phẩm công nghệ thông tin,...) chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 88%
B. 89%
C. 98%
D. 99%
Câu 85. Khoảng 52% tổng giá trị thương mại của Nhật Bản được thực hiện với những quốc gia nào?
A. Các quốc gia phát triển.
B. Các quốc gia đang phát triển.
C. Các quốc gia châu Á.
D. Liên minh châu Âu (EU).
Câu 86. Quốc gia nào dẫn đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài?
A. Hoa Kỳ.
B. Nhật Bản.
C. Trung Quốc.
D. Cộng hòa Liên bang Đức.
Câu 87. Quốc gia đứng đầu thế giới về viện trợ phát triển chính thức (ODA) là
A. Hoa Kỳ
B. Nhật Bản.
C. Trung Quốc.
D. Cộng hòa Liên bang Đức.
Câu 88. Trong khoảng thời gian từ năm 1991 đến 2004, tổng số vốn ODA của Nhật Bản dành cho Việt Nam là
A. Gần 1 tỷ USD.
B. Trên 1 tỷ USD.
C. Gần 2 tỷ USD.
D. Trên 2 tỷ USD.
Câu 90. Từ năm 1991 đến 2004, vốn ODA của Nhật Bản cho Việt Nam chiếm tỷ lệ
A. 30% tổng nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.
B. 40% tổng nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.
C. 50% tổng nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.
D. 60% tổng nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.
2. Tổng hợp kiến thức trọng tâm môn Địa lý lớp 11
Địa Lí 11 Bài 1: Sự khác biệt về mức độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các nhóm quốc gia. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại
Địa Lí 11 Bài 2: Các xu hướng toàn cầu hóa và khu vực hóa trong nền kinh tế
Địa Lí 11 Bài 3: Một số vấn đề mang tính toàn cầu cần quan tâm
Địa Lí 11 Bài 5: Các vấn đề nổi bật ở các châu lục và khu vực
Địa Lí 11 Bài 5 Tiết 1: Các thách thức chính của châu Phi
Địa Lí 11 Bài 5 Tiết 2: Những vấn đề quan trọng của Mỹ Latinh
Địa Lí 11 Bài 5 Tiết 3: Các vấn đề đặc trưng của Tây Nam Á và Trung Á
Địa Lí 11 Bài 6: Liên bang Hoa Kỳ và các đặc điểm chính
Địa Lí 11 Bài 6 Tiết 1: Đặc điểm tự nhiên và dân số của Hoa Kỳ
Địa Lí 11 Bài 6 Tiết 2: Cấu trúc kinh tế của Hoa Kỳ
Địa Lí 11 Bài 6 Tiết 3: Thực hành: Phân tích sự phân bố lãnh thổ sản xuất tại Hoa Kỳ
Địa Lí 11 Bài 7: Khái quát về Liên minh châu Âu (EU)
Địa Lí 11 Bài 7 Tiết 1: EU - Một trong những liên minh khu vực quan trọng trên thế giới
Địa Lí 11 Bài 7 Tiết 2: EU - Hợp tác và liên kết để thúc đẩy sự phát triển chung
Địa Lí 11 Bài 8: Khái quát về Liên bang Nga
Địa Lí 11 Bài 8 Tiết 1: Đặc điểm tự nhiên, dân số và xã hội của Liên bang Nga
Địa Lí 11 Bài 8 Tiết 2: Tình hình kinh tế của Liên bang Nga
Địa Lí 11 Bài 9: Nhật Bản - Quốc đảo ở khu vực Đông Á
Địa Lí 11 Bài 9 Tiết 1: Đặc điểm tự nhiên, dân cư và sự phát triển kinh tế của Nhật Bản
Địa Lí 11 Bài 9 Tiết 2: Các ngành và khu vực kinh tế tại Nhật Bản
Địa Lí 11 Bài 10: Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung Quốc) - Tổng quan
Địa Lí 11 Bài 10 Tiết 1: Đặc điểm tự nhiên, dân số và sự phát triển kinh tế của Trung Quốc
Địa Lí 11 Bài 10 Tiết 2: Tình hình kinh tế Trung Quốc
Địa Lí 11 Bài 11: Khu vực Đông Nam Á - Tổng quan
Địa Lí 11 Bài 11 Tiết 1: Đặc điểm tự nhiên, dân số và xã hội của Đông Nam Á
Địa Lí 11 Bài 11 Tiết 2: Tình hình kinh tế của các nước Đông Nam Á
Địa Lí 11 Bài 11 Tiết 3: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) và vai trò của nó
Địa Lí 11 Bài 12: Tổng quan về châu Úc (Ô-xtrây-li-a)