Từ vựng
1. Đánh dấu từng hình ảnh với một cụm từ từ danh sách.
a. building a campfire b. cutting down trees c. picking up rubbish d. protecting endangered species e. saving water |
Đáp án:
1. picking up rubbish (✓)
2. protecting endangered species (✓)
3. cutting down trees
4. saving water (✓)
5. building a campfire
Tick (✓) the actions above that protect the environment.
2. Connect each word or phrase in column A with its corresponding meaning in column B.
A | B |
1. ecosystem | a. the process of making water, air, soil, etc. dirty by adding harmful substances. |
2. pollution | b. The practice of protecting the natural environment. |
3. habitat | c. the way living and nonliving things in a particular area are related to each other |
4. environmental protection | d. Animals facing a high risk of extinction in the wild. |
5. endangered species | e. The place where a type of plant or animal lives. |
Đáp án:
1. c. the way living and nonliving things in a particular area are related to each other.
2. a. the process of making water, air, soil, etc. dirty by adding harmful substances.
3. e. The place where a type of plant or animal lives.
4. b. The practice of protecting the natural environment.
5. d. Animals facing a high risk of extinction in the wild.
3. Finish the sentences using a word or phrase from the provided options.
habitat cutting down trees ecosystem endangered species carbon dioxide |
1. People in my neighborhood are doing a lot to save __________.
Đáp án: endangered species
Giải thích: Trong câu này đề cập đến việc mọi người trong khu vực đang thực hiện nhiều hành động để bảo vệ cái gì đó. "endangered species" (các loài có nguy cơ tuyệt chủng) phù hợp nhất vì việc “save” chúng là một nhiệm vụ quan trọng mà mọi người tham gia.
2. Con Dao National Park provides a rich __________ for marine life.
Đáp án: habitat
Giải thích: "Con Dao National Park" được đề cập như một nơi cung cấp môi trường sống phong phú cho động vật biển. "habitat" (môi trường sống) phù hợp nhất với ngữ cảnh này.
3. Forests help release oxygen and absorb __________; they also provide homes for many species.
Đáp án: carbon dioxide
Giải thích: Câu mô tả chức năng của rừng trong việc giải phóng oxy và hấp thụ một chất gì đó. "carbon dioxide" (khí CO2) là chất mà rừng hấp thụ.
4. __________ is a serious environmental concern as it harms natural habitats.
Đáp án: cutting down trees
Giải thích: Câu mô tả một hành động gây hại cho môi trường sống tự nhiên. Việc "cutting down trees" (chặt cây) ảnh hưởng đến môi trường sống tự nhiên và là nguyên nhân gây hại môi trường.
5. An __________ may be a whole forest, or a small pond, and it can be of any size.
Đáp án: ecosystem
Giải thích: "ecosystem" (hệ sinh thái) mô tả một hệ thống gồm tất cả các sinh vật sống và môi trường xung quanh chúng. Trong ngữ cảnh này, câu đề cập đến việc hệ sinh thái có thể là toàn bộ một khu rừng hoặc chỉ là một ao nhỏ.
Speech Pronunciation
4. Listen and replicate the given words. Focus on the sounds /bl/ and /kl/.
/bl/ | /kl/ |
block blast blanket black problem | clean clown club class clear |
5. Listen and rehearse the sentences. Highlight the words with /bl/, and encircle the words with /kl/.
1. Look! There are black clouds all over!
2. A truck blocked the way to the club.
3. The students painted the classroom blue.
4. The wind blew the clock down.
5. We cleaned up the environment after the blast.
Above are the complete answers and detailed explanations for the exercise SGK Tiếng Anh 8 Unit 7: A Closer Look 1. Through this article, Mytour English hopes that students will confidently excel in studying English 8 Global Success.
Additionally, Mytour English is currently offering IELTS Junior courses with a curriculum built on the integration of 4 aspects: Language - Thinking - Knowledge - Strategy, helping middle school students conquer the IELTS exam, develop social knowledge, and confidently use English.
Author: Phan Lê Khánh Duy