Syntax
1. Collaborate in pairs. Classify the verbs into appropriate categories
Verbs followed by gerunds only | Verbs followed by both gerunds and to-infinitives |
---|---|
detest dislike enjoy fancy | love like hate prefer |
2. Select the appropriate option A, B, or C
1. I love _____, so in my leisure time, I go to some villages near Ha Noi to relax and enjoy the outdoors.
A. travelling
B. travelled
C. a travel
Đáp án: A. travelling
→ Giải thích: Trong câu này, người nói nói về thói quen của mình, việc đi du lịch là một thói quen thường xuyên nên sử dụng thì hiện tại đơn. Trong thì hiện tại đơn, động từ cần bổ sung “s” hoặc “es” vào cuối nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít. Vì vậy, đáp án A “travelling” là đáp án chính xác.
2. Tom enjoys _____ puzzles, especially Sudoku.
A. doing
B. do
C. to do
Đáp án: A. doing
→ Giải thích: Trong câu này, người nói nói về sở thích của Tom, việc làm các câu đố là một sở thích thường xuyên nên sử dụng thì hiện tại đơn. Động từ “enjoy” được theo sau bởi V-ing, nên đáp án A “doing” là đáp án chính xác.
3. When do you like _____ TV?
A. watched
B. watch
C. to watch
Đáp án: C. to watch
→ Giải thích: Trong câu này, người nói hỏi về sở thích của người nghe khi xem TV, việc xem TV là một sở thích nên sử dụng thí hiện tại đơn. Động từ “like” được theo sau bởi “to-infinitive”, nên đáp án C “to watch” là đáp án chính xác.
4. Do you fancy _____ to the cinema this weekend?
A. go
B. going
C. to go
Đáp án: B. going
→ Giải thích: Trong câu này, người nói hỏi ý kiến người nghe về việc đi xem phim, việc đi xem phim là một sở thích hoặc kế hoạch trong tương lai gần nên sử dụng thì tương lai đơn. Động từ “fancy” được theo sau bởi V-ing, nên đáp án B “going” là đáp án chính xác.
5. I detest _____ . I think it’s cruel to harm animals.
A. hunting
B. to hunt
C. hunt
Đáp án: A. hunting
→ Giải thích: Trong câu này, người nói thông báo về ý kiến của mình về việc săn bắn, việc săn bắn là một thực hiện không thích nên sử dụng thì hiện tại đơn. Động từ “detest” được theo sau bởi V-ing, nên đáp án A “hunting” là đáp án chính xác.
3. Observe the images and complete the sentences, using the verbs in the parentheses in their correct forms.
1. Mark _____. (like)
Đáp án: Mark likes to surf/ surfing the net.
Dịch nghĩa: Mark thích lướt mạng.
2. The girls _____. (enjoy)
Đáp án: The girls enjoy knitting/ doing knitting.
Dịch nghĩa: Các cô gái thích đan lát.
3. My cousin _____. (dislike)
Đáp án: My cousin dislikes cooking.
Dịch nghĩa: Em họ tôi không thích nấu ăn.
4. My father _____. (hate)
Đáp án: My father hates to go/ going to the grocery store.
Dịch nghĩa: Bố tôi ghét đi đến cửa hàng tạp hóa.
5. Tom and his sister _____. (prefer)
Đáp án: Tom and his sister prefer to do/ doing jigsaw puzzles.
Dịch nghĩa: Tom và em gái của anh ấy thích chơi trò chơi ghép hình hơn.
3. Fill in the blanks about yourself.
All about me! | |
---|---|
I like chocolate. (Tôi thích sô cô la.) I prefer tea to coffee. (Tôi thích trà hơn cà phê.) I love spending time with my family. (Tôi yêu thích dành thời gian với gia đình.) | I dislike broccoli. (Tôi không thích súp lơ xanh.) I hate getting up early. (Tôi ghét thức dậy sớm.) I detest dishonesty. (Tôi ghét sự không trung thực.) |
4. ACTIVITIES. Act out likes and dislikes.
Work in groups. One mimes a leisure activity he/ she likes or dislikes. The others guess the activity by asking Yes/ No questions using the verbs they have learnt.
Người A: (mimes playing chess - diễn đạt việc chơi cờ vua)
Người B: Do you like playing bingo? Bạn có thích chơi chơi xổ số không?
Người A: No, I don’t. Không, tôi không thích.
Người C: Do you prefer playing checkers? Bạn có thích chơi cờ đam không?
Người A: No, I don’t. Không, tôi không thích.
Người D: Do you love playing Chinese chess? Bạn có yêu thích chơi cờ tướng không?
Người A: No, I don’t. Không, tôi không yêu thích.
Người E: Do you fancy playing chess? Bạn có thích chơi cờ vua không?
Người A: Yes, I do. Có, tôi thích.
Above are the complete answers and detailed explanations for exercises in English 8 Unit 1: A Deeper Examination 2. Through this article, Mytour English hopes that students will confidently excel in studying English 8 Global Success.
Furthermore, Mytour English is currently organizing IELTS Junior courses with a program built on the integration of 4 aspects: Language - Thinking - Knowledge - Strategy, helping middle school students conquer the IELTS exam, develop social knowledge, and confidently use English.
Author: Nguyễn Thị Thanh Đông