Glossary
1. Enter the correct words below the images.
Ball (noun) /bɑːl/: Quả bóng
Sports shoes (noun) /spɔːts//ʃuz/ : Giày thể thao
Boat (noun) /boʊt/ : Con thuyền
Racket (noun)/ˈræk.ɪt/ : Cái vợt
Goggles (noun) /ˈɡɑː.ɡəlz/: Kính bảo hộ
2. Which sports are these items used for? Pair each item in column A with a sport in column B.
Đáp án:
A | B |
1. Bicycle | c. Cycling |
2. Ball | d. Ball games |
3. Boat | a. Boating |
4. Goggles | b. Swimming |
5. Racket | e. Badminton |
Giải thích:
Boating (noun) /ˈbəʊ.tɪŋ/: Chèo thuyền
3. Complete each blank with one of the words from the box.
1. She won an international sports ___.
Đáp án: Competition
Giải thích: Ở đây, chỗ trống đứng đằng sau 1 cụm danh từ với mạo từ “an" đứng trước. Nên chỗ trống cần phải là 1 danh từ mang ý nghĩa 1 cuộc thi khi danh từ ở đây là “she" đã chiến thắng 1 cuộc thi được đề cập đến. Do đó, “an international sports competition" sẽ là đáp án.
2. He became the world tennis ___ when he was young.
Đáp án: Champion
Giải thích: Ở đây, mạo từ xác định trong câu là “the" nên đằng sau sẽ phải là 1 danh từ.Nên chỗ trống sẽ là 1 danh từ đi cùng với “world tennis", và từ cần được chọn sẽ là “champion" là nhà vô địch. Do đó, “the world tennis champion" sẽ là đáp án.
3. “Can you send my ___ to the winner of the contest?”
Đáp án: Congratulations
Giải thích: Ở đây, chỗ trống đứng đằng sau 1 đại từ sở hữu “my", vậy nên chỗ trống cần phải là 1 danh từ. Dựa vào hành động “send” hay có nghĩa là gửi thì lời chúc mừng sẽ là từ được chọn. Do đó, “my congratulations” sẽ là đáp án.
4. My friend David is very ___. He does exercise every day.
Đáp án: Sporty
Giải thích: Ở đây, chỗ trống đứng đằng sau 1 trạng từ “very" để nhấn mạnh 1 mức độ của chủ thể được nhắc đến ở đây là David. Nên chỗ trống sẽ là 1 tính từ - “sporty" mang ý nghĩa rất thể thao. Do đó, “very sporty" sẽ là đáp án.
5. The first ___ took place in 1896.
Đáp án: Marathon
Giải thích: Ở đây, chỗ trống đứng đằng sau 1 tính từ “first" với ý nghĩa “đầu tiên" và 1 mạo từ xác định là “the" để bổ trợ cho danh từ sau đó. Nên hỗ trống sẽ là 1 danh từ - “marathon" (Chạy điền kinh). Do đó, “The first marathon" sẽ là đáp án.
Articulation
4. Listen and echo. Focus on the sounds /e/ and /æ/.
Phụ âm /e/ có trong các từ sau:
Chess: /tʃɛs/
Tennis: /ˈtɛnɪs/
Exercise: /ˈɛksərsaɪz/
Contest: /ˈkɒnˌtɛst/
Phụ âm /æ/ có trong các từ sau:
Racket: /ˈrækɪt/
Match: /mætʃ/
Marathon: /ˈmærəθɒn/
Active: /ˈæktɪv/
5. Listen and echo. Identify the words containing the sounds /e/ and /æ/.
1. They cannot take part in this contest.
2. They began the match very late.
3. Please get the racket for me.
4. We play chess every Saturday.
5. My grandpa is old, but he’s active.
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 6 Unit 8 A Closer Look 1. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ Mytour hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 6 Global Success. Ngoài ra, Anh ngữ Mytour hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Giải tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and Games:
Từ vựng - Tiếng Anh 6 Unit 8
Getting Started - Tiếng Anh 6 Unit 8 (trang 16, 17 tập 2)
A Closer Look 1 - Tiếng Anh 6 Unit 8 (trang 18 tập 2)
A Closer Look 2 - Tiếng Anh 6 Unit 8 (trang 19, 20 tập 2)
Communication - Tiếng Anh 6 Unit 8 (trang 21 tập 2)
Skill 1 - Tiếng Anh 6 Unit 8 (trang 22 tập 2)
Skill 2 - Tiếng Anh 6 Unit 8 (trang 23 tập 2)
Looking back - Tiếng Anh 6 Unit 8 (trang 24 tập 2)
Project - Tiếng Anh 6 Unit 8 (trang 25 tập 2)
Author: Lê Hoàng Nam
Reference
Hoàng, Văn Vân. English 6 Volume 2 - Global Success. Publisher: Vietnam Education Publishing House