Key takeaways |
---|
Từ vựng:
Phát âm: Nguyên âm đôi /əʊ/ và /aʊ/
|
Lexicon
1. Populate each square with an adjective.
city (thành phố) | food (đồ ăn) | people (con người) | weather (thời tiết) |
exciting (sôi động) old (cổ kính) | tasty (ngon) delicious (tuyệt hảo) | friendly (thân thiện) helpful (nhiệt tình giúp đỡ) | rainy (nhiều mưa) sunny (nhiều nắng) |
2. Finish the sentences using the words from 1.
1. - What's the weather like in Sydney in summer?
- It's __________ and dry.
Đáp án: sunny
-
Giải thích: Ở đây, câu hỏi đang hỏi về thời tiết ở Sydney, vì vậy cần chọn một tính từ miêu tả thời tiết. Trong bài tập 1, có 2 tính từ tả thời tiết - rainy (nhiều mưa) và sunny (nhiều nắng). Do trong câu trả lời đã có “dry” (khô), nên từ điền vào chỗ trống không thể là nhiều mưa mà phải là nhiều nắng - sunny.
2. I love the__________ buildings in Edinburgh. I feel that they can tell stories.
Đáp án: old
Giải thích: Ngay sau chỗ trống là “buildings” (những tòa nhà), nên cần điền một tính từ miêu tả những vật, cảnh quan trong thành phố. Ở bài tập 1, có 2 tính từ miêu tả vật hay cảnh quan trong thành phố - exciting (sôi động) và old (cổ kính). “ Buildings” thường sẽ đi với tính từ “old” tạo thành các tòa nhà cổ kính - old buildings.
3. There are so many things to do in New York. It's very __________.
Đáp án: exciting
Giải thích: Câu đầu tiên nói về việc có rất nhiều thứ để làm ở New York. Vì vậy, câu thứ hai miêu tả New York thì cần tính từ miêu tả một thành phố. Ở bài 1, có 2 tính từ tả thành phố - exciting (sôi động) và old (cố kính). Vì có nhiều thứ để thưởng ngoạn nên New York là một thành phố sôi động - exciting.
4. The people in my city are __________and helpful.
Đáp án: friendly
Giải thích: Ở đây đang miêu tả những người dân trong thành phố của nhân vật “tôi”, vì vậy cần những tính từ miêu tả người. Trong câu đã có sẵn tính từ “helpful” (nhiệt tình giúp đỡ), là 1 trong số 2 tính từ tả người trong bài tập 1, vì vậy cần điền vào chỗ trống từ còn lại - friendly (thân thiện). Câu này nói về việc người dân rất thân thiện và nhiệt tình giúp đỡ.
5. Ha Noi is famous for its __________ street food.
Đáp án: delicious / tasty
Giải thích: Câu này nói về việc Hà Nội nổi tiếng với những món ăn đường phố mang tính chất gì đó của nó, vì vậy cần một tính từ miêu tả thức ăn. Ở bài tập 1, có 2 tính từ miêu tả thức ăn - tasty (ngon) và delicious (tuyệt hảo). Ở đây cần một tính từ mang tính tích cực, và tasty và delicious là hai từ đồng nghĩa, nên có thể chọn 1 trong 2 để điền vào chỗ trống.
3. Place the words/phrases below under the appropriate images.
Đáp án:
palace (n) /ˈpælɪs/: cung điện, lâu đài
floating market (n) /ˈfləʊtɪŋ ˈmɑːkɪt/: chợ nổi
street food (n) /striːt fuːd/: món ăn đường phố
stall (n) /stɔːl/: gian hàng
Enunciation
4. Listen, categorize the words into the correct columns, then listen again and repeat.
Nguyên âm /əʊ/.
Âm /əʊ/ có trong các từ sau:
boat /bəʊt/:
postcard /ˈpəʊstkɑːd/:
coast /kəʊst/:
pagoda /pəˈɡəʊdə/:
Nguyên âm /aʊ/.
Âm /aʊ/ có trong các từ sau:
house /haʊs/:
crowded /ˈkraʊdɪd/:
town /taʊn/:
tower /ˈtaʊə/:
5. Listen and echo. Pay attention to the emphasized words.
1. The town is crowded at the weekend.
town /taʊn/
crowded /ˈkraʊdɪd/
2. There's lots of snow in Tokyo in winter.
snow /snəʊ/
Tokyo /ˈtəʊkiəʊ/
3. It’s very cold on the boat.
cold /kəʊld/
boat /bəʊt/
4. He's running around the house.
around /əˈraʊnd/
house /haʊs/
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 6 Unit 9 A Closer Look 1. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ Mytour hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 6 Global Success. Ngoài ra, Anh ngữ Mytour hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Giải tiếng Anh 6 Unit 9: Cities of the World:
Từ vựng - Tiếng Anh 6 Unit 9
Getting Started - Tiếng Anh 6 Unit 9 (trang 26, 27 tập 2)
A Closer Look 1 - Tiếng Anh 6 Unit 9 (trang 28 tập 2)
A Closer Look 2 - Tiếng Anh 6 Unit 9 (trang 29, 30 tập 2)
Communication - Tiếng Anh 6 Unit 9 (trang 30, 31 tập 2)
Skills 1 - Tiếng Anh 6 Unit 9 (trang 32 tập 2)
Skills 2 - Tiếng Anh 6 Unit 9 (trang 33 tập 2)
Looking Back - Tiếng Anh 6 Unit 9 (trang 34 tập 2)
Project - Tiếng Anh 6 Unit 9 (trang 35 tập 2)
Author: Trần Linh Giang
References
Hoàng, Văn Vân. English 6 Volume 2 - Global Success. Publisher: Vietnamese Education Publishing House