A needle in a haystack là một thành ngữ thường xuất hiện trong các đoạn hội thoại giao tiếp tiếng Anh hằng ngày với nghĩa đen là “một cây kim trong đống cỏ khô”. Bài viết sau đây giúp người đọc trả lời cho câu hỏi A needle in a haystack là gì cũng như nguồn gốc và cách dùng theo nghĩa bóng trong tiếng Anh.
Key takeaways |
---|
|
A needle in a haystack là gì?
Thành ngữ này nghĩa đen là “một cây kim trong đống cỏ khô” còn nghĩa bóng là ám chỉ một việc bất khả thi, một tình huống khó khăn hay có thể hiểu theo một thành ngữ có trong tiếng Việt là “mò kim đáy bể”.
Phiên âm: /ə ˈniːdl ɪn ə ˈheɪstæk/
Ví dụ
Finding her daughter in the crowd is like looking for a needle in a haystack. (Việc tìm kiếm con gái của cô ấy giữa đám đông thì y như đang mò kim đáy bể.)
He guessed that Marroco could become the 2022 World Cup champion. I think it's like trying to look for a needle in a haystack. (Anh ấy đoán rằng Marroco có thể trở thành nhà vô địch World Cup 2022. Tôi nghĩ điều đó giống như cố tìm kim dưới đáy bể vậy.)
I can't find the book you’ve just mentioned on the bookshelf in your room. It's like finding a needle in a haystack. (Tôi không thể tìm thấy quyển sách mà bạn vừa đề cập đến trên kệ sách ở phòng bạn. Nó giống như việc mò kim đáy bể vậy.)
Nguồn gốc của thành ngữ A needle in a haystack
Vào thời đó, con người thường sử dụng kim làm bằng xương hoặc gỗ nên màu sắc sẽ tương đối giống với màu cỏ khô, điều này khiến việc tìm kiếm kim trong đống cỏ trở nên khó khăn hơn. Do có sự tương đồng về tính chất bất khả thi nên từ đó, khi muốn ám chỉ một thứ gì đó cực kỳ khó tìm vì có phạm vi tìm kiếm quá rộng, người ta sẽ dùng thành ngữ A needle in a haystack.
Cách sử dụng thành ngữ A needle in a haystack trong tiếng Anh
Ví dụ
Mary felt that finding Anna's biological parents in the middle of this vast country was like looking for a needle in a haystack. (Mary cảm thấy việc tìm kiếm cha mẹ ruột của Anna giữa đất nước rộng lớn này thì chẳng khác nào mò kim đáy bể.)
He asked us to finish the business plan by tonight. That's like finding a needle in a haystack.(Anh ấy yêu cầu chúng tôi phải hoàn thành xong bản kế hoạch kinh doanh trước tối hôm nay. Điều đó chẳng khác nào mò kim đáy bể.)
I know asking you to retrieve this order information is like finding a needle in a haystack but I have no choice. (Tôi biết việc yêu cầu bạn truy xuất lại thông tin đơn hàng này y như là mò kim đáy bể nhưng tôi không còn sự lựa chọn nào khác.)
Peter will try to win this prestigious scholarship to study abroad even though it is like finding a needle in a haystack. (Peter sẽ cố gắng giành được suất học bổng danh giá này để được đi du học dù điều đó chẳng khác gì là mò kim đáy bể.)
Ứng dụng thành ngữ A needle in a haystack trong IELTS Speaking
Question: Have you ever attended a dance class when you were a child? (Bạn đã bao giờ tham gia một lớp học nhảy khi còn nhỏ chưa?)
Sample Response: Honestly, when I was young, I had a strong passion for learning to dance. However, growing up in a remote rural area made it incredibly challenging to find a dance class; it was like searching for a needle in a haystack. I remain hopeful that in the future, I'll discover a suitable dance class to fulfill my childhood aspirations.
(To be frank, as a child, I was deeply interested in learning to dance. But being born and raised in a distant countryside, finding a dance class was as difficult as searching for a needle in the bottom of the sea. I'm optimistic that someday I'll find a fitting dance class to pursue my childhood dream.)
Tóm tắt
A Needle in a Haystack. www.theidioms.com/a-needle-in-a-haystack.
Cambridge Dictionary. A Needle in a Haystack Definition: 1. Something That Is Impossible or Extremely Difficult to Find, Especially Because the Area You…. Learn More. 14 Dec. 2022, dictionary.cambridge.org/dictionary/english/needle-in-a-haystack?q=a+needle+in+a+haystack.