Key takeaways |
---|
|
Reading Section
1. Reading the passages and determining who utters sentences 1-5.
A. Russ | B. Wu | C. Mai |
1. Dogs are lucky animals. - C
2. We welcome the New Year at Times Square.
Đáp án: A. Russ
Giải thích: Trong câu này, cần chú ý những từ khóa “welcome”, “New Year”, “Times Square” để xác định người nói câu chức thông tin đó. Ở câu đầu tiên mà Russ kể, cậu nói “I often go to Times Square with my parents to welcome the New Year.”, nghĩa là cậu thường đến Quảng trường Thời Đại cùng bố mẹ để đón năm mới.
3. Children get lucky money.
Đáp án: B. Wu
Giải thích: Trong câu này, cần chú ý những từ khóa “children” và “lucky money” để xác định người nói câu chứa thông tin đó. Ở dòng 5, 6 mà Wu kể, cậu nói “We wish them Happy New Year and they give us lucky money”. Ở đoạn này Wu đang nói về việc đi đến nhà ông bà, nói lời chúc mừng năm mới đến họ, và ông bà của Wu sẽ tặng lì xì cho con cháu.
4. We give rice to wish for enough food.
Đáp án: C. Mai
Giải thích: Trong câu này, cần chú ý những từ khóa “give rice”, “wish”, “enough food” để xác định người nói câu chứa thông tin đó. Ở dòng 2-4 mà Mai kể, cô nói “ People give rice to wish for enough food and buy salt to wish for good luck.”, nghĩa là người ta cho gạo để cầu mong no đủ và mua muối để cầu may.
5. Children dress beautifully.
-
Đáp án: B. Wu
Giải thích: Trong câu này, cần chú ý những từ khóa “dress” và “beautifully” để xác định người nói câu chứa thông tin đó. Ở dòng 1, 2 mà Wu kể, cậu nói “On New Year's Day, we dress beautifully and go to our grandparents' houses.”, nghĩa là vào dịp năm mới, họ ăn diện đẹp đẽ và đi đến nhà ông bà.
2. Check (✓) the items mentioned in the passages and mark (✘) the ones that are not.
a. lucky money | ✓ | b. a day full of fun | ✓ |
c. a cat's cry | ✓ | d. decorating the house | ✘ |
e. fireworks | ✓ | f. saying wishes | ✓ |
g. cheering and singing | ✓ | h. visiting relatives | ✘ |
Oral Communication
3. Collaborate in groups. These are some tasks from the reading passages in 1. Inform your group if you engage in them during Tet.
1. watch fireworks on New Year’s Eve (xem pháo hoa vào đêm giao thừa).
→ I watch fireworks on New Year’s Eve.
2. sing when the New Year comes (hát đón năm mới).
→ I don’t sing when the New Year comes.
3. get lucky money (nhận lì xì).
→ I get lucky money.
4. go out and have fun (đi chơi và vui đùa).
→ I go out and have fun.
5. dress beautifully (ăn diện đẹp đẽ).
→ I dress beautifully.
6. buy salt for happiness (mua muối để cầu mong hạnh phúc).
→ I don’t buy salt for happiness.
4. Collaborate in groups. Review the list and discuss what actions are appropriate or inappropriate during Tet.
|
|
Câu trả lời tham khảo:
A: We shouldn’t break things during Tet.
B: That’s right. Should we play games all night?
C: No, we shouldn’t.
D: I agree.
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 6 Unit 6 Skills 1. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ Mytour hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt và đạt điểm cao trong các bài thi môn Tiếng Anh 6.
Giải tiếng Anh 6 Unit 6: Our Tet Holiday:
Từ vựng - Tiếng Anh 6 Unit 6
Getting Started - Tiếng Anh 6 Unit 6 (trang 58, 59 tập 1)
A Closer Look 1 - Tiếng Anh 6 Unit 6 (trang 60 tập 1)
A Closer Look 2 - Tiếng Anh 6 Unit 6 (trang 61, 62 tập 1)
Communication - Tiếng Anh 6 Unit 6 (trang 63 tập 1)
Skills 1 - Tiếng Anh 6 Unit 6 (trang 64, 65 tập 1)
Skills 2 - Tiếng Anh 6 Unit 6 (trang 65 tập 1)
Looking Back - Tiếng Anh 6 Unit 6 (trang 66 tập 1)
Project - Tiếng Anh 6 Unit 6 (trang 67 tập 1)
Author: Trần Linh Giang
Reference Documents
Hoàng, Văn Vân. English 6 Volume 1 - Global Success. Publisher: Vietnam Education Publishing House.