Key takeaways |
---|
|
Hearing
1. Nguyen is communicating with his penfriend Tom about how his family gets ready for Tet. Listen and mark (✓) the items you hear.
| ✓ |
| ✓ |
| ✓ |
| |
| ✓ |
|
|
Giải thích:
old things - Trong bài nghe, Nguyên có nhắc đến “old things” trong câu thứ 4: “We throw some old things away.” (Chúng tôi vứt đi một vài đồ đạc đã cũ.)
peach flowers - Trong bài nghe, Nguyên nhắc đến “peach flowers” trong câu thứ 6: “My mother goes shopping and buys food, red envelopes, and peach flowers.” (Mẹ tôi đi mua sắm và mua đồ ăn, phong bao đỏ, và hoa đào.)
new clothes - Trong bài nghe, Nguyên nhắc đến “new clothes” trong câu thứ 7: “She also buys new clothes for us.” (Bà ấy cũng mua quần áo mới cho chúng tôi.)
cakes - Nguyên không nhắc đến “cakes” trong bài nghe.
wishes - Trong bài nghe, Nguyên nhắc đến “wishes” trong câu thứ 9: “He says that I should make some wishes at Tet, and I shouldn't break anything.” (Ông ấy nói rằng tôi nên ước một vài điều gì đó vào dịp Tết, và tôi không nên làm vỡ đồ đạc.)
good luck - Nguyên không nhắc đến “good luck” trong bài nghe.
2. Listen once more and respond to the questions with one or two words.
1. What do they throw away before Tet?
Đáp án: Old things.
Từ khóa: What, throw away, before Tet.
Vị trí thông tin: “We throw some old things away”.
Giải thích: Câu 1 hỏi rằng Nguyên và gia đình vứt đi thứ gì trước Tết. Trong bài nghe, Nguyên giải thích rằng họ vứt đi một số đồ đạc đã cũ. Vì vậy đáp án là “old things” (đồ đạc cũ).
2. What do they clean and decorate?
Đáp án: Their homes.
Từ khóa: What, clean, decorate.
Vị trí thông tin: “We clean and decorate our homes”.
Giải thích: Câu 2 hỏi rằng Nguyên và gia đình dọn dẹp và trang trí cái gì. Trong bài nghe, Nguyên kể rằng họ dọn dẹp và trang trí nhà cửa. Vì vậy đáp án là “their homes” (nhà cửa của họ).
3. What colour are the envelopes?
Đáp án: Red.
Từ khóa: What, colour, envelopes.
Vị trí thông tin: “My mother goes shopping and buys food, red envelopes, and peach flower”.
Giải thích: Câu 3 hỏi về màu sắc của những cái phong bao. Trong bài nghe, Nguyên viết về việc mẹ cậu ấy đi mua sắm và mua thức ăn, những phong bao đỏ và hoa đào. Như vậy, màu của những cái phong bao là màu đỏ, nên đáp án là “red” (đỏ).
4. Who cooks banh chung?
Đáp án: Nguyen’s father.
Từ khóa: Who, cooks, banh chung.
Vị trí thông tin: “My father makes banh chung and cooks them on an open fire”.
Giải thích: Câu 4 hỏi rằng ai là người nấu bánh chưng. Trong bài nghe, Nguyên kể rằng bố cậu ấy gói bánh chưng và nấu chúng trên bếp lửa. Vì vậy đáp án là “Nguyen’s father” (bố của Nguyên).
5. What shouldn't they break?
Đáp án: Anything.
Từ khóa: What, shoudn’t, break.
Vị trí thông tin: “He says that I should make some wishes at Tet, and I shouldn't break anything”.
Giải thích: Câu 5 hỏi rằng họ không nên làm vỡ thứ gì. Trong bài nghe, Nguyên viết rằng bố cậu ấy bảo là cậu ấy nên có một vài điều ước dịp Tết và cậu không nên làm vỡ bất cứ thứ gì cả. Vì vậy đáp án là “anything” (bất cứ thứ gì).
Composition
3. Collaborate in teams. Debate and compile a roster of four dos and don'ts for children during Tet.
Câu trả lời tham khảo:
Children should:
help clean and decorate their houses
behave well
Children shouldn’t:
play loud music
break things
4. Finalize the email, incorporating your thoughts from item 3.
Dear Tom, Tet is coming. I will tell you more about our Tet. At Tet, we should help clean and decorate our houses. We should behave well, too. But we shouldn't play loud music. We shouldn't break things, either. Please write and tell me about your New Year celebration. Yours, Nguyen |
Dịch nghĩa:
Chào Tom, Tết đang đến gần. Tôi sẽ kể cho bạn biết thêm về Tết của chúng tôi. Vào dịp Tết, chúng ta nên giúp dọn dẹp và trang trí nhà cửa. Chúng ta cũng nên hành xử ngoan ngoãn. Tuy nhiên, chúng ta không nên phát nhạc ầm ĩ. Chúng ta cũng không nên đập vỡ đồ đạc. Hãy viết thư và cho tôi biết về cách đón năm mới của bạn nhé. Thân, Nguyên |
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 6 Unit 6 Skills 2. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ Mytour hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt và đạt điểm cao trong các bài thi môn Tiếng Anh 6.
Giải tiếng Anh 6 Unit 6: Our Tet Holiday:
Từ vựng - Tiếng Anh 6 Unit 6
Getting Started - Tiếng Anh 6 Unit 6 (trang 58, 59 tập 1)
A Closer Look 1 - Tiếng Anh 6 Unit 6 (trang 60 tập 1)
A Closer Look 2 - Tiếng Anh 6 Unit 6 (trang 61, 62 tập 1)
Communication - Tiếng Anh 6 Unit 6 (trang 63 tập 1)
Skills 1 - Tiếng Anh 6 Unit 6 (trang 64, 65 tập 1)
Skills 2 - Tiếng Anh 6 Unit 6 (trang 65 tập 1)
Looking Back - Tiếng Anh 6 Unit 6 (trang 66 tập 1)
Project - Tiếng Anh 6 Unit 6 (trang 67 tập 1)
Author: Trần Linh Giang
Reference documents
Hoàng, Văn Vân. English 6 Volume 1 - Global Success. Publisher Vietnam Education.