1. Access là gì?
Access /‘ækses/ trong tiếng Anh vừa đóng vai trò là một danh từ vừa là một ngoại động từ. Với mỗi vai trò thì Access được hiểu các nghĩa khác nhau phù hợp trong bối cảnh. Dưới đây là giải thích về nghĩa của từ Access.
- Access khi đóng vai trò là một danh từ
Khi được sử dụng như một danh từ, Access có thể có nghĩa là cửa vào, lối vào, hoặc cũng có thể là sự tiếp cận, sự sử dụng, hoặc sự đạt được…
Một số cụm từ phổ biến mà bạn có thể gặp với Access là:
- Easy of access (dễ tiến thoái, dễ tới sắp)
- Difficult of access (khó tiến thoái, khó tới sắp)
- To have access to somebody (được gần gũi với ai, đến thăm ai, liên lạc nhà ai )
- Khi đề cập đến việc dâng lên của nước, thủy triều: The recess and access of the sea. (Thủy triều xuống và lên ở biển)
- Khi đề cập đến cảm xúc hay bệnh tật của con người: Access of anger, access of illness
- Khi thể hiện việc thêm vào hay tăng lên gì đó: Access of wealth (ngày càng giàu)
- Access đóng vai trò là một ngoại động từ
Trong vai trò của một động từ ngoại, Access thường xuất hiện rất nhiều trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Trong câu tiếng Anh, từ Access thường được dịch với nghĩa là truy cập hoặc truy vấn.
Ví dụ: To access a file (truy cập một tập tin).
Thông tin về Access
2. Khám phá Access kết hợp với giới từ nào?
Trong phần này, bạn sẽ tìm hiểu về Access đi với giới từ nào và hiểu rõ cách sử dụng của các cấu trúc.
Câu trả lời chính xác là access thường đi với giới từ FOR và TO. Thông tin chi tiết về các cụm từ và cách dùng sẽ được trình bày dưới đây:
2.1. Access for
- Cấu trúc: Access for sb
Cấu trúc: Access for sb là một cấu trúc không phổ biến trong tiếng Anh như cụm Access với To. Với cụm từ này, thường có ý nghĩa là quyền truy cập vào một nơi cụ thể hoặc mục tiêu để đạt được điều gì đó.
Ví dụ: Chương trình học bổng cung cấp quyền truy cập cho sinh viên khó khăn vào giáo dục đại học. (The scholarship program provides access for underprivileged students to higher education.)
2.2. Access to
- Cấu trúc: Access + to sth/sb
Cấu trúc Access to sth/sb được sử dụng để diễn đạt một phương tiện đi vào hoặc sắp đến, cơ hội hoặc quyền để tận dụng điều gì đó.
: phương tiện đi vào hoặc sắp đến; cơ hội/quyền tận dụng cái gì.
Ví dụ:
- The library provides access to a vast collection of books and journals. (Thư viện cung cấp cơ hội tiếp cận một bộ sưu tập lớn sách và tạp chí.)
- Employees have access to the company's internal network. (Các nhân viên có quyền truy cập vào mạng nội bộ của công ty.)
Tìm hiểu Access đi với giới từ gì?
3. Bài tập ứng dụng
Để thấu hiểu tri thức đã học, thực hành và ứng dụng là biện pháp hiệu quả nhất. Làm nhiều bài tập sẽ giúp bạn nhớ công thức và nhận biết những điểm chú ý, những sai lầm phổ biến và những điểm dễ nhầm lẫn. Dưới đây là một số bài tập giúp bạn thực hành thêm về cách sử dụng 'Access' với giới từ trong tiếng Anh.
Bài tập 1: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
1. Thư viện mới cung cấp sự __________ một bộ sưu tập rộng lớn sách và tạp chí.
2. Sinh viên có hạn chế __________ nền tảng học trực tuyến của trường.
3. Tổ chức nhằm mục tiêu gây quỹ __________ cơ hội giáo dục tốt hơn ở vùng nông thôn.
4. Ứng dụng cung cấp miễn phí __________ nhiều loại nhạc và phim.
5. Nhân viên được cung cấp đặc quyền __________ các chương trình đào tạo đặc biệt của công ty.
6. Trang web yêu cầu đăng ký __________ truy cập đầy đủ vào tất cả các tính năng của nó.
7. Hội nghị cung cấp cho người tham dự __________ các hội thảo và seminar đa dạng.
8. Lễ hội cung cấp __________ một loạt các màn trình diễn văn hóa đa dạng.
9. Thẻ từ mở khóa cho bạn quyền truy cập phòng tập thể dục 24/7.
10. Công ty cam kết __________ đảm bảo cơ hội việc làm bình đẳng cho tất cả nhân viên.
Bài tập 2: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
1. Những đứa trẻ bị __________ việc hủy bỏ chương trình truyền hình yêu thích của họ.
2. Cô ấy bị __________ thiếu sự hỗ trợ từ đồng nghiệp của mình.
3. Chúng tôi bị __________ tiếng ồn từ công trường xây dựng bên cạnh.
4. Họ không hài lòng với quyết định của công ty về việc cắt giảm lực lượng lao động.
5. Anh ấy rất vui mừng với cơ hội được làm việc trên một dự án hứng thú.
6. Gia đình rất biết ơn về sự giúp đỡ họ nhận được trong những thời điểm khó khăn.
7. Các sinh viên đang bực tức với sự trễ trả kết quả thi của họ.
8. Tôi rất cảm kích với những lời tử tế và sự khích lệ mà bạn đã dành cho tôi.
9. Khách hàng không hài lòng với chất lượng kém của sản phẩm.
10. Cô ấy đã gặp một cơn đau đầu nặng suốt hai ngày qua.
Bài tập 3: Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống
1. Họ đang buồn bã vì mất đi người thú cưng yêu quý của họ.
2. Tổ chức đang biết ơn về những đóng góp hào phóng từ cộng đồng.
3. Các bệnh nhân đang gặp khó khăn với việc thiếu chăm sóc y tế đúng đắn.
4. Cô ấy đang mắc một cơn cúm và sốt nặng.
5. Các công nhân đang phản đối điều kiện làm việc kém ở nhà máy.
6. Đội bóng đang chịu đựng một thất bại trong trận chung kết.
7. Các công dân đang phải đối mặt với hậu quả của suy thoái kinh tế.
8. Những người tị nạn đang chịu đựng đói khát.
9. Dù đối mặt với khó khăn tài chính, anh ấy đã thành công trong việc bắt đầu doanh nghiệp riêng của mình.
10. Cô ấy đã cố gắng che giấu cảm xúc của mình, nhưng bạn có thể thấy rằng cô ấy đang chịu đựng nỗi buồn.
Bài tập vận dụng
Đáp án:
Đáp án bài tập 1:
1. truy cập vào
2. truy cập vào
3. cho
4. truy cập vào
5. truy cập vào
6. cho
7. với
8. truy cập vào
9. truy cập vào
10. đến
Đáp án bài tập 2:
1. thất vọng về
2. disappointed with
3. complain about
4. complained about
5. grateful for
6. grateful for
7. complaining about
8. grateful for
9. disappointed with
10. suffering from
Đáp án bài tập 3:
1. suffering from
2. grateful for
3. suffering from
4. is suffering from
5. suffering from
6. suffering from
7. experiencing
8. undergoing
9. grappling with
10. afflicted with
Từ vựng tiếng Anh cơ bản - SỰ KẾT HỢP THÔNG DỤNG GIỮA ĐỘNG TỪ VÀ GIỚI TỪ (P1) [Tiếng Anh Mytour]
3 DAYS mastering every PREPOSITION IN ENGLISH (DAY 1)