Afraid là gì?
Afraid là gì? Afraid là một từ tiếng Anh, thường được hiểu là cảm giác sợ hãi, lo lắng, hoặc thiếu tự tin đối với điều gì đó. Thuật ngữ này thường được dùng để mô tả khi đối mặt với những tình huống đáng sợ hoặc không chắc chắn.
E.g.:
- I’m afraid of heights. (tôi sợ độ cao)
- She’s afraid to speak in public. (cô ấy sợ nói trước công chúng)
- He’s afraid of failing. (anh ta sợ thất bại)
Như bạn có thể thấy từ các ví dụ trước đó, afraid thường được sử dụng với các giới từ như of hoặc to. Hãy cùng khám phá thêm ở phần bên dưới nhé!
Giới từ là gì
Giới từ (preposition) là một loại từ trong tiếng Anh dùng để kết nối các từ như danh từ, động từ, tính từ, trạng từ v.v. trong câu.
Giới từ thường đứng trước danh từ hoặc đại từ để chỉ mối quan hệ giữa chúng với các thành phần khác trong câu.
E.g.:
- She’s afraid to speak in public. (cô ấy sợ nói trước công chúng) => to là giới từ
- He’s afraid of failing. (anh ta sợ thất bại) => of là giới từ
Afraid đi với giới từ gì?
Afraid of
Afraid of thường được sử dụng để diễn tả sự sợ hãi, lo lắng hoặc không an tâm về một điều gì đó cụ thể. Cấu trúc chung của cụm từ afraid of là: Afraid of + danh từ/ đại từ
E.g.:
- I’m afraid of spiders. (Tôi sợ nhện.)
- They’re afraid of the dark. (Họ sợ bóng tối.)
Cụm từ afraid of có thể thay thế bằng scared of, fearful of, terrified of, anxious about, worried about, v.v.
Ngoài ra ta còn có cấu trúc: Be afraid of + V-ing
Cấu trúc này được dùng để diễn tả sự sợ hãi, lo lắng hoặc bất an về một hành động đang diễn ra hoặc sắp xảy ra trong tương lai.
E.g.:
- She’s afraid of speaking in public. (Cô ấy sợ nói trước công chúng.)
- They’re afraid of getting lost. (Họ sợ lạc đường.)
Có thể thay thế be afraid of bằng các từ hoặc cụm từ khác như be scared of, be frightened of, be nervous about, be apprehensive about, v.v.
Afraid to
Afraid to được sử dụng để diễn tả sự sợ hãi, lo lắng hoặc thiếu tự tin trong việc làm một việc gì đó. Cấu trúc chung của cụm từ afraid to là: Afraid to + động từ nguyên mẫu (V-infinitive)
E.g.:
- She’s afraid to speak in public. (Cô ấy sợ nói trước công chúng.)
- He’s afraid to ask for help. (Anh ta sợ xin giúp đỡ.)
- They were afraid to confront their boss. (Họ sợ đối mặt với sếp của mình.)
Có thể thay thế “afraid to” bằng các cụm từ như “too scared to”, “too nervous to”, “too anxious to”, “too timid to”, v.v. Ý nghĩa của câu sẽ không thay đổi nhiều.
Một số cấu trúc khác với afraid
Be afraid (that) + Clause
Cấu trúc này thường được dùng để diễn giải hoặc làm rõ hơn về những điều gây sợ hãi cho người nói.
E.g.:
- I’m afraid that I won’t be able to finish the project on time. (Tôi lo lắng rằng tôi không thể hoàn thành dự án đúng thời hạn.)
- She’s afraid that she’ll fail the exam. (Cô ấy sợ rằng mình sẽ trượt kỳ thi.)
- He’s afraid that he might lose his job. (Anh ta lo lắng rằng anh ta có thể bị mất việc làm.)
Bạn có thể dùng các từ như “worried”, “concerned”, “anxious”, “fearful”, v.v. để thay thế cho “afraid” và thay thế “that” bằng các từ như “because“, “if”, “whether“, v.v.
Afraid not and Afraid so
Afraid not and afraid so are two English phrases used to give a negative or affirmative response to a question or statement.
I'm sorry, but no
I'm sorry, but no is used to give a negative response, meaning I'm afraid not.
Please consider the following example:
- A: Can you help me with my essay? (Bạn có thể giúp tôi về bài luận không?)
- B: I’m afraid not, I have too many other tasks to complete. (Tôi e là không, tôi phải hoàn thành nhiều công việc khác.)
I’m afraid so
I’m afraid so means “I'm afraid that's the case”, used to confirm something the speaker wishes were not true. This phrase is often used to affirmatively respond to a question or statement.
Please consider the following example:
- A: Did Frank forget his mum’s birthday again? (Có phải Frank lại quên sinh nhật của mẹ mình?)
- B: I’m afraid so. He didn’t even call her. (Tôi e rằng như vậy. Anh ta thậm chí còn không gọi cho bà ấy.)
Worry for somebody/something
Worry for somebody/something is used to express concern, fear, or unease about the condition, situation, or safety of a person or thing mentioned.
E.g.:
- He was afraid for the future of the company when he saw the declining sales. (Anh ta lo lắng cho tương lai của công ty khi thấy doanh số giảm.)
- They were afraid for their friends who were traveling during the storm. (Họ lo lắng cho bạn bè của mình khi họ đang đi du lịch trong cơn bão.)
Cụm từ này thường được dùng trong những tình huống đòi hỏi sự quan tâm và cảm xúc, cũng như để biểu lộ sự quan tâm và lòng trắc ẩn của người nói đối với đối tượng được nhắc tới.
Phân biệt afraid và scare
Afraid và scare đều có nghĩa là sợ hãi, tuy nhiên chúng có sự khác biệt về cách sử dụng và ý nghĩa.
Scare là động từ, có nghĩa là khiến ai đó sợ hãi hoặc kinh hãi bằng cách tạo ra một tình huống đáng sợ hoặc không mong muốn. Động từ này thường được sử dụng để mô tả một hành động hoặc sự kiện gây ra cảm giác sợ hãi cho người khác.
E.g.:
- The loud noise scared the cat. (Âm thanh lớn làm con mèo sợ.)
- The horror movie scared me so much that I couldn’t sleep. (Bộ phim kinh dị làm tôi sợ đến nỗi không thể ngủ được.)
Afraid là tính từ, có nghĩa là cảm thấy sợ hãi hoặc không an tâm về một tình huống hoặc sự việc nào đó. Tính từ này thường được sử dụng để miêu tả cảm xúc của người nói.
E.g.:
- I am afraid of heights. (Tôi sợ độ cao.)
- They were afraid that they would miss their flight. (Họ lo lắng rằng họ sẽ lỡ chuyến bay.)
Tóm lại, chúng ta có thể hiểu scare là hành động khiến người khác sợ hãi, trong khi afraid là cảm xúc sợ hãi của người nói.
Bài tập cấu trúc Afraid
Bài 1: Lựa chọn đáp án đúng
- I’m sorry, I can’t help you fix your car. I’m __________ damage it.
- A. Afraid of
- B. Afraid to
- C. Afraid for
- D. Afraid that
- She is __________ spiders.
- A. Afraid of
- B. Afraid to
- C. Afraid for
- D. Afraid that
- I’m __________ I won’t be able to finish the project on time.
- A. Afraid of
- B. Afraid to
- C. Afraid for
- D. Afraid that
- We were __________ our friend’s safety during the storm.
- A. Afraid of
- B. Afraid to
- C. Afraid for
- D. Afraid that
- A: “Can you come to the meeting tomorrow?” B: “I’m __________, I have another appointment at that time.”
- A. Afraid of
- B. Afraid to
- C. Afraid for
- D. Afraid so
- A: “Can you help me with my homework?” B: “I’m __________, I have to finish my own work first.”
- A. Afraid of
- B. Afraid to
- C. Afraid for
- D. Afraid not
- She was __________ her son’s safety when he went on the camping trip.
- A. Afraid of
- B. Afraid to
- C. Afraid for
- D. Afraid that
- He was __________ speak in public.
- A. Afraid of
- B. Afraid to
- C. Afraid for
- D. Afraid that
Bài 2: Fill in the blank with the suitable afraid structure
- She is __________ flying.
- I’m __________ we won’t be able to make it to the party.
- He was __________ his job due to the company’s financial problems.
- Are you __________ speak in public?
- We were __________ our safety when we heard the gunshots.
- She was __________ her son’s future when he dropped out of college.
- I’m __________ I’ll forget the lyrics to the song.
- They were __________ they would miss their flight due to the traffic.
- He is __________ his boss will fire him for making a mistake.
- She was __________ walking in the dark alley.
Answer
Exercise 1
- B. Afraid to
- A. Afraid of
- D. Afraid that
- C. Afraid for
- D. Afraid so
- D. Afraid not
- C. Afraid for
- B. Afraid to
Exercise 2
- Afraid of
- Afraid that
- Afraid for
- Afraid to
- Afraid for
- Afraid for
- Afraid that
- Afraid that
- Afraid of
- Afraid of