Key takeaways |
---|
Find đi với danh từ:
Find đi với danh từ và tính từ
Find đi với it và tính từ
|
Structure with Find and its usage in English
Find goes with Noun (noun)
Ý nghĩa: để bày tỏ ý kiến về cái gì đó hoặc ai đó như thế nào đó
Cấu trúc:
Subject (Chủ ngữ) + find + Noun 1(danh từ) + Noun 2 (Danh từ) |
---|
Ví dụ:
Our partners find my idea the best one. (Các đối tác của chúng tôi thấy ý tưởng của tôi là ý tưởng tốt nhất.)
I find Anna a adorable girl. (Tôi thấy Anna là một cô gái đáng yêu.)
My teacher finds John an intelligent student. (Giáo viên của tôi nhận thấy John là một học sinh thông minh.)
Find goes with Noun (noun) and Adj (adjective)
Ý nghĩa: để miêu tả, đưa ra cảm nhận về cái gì đó, ai đó bằng một tính từ nào đó
Cấu trúc:
Subject (Chủ ngữ) + find + Noun (danh từ) + Adj (tính từ) |
---|
Ví dụ:
I find this cartoon very funny. (Tôi thấy phim hoạt hình này rất vui.)
My mother found her red skirt beautiful. (Mẹ tôi thấy chiếc váy đỏ của mẹ thật đẹp.)
My grandmother found the shopping online very difficult. (Bà tôi thấy việc mua sắm trực tuyến rất khó khăn.)
Find goes with “it” and Adj (adjective)
Ý nghĩa: cảm thấy, nhận thấy như thế nào khi làm một hành động, một việc gì. Đi sau tính từ miêu tả về cảm nhận là một động từ nguyên mẫu (infinitive) có “to”.
Cấu trúc:
Subject (Chủ ngữ) + find + it + Adj (tính từ) + to Verb |
---|
Từ “it” trong câu là tân ngữ giả, cấu trúc này được coi là một cấu trúc khác của của cấu trúc Find + Noun (danh từ) + Adj (tính từ) đã được nhắc đến ở mục 1.2.
Ví dụ:
My brother finds it difficult to solve the math problem. (Anh trai tôi cảm thấy khó khăn khi giải toán.)
I find it easy to make a boat by a piece of paper. (Tôi thấy làm một chiếc thuyền bằng một mảnh giấy thật dễ dàng.)
All children found it challenging to complete the test on time. (Tất cả trẻ em đều thấy khó khăn để hoàn thành bài kiểm tra đúng hạn.)
Exercise applying Find structure in English
The teacher finds it ___ that all the students have finished the assignments in time.
A. amaze
B. amazed
C. amazing
D. amazingly
David finds it ___ to solve this problem.
A. difficult
B. differed
C. difficultly
D. difficulty
All of my customers____ the customer service system very satisfactory.
A. became
B. found
C. turned
D. mentioned
Daisy ______ the TV program at 8 pm yesterday exciting.
A. took
B. hold
C. found
D. got
My father finds it ______ to make a cake from a cooker.
A. simple
B. simply
C. simplify
D. simplicity
We find Nicky a_______ guy.
A. kind
B. kindness
C. kinder
We found Monica's picture ______.
A. beautiful
B. beauty
C. beautifully
Đáp án
C
A
B
C
A
A
A
Bài 2: Viết thành câu hoàn chỉnh dựa vào những từ cho trước
My sister/find/make/ceramic cup/execiting
=> ………………………………………..
My parents/find/go jogging/good/health
=> ………………………………………..
Andy/find/difficult/buy/present/his lover.
=> ………………………………………..
I/find/Hannah/nice/person.
=> ………………………………………..
Lyn/find/do/homework/boring
=> ………………………………………..
Solution:
My sister discovers making ceramic cups exciting.
My parents discover going jogging good for their health.
Andy discovers it difficult to buy a present for his lover.
I discover Hannah a nice person.
Lyn discovers doing her homework boring.