Key takeaways: |
---|
|
Agreement là khái niệm gì?
Phiên âm là /əˈɡriː.mənt/
Theo Cambridge Dictionary: Khi 2 hoặc nhiều người có chung ý kiến, hoặc khi họ đều đồng ý, tán thành hoặc chấp thuận ý kiến hoặc thứ gì đó. (the situation in which people have the same opinion, or in which they approve of or accept something)
Ngoài ra, Agreement còn có nghĩa là:
Một thỏa thuận, giao kèo, hợp đồng
Hiệp định
Ví dụ:
The team members reached an agreement on the meeting time for their weekly discussions.
(Các thành viên trong nhóm đã đạt được thỏa thuận về thời gian cho buổi họp hàng tuần.)
Agreement được kết hợp với giới từ nào?
Agreement + on
Agreement on something được sử dụng để diễn tả sự đồng thuận, chấp nhận cho một vấn đề, khía cạnh cụ thể ví dụ như một quy tắc, hiệp định,...
Cụm “Agreement on something” có thể được sử dụng trong tình huống một hoặc nhiều đối tượng để nói về một vấn đề, khía cạnh nào đó
Ví dụ:
The students don’t have any agreement on changing the uniform color
(Các học sinh không hề đồng ý việc đổi màu đồng phục)
Agreement + with
Agreement with something được sử dụng để biểu đạt sự tán thành, đồng ý đối với một ý kiến, đề xuất, quan điểm hoặc hành động của một hoặc nhiều đối tượng khác đưa ra trong một tình huống cụ thể.
Ví dụ: The students finally reach an agreement with their teacher’s decision.
(Các học sinh cuối cùng thì cũng nhất trí về quyết định của cô giáo)
Agreement + between
Cụm “Agreement between” diễn tả mối quan hệ đồng thuận, tán thành hoặc thỏa thuận giữa hai đối tượng trong tình huống. Nó nhấn mạnh vào sự tương tác, kết nối giữa hai chủ thể
Ví dụ:
They broke the agreement between them
(Họ vi phạm giao kèo giữa họ với nhau)
Từ đồng nghĩa của Agreement
Từ vựng |
Phát âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
Accord | /əˈkɔːrd/ | Hiệp định, thỏa thuận |
Approval | /əˈpruː.vəl/ | Sự đồng ý, chấp thuận |
Compact | /ˈkɒm.pækt/ | Hiệp định, thoả thuận |
Compromise | /ˈkɒm.prə.maɪz/ | Thỏa hiệp, sự thỏa hiệp. |
Concurence | /ˈkɒn.kʌr.əns/ | Sự tán thành, đồng ý |
Contract | /ˈkɒn.trækt/ | Hợp đồng, thỏa thuận |
Deal | /diːl/ | Thỏa thuận, giao kèo |
Treaty | /ˈtriː.ti/ | Hiệp ước, thỏa thuận |
Trái nghĩa của Agreement
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
Conflict | /ˈkɒn.flɪkt/ | Xung đột, mâu thuẫn giữa các ý kiến |
Denial | /dɪˈnaɪəl/ | Sự từ chối, sự phủ nhận |
Difference | /ˈdɪfərəns/ | Sự không đồng thuận, khác biệt |
Disagreement | /ˌdɪsəˈɡriːmənt/ | Sự không đồng ý |
Dissesion | /dɪˈsɛnʃən/ | Sự bất đồng quan điểm |
Thành ngữ kèm theo Agreement
Thành ngữ liên quan đến sự đồng thuận
Các Idiom dưới đây đều nói về việc hai hoặc nhiều người có cùng ý kiến, có sự nhất trí
Đồng thuận
Ví dụ:
We see eye to eye on going to the beach for the weekend. It's our favorite place.”
(Chúng tôi chung quan điểm về việc đi đến bãi biển vào cuối tuần. Đó là địa điểm yêu thích của chúng tôi.)
Đồng ý
Ví dụ:
We are on the same page about choosing a new brown bed sheet.
(Chúng tôi đều muốn chọn ga giường mới màu nâu)
Thành ngữ về hợp đồng, thỏa thuận
Ký kết một thỏa thuận
Đạt được thỏa thuận
Trong mối quan hệ làm ăn, khi các đối tác đạt được sự đồng thuận về một đề nghị, thỏa thuận, giao dịch với nhau, thì khi đó họ “clinch a deal”
Ví dụ:
Two entrepreneurs clinch a deal after a two-hour negotiation
(hai doanh nhân đồng ý thỏa thuận với nhau sau 2 giờ đàm phán)
Sử dụng các cấu trúc của Agreement trong giao tiếp
Đồng ý với
Hai người chọn địa điểm tổ chức tiệc đầu năm cho gia đình
A: I recommend having the family New Year party at a restaurant downtown. It's convenient for everyone.
B: I agree with that too. The downtown area is a central location for all of us.
(A: Tôi đề xuất tổ chức bữa tiệc đầu năm tại một nhà hàng ở trung tâm thành phố. Điều này thuận tiện cho mọi người.
B: Tôi cũng đồng ý với ý kiến đó. Khu trung tâm thành phố là một vị trí trung tâm cho tất cả chúng ta.)
Thỏa thuận về
Hai người đồng nghiệp lên kế hoạch tổ chức tiệc cuối năm
A: How about having the year-end party at the rooftop bar? It's a beautiful venue.
B: Oh, the rooftop garden is a fantastic idea. It's an ideal spot for a party that everyone can enjoy. I'm sure that our colleagues will reach an agreement on that.
(A: Có nên tổ chức buổi tiệc cuối năm tại sân thượng vườn không? Đó là một địa điểm đẹp."
B: Ồ, sân- thượng vườn là một ý tưởng tuyệt vời. Đó là một địa điểm yên bình và đẹp đẽ cho mọi người thưởng thức. Tôi chắc chắn rằng đồng nghiệp của chúng ta sẽ đồng ý về điều đó.)
Thỏa thuận giữa
Hai bạn bè đang thảo luận về kế hoạch nghỉ hè và đưa ra ý kiến về điểm đến phù hợp.
A: How about our summer trip plan?
B: Do you have any specific destinations in mind?
A: I was thinking about a beach vacation or a mountain retreat.
B: I'm in agreement with the beach idea. What do you think about a coastal town like Santa Cruz?
A: That works for me too. So, it's an agreement between us to have a beach vacation in Santa Cruz this summer!
(A: Kế hoạch cho một chuyến chơi mùa hè này thế nào rồi?
B: Bạn có bất kỳ địa điểm cụ thể nào không?
A: Tôi đang nghĩ đến một kỳ nghỉ ở biển hoặc núi.
B: Tôi nhất trí với ý tưởng biển. Bạn nghĩ sao về một thị trấn ven biển như Santa Cruz?
A: Cũng được đấy. Vậy là giữa chúng ta có một giao kèo để đi nghỉ tại Santa Cruz mùa hè này!)
Bài tập
Bài 1: Điền từ phù hợp vào chỗ trống
1, My groupmates reached an agreement __________ the project deadline.
2, I always have an agreement __________ my friends about where to go for lunch.
3, There was a disagreement __________ the budget allocation.
4, There was an agreement __________ me and my friends about splitting the bills.
Bài 2: Viết lại câu
1, The team members all agreed with the presentation adjustment. (agreement with)
2, Alex and Jim agree with each other to enroll in the same university. (agreement between)
3, Despite their different mindset, Mike and Phoebe agreed on the same opinion about buying a new house. (agreement on)
Đáp án
1. on
2. with
3. on
4. between
Bài 2:
1. All the team members were in agreement with the presentation adjustment.
2. Alex and Jim have reached an agreement with each other to attend the same university
3. Despite their differing viewpoints, Mike and Phoebe reached an agreement on purchasing a new house.
Tóm tắt
The Most Popular Online Thesaurus!' Thesaurus.com, www.thesaurus.com/browse/agreement.
'Agreement.' Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus, dictionary.cambridge.org/dictionary/english/agreement.