AMD vừa cập nhật dòng sản phẩm Ryzen AI 300 bằng việc thêm Ryzen AI 9 HX 375, nổi bật với hiệu suất ấn tượng và NPU mạnh mẽ.
Xét về cấu hình, AMD Ryzen AI 9 HX 375 'Strix' sở hữu 12 lõi (4 Zen 5 + 8 Zen 5C), 16 luồng, 24MB bộ nhớ đệm L3 và 12MB bộ nhớ đệm L2. Chip có xung nhịp cơ bản là 2.00 GHz và xung nhịp turbo lên đến 5.10 GHz.
Về khả năng đồ họa, bộ xử lý này trang bị iGPU AMD Radeon 890M với 16 đơn vị tính toán và xung nhịp 2900 MHz. Các thông số này tương tự như AMD Ryzen AI 9 HX 370 đã ra mắt trước đó, nhưng điểm nổi bật của AMD Ryzen AI 9 HX 375 chính là NPU.
AMD Ryzen AI 9 HX 375 'Strix' sở hữu cùng một engine XDNA 2 'Ryzen AI' như các CPU khác trong dòng Ryzen AI 300, nhưng với tốc độ tăng cường để đạt kỷ lục 55 AI TOPS. Điều này cao hơn 10% so với chip Strix tiêu chuẩn với mức tối đa 50 TOPS, nhanh hơn 15% so với Lunar Lake của Intel (48 TOPS NPU) và nhanh hơn 22% so với Snapdragon X Elite của Qualcomm (45 TOPS NPU). Nhờ vậy, NPU trên APU Strix hiện là NPU nhanh nhất, tuy nhiên, Intel vẫn dẫn đầu về tổng số TOPS khi cộng gộp cả CPU và GPU.
INTEL |
AMD |
INTEL |
AMD |
QUALCOMM |
|
CPU |
Lunar Lake "Core Ultra 200" |
Strix "Ryzen AI 300" |
Meteor Lake "Core Ultra 100" |
Ryzen 8040 "Hawk Point" |
Snapdragon X Elite |
Kiến trúc |
x86 |
x86 |
x86 |
x86 |
ARM |
Tiến trình sản xuất CPU |
3nm (N3B) |
4nm (N4P) |
7nm (Intel 4) |
4nm (N4) |
4nm |
Số nhân tối đa |
8 Cores |
12 Cores |
16 Cores |
8 Cores |
12 Cores |
AI TOPS |
120 TOPs (48 TOPS NPU) |
85 TOPS (55 TOPS NPU) |
34 TOPS (11 TOPS NPU) |
38 TOPS (16 TOPS NPU) |
75 TOPS (Peak) |
Kiến trúc GPU |
Battlemage Arc Xe2-LPG |
RDNA 3+ |
Alchemist Arc Xe-LPG |
RDNA 3 |
Adreno GPU |
GPU TFLOPs |
N/A |
11.9 TFLOPs |
~4.5 TFLOPS |
8.9 TFLOPS |
4.6 TFLOPS |
Với sự xuất hiện của chip 375, AMD Ryzen AI 300 Strix đã khẳng định vị thế dẫn đầu trong phân khúc AI PC. HP đã tích hợp APU Ryzen AI 9 HX 375 vào model OmniBook Ultra mới nhất của mình và chúng ta có thể kỳ vọng sẽ thấy nhiều laptop khác trang bị CPU này trong tương lai.
Dưới đây là danh sách các bộ xử lý khác trong dòng AMD Ryzen AI 300 đã được giới thiệu hoặc sẽ ra mắt trong thời gian tới:
Tên CPU |
Kiến trúc |
Nhân / luồng |
Xung nhịp |
Cache |
Hiệu năng AI |
iGPU |
TDP |
Ryzen AI 9 HX 375 |
Zen 5 / Zen 5C |
12/24 |
2.0 / 5.1 GHz |
36MB / 24MB L3 |
85 AI TOPs (55 TOPS NPU) |
Radeon 890M (16 CU @ 2.9 GHz) |
28W (cTDP 15-54W) |
Ryzen AI 9 HX 370 |
Zen 5 / Zen 5C |
12/24 |
2.0 / 5.1 GHz |
36MB / 24MB L3 |
80 AI TOPs (50 TOPS NPU) |
Radeon 890M (16 CU @ 2.9 GHz) |
28W (cTDP 15-54W) |
Ryzen AI 9 HX PRO 370 |
Zen 5 / Zen 5C |
12/24 |
2.0 / 5.1 GHz |
36MB / 24MB L3 |
80 AI TOPs (50 TOPS NPU) |
Radeon 890M (16 CU @ 2.9 GHz) |
28W (cTDP 15-54W) |
Ryzen AI 7 PRO 360 |
Zen 5 / Zen 5C |
12/24? |
2.0 / 5.0 GHz |
36MB / 24MB L3 |
80 AI TOPs (50 TOPS NPU) |
TBD |
28W (cTDP 15-54W) |
Ryzen AI 7 365 |
Zen 5 / Zen 5C |
10/20 |
2.0 / 5.0 GHz |
30MB / 20MB L3 |
80 AI TOPs (50 TOPS NPU) |
Radeon 880M (12 CU @ 2.9 GHz) |
28W (cTDP 15-54W) |
Ryzen AI 7 HX 350? |
Zen 5 / Zen 5C |
8/16 |
TBD |
24MB / 16MB L3 |
80 AI TOPs (50 TOPS NPU) |
12 RDNA 3+ CUs? |
28W (cTDP 15-54W) |
Ryzen A 5 HX 330? |
Zen 5 / Zen 5C |
6/12 |
TBD |
20MB / 12MB L3 |
80 AI TOPs (50 TOPS NPU) |
8 RDNA 3+ CUs? |
28W (cTDP 15-54W) |
Nguồn: Wccftech