AMD Ryzen AI 9 HX 370 là CPU cao cấp thuộc dòng Ryzen AI 300 'Strix Point' với 12 nhân 24 luồng bao gồm 4 nhân Zen 5 và 8 nhân Zen 5C.
Ryzen AI 9 HX 370 có thể hoạt động ở xung nhịp lên đến 5.1GHz, bộ nhớ cache 36MB (24MB L3 + 12MB L2) & iGPU Radeon 890M với 16 đơn vị tính toán (1024 lõi). So với Ryzen 9 8945HS, sản phẩm này cung cấp thêm 50% nhân/luồng, 33.3% đơn vị tính toán và hiệu suất NPU tăng gấp 3.12 lần.
AMD Ryzen AI 9 HX 370 'Strix' bị rò rỉ đã được thử nghiệm trên laptop ASUS ProArt P16. Laptop này được trang bị bộ nhớ LPDDR5-7467 64GB. Theo rò rỉ trên Geekbench, CPU hoạt động ở tần số tối đa 5145 MHz, cao hơn một chút so với xung nhịp chính thức 5.1 GHz.

Đối với điểm hiệu năng, AMD Ryzen AI 9 HX 370 'Strix' đạt 2913 điểm trong bài kiểm tra đơn nhân và 15.044 điểm trong bài kiểm tra đa nhân. GPD cũng chia sẻ điểm chuẩn hiệu năng của máy cầm tay GPD Duo của riêng mình, với 15.279 điểm đa luồng, một kết quả rất ấn tượng.

Dưới đây là so sánh với một số chip hiện tại từ Intel và AMD:


Trong các bài kiểm tra lõi đơn, CPU AMD Ryzen AI 9 HX 370 'Zen 5' dễ dàng trở thành một trong những chip nhanh nhất trong phân khúc di động. Nó nhanh hơn 22% so với flagship Hawk Point (Ryzen 9 8945HS) và nhanh hơn 29% so với flagship Meteor Lake (Core Ultra 9 185H). Trong các bài kiểm tra đa luồng, CPU này nhanh hơn 30% so với flagship Hawk Point và nhanh hơn 24% so với flagship Meteor Lake. Nó cũng vượt trội hơn Ryzen 9 7845HX, một chip 12 lõi có TDP mặc định cao hơn nhiều và cũng gần bằng Ryzen 9 7945HX.
CPU Ryzen AI 300 của AMD bao gồm APU Ryzen AI 9 HX 370 'Strix' sẽ xuất hiện trên một số 'AI PC' và laptop chơi game cao cấp.
Dưới đây là một số bộ xử lý khác trong dòng AMD Ryzen AI 300 đã và sẽ được ra mắt trong thời gian sắp tới:
Tên CPU |
Kiến trúc |
Nhân / luồng |
Xung nhịp |
Cache |
Hiệu năng AI |
iGPU |
TDP |
Ryzen AI 9 HX 375 |
Zen 5 / Zen 5C |
12/24 |
2.0 / 5.1 GHz |
36MB / 24MB L3 |
85 AI TOPs (55 TOPS NPU) |
Radeon 890M (16 CU @ 2.9 GHz) |
28W (cTDP 15-54W) |
Ryzen AI 9 HX 370 |
Zen 5 / Zen 5C |
12/24 |
2.0 / 5.1 GHz |
36MB / 24MB L3 |
80 AI TOPs (50 TOPS NPU) |
Radeon 890M (16 CU @ 2.9 GHz) |
28W (cTDP 15-54W) |
Ryzen AI 9 HX PRO 370 |
Zen 5 / Zen 5C |
12/24 |
2.0 / 5.1 GHz |
36MB / 24MB L3 |
80 AI TOPs (50 TOPS NPU) |
Radeon 890M (16 CU @ 2.9 GHz) |
28W (cTDP 15-54W) |
Ryzen AI 7 PRO 360 |
Zen 5 / Zen 5C |
12/24? |
2.0 / 5.0 GHz |
36MB / 24MB L3 |
80 AI TOPs (50 TOPS NPU) |
TBD |
28W (cTDP 15-54W) |
Ryzen AI 7 365 |
Zen 5 / Zen 5C |
10/20 |
2.0 / 5.0 GHz |
30MB / 20MB L3 |
80 AI TOPs (50 TOPS NPU) |
Radeon 880M (12 CU @ 2.9 GHz) |
28W (cTDP 15-54W) |
Ryzen AI 7 HX 350? |
Zen 5 / Zen 5C |
8/16 |
TBD |
24MB / 16MB L3 |
80 AI TOPs (50 TOPS NPU) |
12 RDNA 3+ CUs? |
28W (cTDP 15-54W) |
Ryzen A 5 HX 330? |
Zen 5 / Zen 5C |
6/12 |
TBD |
20MB / 12MB L3 |
80 AI TOPs (50 TOPS NPU) |
8 RDNA 3+ CUs? |
28W (cTDP 15-54W) |
Nguồn: Wccftech