Lexicon
1. Populate the word webs below with the terms from the box
go swimming /ɡəʊ ˈswɪmɪŋ/: đi bơi
go jogging /ɡəʊ ˈdʒɒɡɪŋ/: đi chạy bộ
do yoga /duː ˈjəʊɡə/: tập yoga
do judo /duː ˈdʒuːdəʊ/: tập nhu đạo
collect dolls /kəˈlekt dɒlz/: sưu tầm búp bê
collect coins /kəˈlekt kɔɪnz/: sưu tầm tiền xu.
Can you add more words?
go climbing /ɡəʊ ˈklaɪmɪŋ/: đi leo núi
do aerobics /duː eəˈroʊbɪks/: tập thể dục nhịp điệu
collect stamps /kəˈlɛkt stæmps/: sưu tầm tem
Remember:
Những động từ thể hiện sự thích và không thích như: like (thích), yêu (love), enjoy (tận hưởng), và hate (ghét). Chúng ta cần dùng động từ ở dạng -ing ở sau những động từ này.
Example: I hate eating vegetables. (Tôi ghét ăn rau.)
They like building dollhouses. (Họ thích xây nhà búp bê.)
2. Complete the sentences using the -ing form of the verbs provided
My dad has a big bookshelf because he loves _________ old books.
Đáp án: collect + ing = collecting
Giải thích: Ngữ cảnh ở đây là bố có 1 tủ sách to bởi vì bố thích sách cũ. Từ khóa ở đây là “old books” (sách cũ), nên ta cần động từ “collect” (sưu tầm). Vì vậy, ta có câu hoàn chỉnh: My dad has a big bookshelf because he loves collecting old books. (Bố tôi có một kệ sách to bởi vì ông ấy yêu thích việc sưu tầm sách cũ.)
My sister likes _________ camping at the weekend.
Đáp án: go + ing = going
Giải thích: Chị tôi thích cắm trại vào cuối tuần. Từ khóa ở đây là “camping” (cắm trại), nên ta cần động từ “go” (đi). Vì vậy, ta có câu hoàn chỉnh: My sister likes going camping at the weekend. (Chị tôi thích đi cắm trại vào cuối tuần.)
My best friend hates _________ computer games.
Đáp án: play + ing = playing
Giải thích: Ngữ cảnh ở đây là bạn thân tôi ghé trò chơi trên máy tính. Từ khóa ở đây là “computer games” (trò chơi máy tính), nên ta cần động từ “play” (chơi). Vì vậy, ta có câu hoàn chỉnh: My best friend hates playing computer games. (Bạn thân tôi ghét chơi trò chơi trên máy tính.)
Does your brother like _________ models?
Đáp án: make + ing = making
Giải thích: Ngữ cảnh là câu hỏi anh em trai của bạn có thích mô hình hay không. Từ khóa ở đây là “models” (mô hình), nên ta cần động từ “make” (lắp ráp). Vì vậy, ta có câu hoàn chỉnh: Does your brother like making models? (Anh/Em trai bạn có thích lắp ráp mô hình không?)
My mum enjoys _________ yoga every day to keep fit.
Đáp án: do + ing = doing
Giải thích: Ngữ cảnh là câu hỏi mẹ tôi hứng thú với yoga. Từ khóa ở đây là “yoga” (mô hình), nên ta cần động từ “do” (tập). Vì vậy, ta có câu hoàn chỉnh: My mum enjoys doing yoga every day to keep fit. (Anh/Em trai bạn hứng thú vơi việc tập yoga môi ngày để giữ dáng.)
Chú ý: Sau khi hoàn thành 5 câu trên học viên có thể nhận thấy tất cả các đáp án động từ đều có đuôi -ing. Vì theo quy tắc ngữ pháp trong tiếng Anh, phía sau những động từ thể hiện sự thích hay không thích, động từ phải thêm -ing để trở thành danh từ. Trong 5 câu trên chúng ta có:
collecting old books: hoạt động sư tầm sách cũ.
going camping: hoạt động đi cắm trại.
playing computer games: việc chơi trò chơi trên máy tính.
making models: hoạt động lắp rap mô hình.
doing yoga: hoạt động tập yoga.
3. Observe the images and formulate sentences. Utilize appropriate verbs expressing liking or disliking along with the -ing form
He hates doing judo. (Anh ta ghét tập nhu đạo.)
They like/love/enjoy playing football. (Họ thích/yêu thích/ hứng thú chơi đá bóng.)
They like/love/enjoy gardening. (Họ thích/yêu thích/ hứng thú làm vườn.)
They like/love/enjoy collecting stamps. (Họ thích/yêu thích/ hứng thú sưu tầm tem.)
She hates riding horses. (Cô ấy ghét cưỡi ngựa.)
Articulation
Nguyên tử ngắn /ə/
Cách phát âm:
B1: Mở miệng ở mức vừa phải, gần tạo thành hình tròn.
B2: Để phần lưỡi gần phần sườn răng dưới, không chạm vào.
B3: Tạo ra âm thanh.
Nguyên tố dài /ɜː/
Cách phát âm:
B1: Mở miệng ở mức vừa phải, gần tạo thành hình tròn.
B2: Hàm và môi đặt một cách thoải mái, lưỡi đưa lên cao vừa phải.
B3: Phát âm
Nguyên âm này sẽ được phát âm dài hơn nguyên âm trên.
4. Listen and rehearse. Focus on the sounds /ə/ and /ɜː/
/ə/ | IPA | AUDIO |
---|---|---|
amazing | /əˈmeɪzɪŋ/ | |
yoga | /ˈjəʊɡə/ | |
collect | /kəˈlɛkt/ | |
column | /ˈkɒləm/ |
/ɜː/ | IPA | AUDIO |
---|---|---|
learn | /lɜːn/ | |
surf | /sɜːrf/ | |
work | /wɜːrk/ | |
thirteen | /ˈθɜːrˈtiːn/ |
5. Hear the sentences and focus on the underlined sections. Mark the correct sounds. Practice the sentences.
collecting /kəˈlɛktɪŋ/ → /ə/
Thursday /ˈθɜːzdeɪ/ → /ɜː/
early /ˈɜːli/ → /ɜː/
thirty /ˈθɜːti/ → /ɜː/
violin /ˌvaɪəˈlɪn/ → /ə/
Above are the complete answers and detailed explanations for the textbook exercises English 7 Unit 1: An In-depth Look 1. Through this article, English Mytour hopes that students will confidently excel in studying Grade 7 Global Success English.
Additionally, English Mytour is currently offering IELTS Junior courses with a program built on the integration of 4 aspects: Language - Thinking - Knowledge - Strategy, aiding middle school students in conquering the IELTS exam, enhancing social knowledge, and confidently using English.
Author: Trần Khải Nam Sơn.