Glossary
1. Here are the eight planets that orbit the sun:
Mercury (Thủy tinh)
Venus (Kim tinh)
Earth (Trái đất)
Mars (Hỏa tinh)
Jupiter (Mộc tinh)
Saturn (Thổ tinh)
Uranus (Thiên Vương tinh)
Neptune (Hải Vương tinh)
2. Connect the words (1 - 5) with the corresponding images (a - e).
| e |
| d |
| a |
| b |
| c |
3. Fill in the blanks with the words provided below.
1. There are many _________ on the surface of the moon.
Đáp án: craters
Giải thích: Chỗ trống cần một danh từ số nhiều vì đứng sau “many” (many + danh từ đếm được, số nhiều). Danh từ này chỉ một vật nào đó nằm trên bề mặt của mặt trăng (on the surface of the moon). Trong các từ được cho, “craters” (miệng núi lửa) là từ phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Có rất nhiều miệng núi lửa trên bề mặt mặt trăng.
2. We use a _________, which is in the shape of a big tube, for travelling or carrying things into space.
Đáp án: rocket
Giải thích: Chỗ trống cần điền một danh từ số ít vì đứng sau mạo từ “a”. Danh từ này chỉ một vật có hình dáng như một cái ống to (in the shape of a big tube). Chúng ta dùng vật này để đi lại hoặc mang vật lên không gian (for travelling or carrying things into space). Trong các từ được cho, “rocket” (tên lửa) là từ phù hợp nhất với miêu tả trên.
Dịch nghĩa: Chúng ta sử dụng một tên lửa, cái có hình dạng giống như một cái ống dài, để đi lại và mang vật vào không gian.
3. We need to use a _________ to clearly see the surface of the moon.
Đáp án: telescope
Giải thích: Chỗ trống cần điền một danh từ số ít vì đứng sau mạo từ “a”. Danh từ này là một vật mà chúng ta sử dụng để thấy rõ bề mặt mặt trăng (to clearly see the surface of the moon). Trong các từ được cho, “telescope” (kính viễn vọng) là từ phù hợp nhất với mô tả trên.
Dịch nghĩa: Chúng ta sử dụng một kính viễn vọng để nhìn thấy bề mặt của mặt trăng một cách rõ ràng.
4. The planet which is the second closest to the sun is ___________.
Đáp án: Venus
Giải thích: Chỗ trống cần điền một danh từ chỉ một hành tinh nào đó. Trong câu có mô tả nó là hành tinh nằm gần thứ hai so với mặt trời. Trong các từ được cho, “Venus” (Kim tinh, sao Kim) là từ phù hợp nhất với mô tả trên.
Dịch nghĩa: Hành tinh thứ hai gần Mặt trời nhất là sao Kim.
5. The Milky Way is the ___________ that includes our solar system.
Đáp án: galaxy
Giải thích: Chỗ trống cần điền một danh từ để giải thích “the Milky Way” đứng trước. Trong câu còn còn đề cập nó bao gồm hệ mặt trời (includes our solar system). Trong các từ được cho, “galaxy” (thiên hà, dải ngân hà) là từ phù hợp nhất với mô tả trên.
Dịch nghĩa: Dải Ngân Hà là thiên hà bao gồm cả hệ mặt trời của chúng ta.
Speech Sounds
4. Listen and practice repeating the sentences. Pay attention to the intonation of the emphasized words in each sentence.
1. I'd like some eggs, some milk, some cheese, and some bread, please.
Từ lên giọng: eggs, milk, cheese
Từ xuống giọng: bread
2. My father can speak four languages: English, French, Russian, and Spanish.
Từ lên giọng: English, French, Russian
Từ xuống giọng: Spanish
3. My favourite sports are football, tennis, basketball, and volleyball.
Từ lên giọng: football, tennis, basketball
Từ xuống giọng: volleyball
4. My kitten is cute, smart, playful, and noisy.
Từ lên giọng: cute, smart, playful
Từ xuống giọng: noisy
5. The outer planets, which are made up mostly of gas, include Jupiter, Saturn, Uranus, and Neptune.
Từ lên giọng: Jupiter, Saturn, Uranus
Từ xuống giọng: Neptune
5. Listen to the dialogues. Do you notice whether the pitch rises or falls on the emphasized words in each second sentence? Draw a suitable arrow above each emphasized word.
1. A: Good evening! What can I get you, sir?
B: I'd like some pork, some chicken, some tofu, and some vegetables.
Từ lên giọng: pork, chicken, tofu
Từ xuống giọng: vegetables
2. A: What did you buy at the clothing store yesterday?
B: I bought a T-shirt, a jumper, a tie, and a cap.
Từ lên giọng: T-shirt, jumper, tie
Từ xuống giọng: cap
3. A: What music do you like?
B: I like pop, blues, country, and jazz.
Từ lên giọng: pop, blues, country
Từ xuống giọng: jazz
4. A: What do you think we should bring with us to Mars?
B: I think we should bring food, water, clothes, and a tent.
Từ lên giọng: food, water, clothes
Từ xuống giọng: tent
Above are the complete answers and detailed explanations for exercises English Textbook 8 Unit 12: An In-depth Examination 1. Through this article, Mytour English hopes that students will study confidently with English 8 Global Success.
Additionally, Mytour English is currently organizing IELTS Junior courses with a program built on the integration of 4 aspects: Language - Thinking - Knowledge - Strategy, helping middle school students conquer the IELTS exam, develop social knowledge, and confidently use English.
Author: Nguyễn Thị Thanh Đông