Lexicon
1. Pair a term/phrase in column A with a term in column B to form expressions about preferences.
A | B |
---|---|
| a. about |
| b. in |
| c. on |
| d. into |
| e. of |
Đáp án:
|
|
|
|
|
2. Complete each gap with a suitable word from the provided list
1. I’m ____________ of taking photos. In my free time, I usually go out and take photos of people and things.
Đáp án: fond
Giải thích: “fond” đi cùng giới từ “of”. “fond of” có nghĩa là “thích”.
to be fond of + N/ V-ing: thích cái gì đó/ thích làm việc gì đó |
---|
Dịch nghĩa: Tôi thích chụp hình. Vào thời gian rảnh, tôi thường đi ra ngoài chụp ảnh con người và mọi thứ.
2. Mai is ____________ in history. She often goes to museums to see new exhibits and learn about the past.
Đáp án: interested
Giải thích: “interested” đi cùng giới từ “in”. “interested in” có nghĩa là “thích, hứng thú”.
to be interested in N/ V-ing: thích cái gì đó/ thích làm việc gì đó |
---|
Dịch nghĩa: Mai thích lịch sử. Cô ấy thường đi đến các viện bảo tàng để xem các cuộc triển lãm mới và học về quá khứ.
3. My sister is ___________ on cooking. She wants to become a chef in the future.
Đáp án: keen
Giải thích: “keen” đi cùng giới từ “on”. “keen on” có nghĩa là “thích”.
to be keen on N/ V-ing: thích cái gì đó/ thích làm việc gì đó |
---|
Dịch nghĩa: Chị tôi thích nấu ăn. Chị ấy muốn trở thành một đầu bếp trong tương lai.
4. My brother spends lots of time surfing the net, but I’m not _________ it.
Đáp án: into
Giải thích: “to be into” có nghĩa là “thích”.
to be into N/ V-ing: thích cái gì đó/ thích làm việc gì đó |
---|
Dịch nghĩa: Anh tôi dành nhiều thời gian để lướt mạng nhưng tôi không thích nó.
5. I’m not crazy _____________ doing DIY. I’m never able to finish any DIY projects I start.
Đáp án: about
Giải thích: “crazy” đi cùng giới từ “about”. “crazy about” có nghĩa là “thích, mê”.
to be crazy about N/ V-ing: thích cái gì đó/ thích làm việc gì đó |
---|
Dịch nghĩa: Tôi không thích làm thủ công. Tôi không bao giờ có thể hoàn thành dự án làm thủ công nào mà tôi bắt đầu.
3. Finish the sentences regarding your preferences or aversions. Utilize the terms from the list or devise your own ideas
Trả lời bất kì theo sở thích của bản thân.
Một số ý tưởng khác: doing gardening, going shopping, reading books, listening to music, watching films, making models,...
I’m crazy about doing gardening. (Tôi rất thích làm vườn.)
I’m keen on going shopping. (Tôi thích đi mua sắm.)
I’m fond of reading books. (Tôi thích đọc sách.)
I’m not interested in listening to music. (Tôi không thích nghe nhạc.)
I’m not into making models (Tôi không thích làm mô hình.)
Articulation
4. Listen and echo the vocabulary. Concentrate on the sounds /ʊ/ and /uː/. Then organize the words into their respective categories.
1. Vowel /ʊ/
Cách phát âm âm /ʊ/: Thả lỏng cơ miệng và đưa phần môi ra phía trước. Phần cuống lưỡi được nâng lên trong khi phần đầu lưỡi hạ xuống. Phát âm âm /ʊ/ thật gọn, lưỡi giữ nguyên vị trí.
Âm /ʊ/ có trong các từ sau:
cook /kʊk/
neighborhood /ˈneɪbəhʊd/
foot /fʊt/
2. Vowel /uː/
Cách phát âm âm /uː/: Đưa phần môi ra phía trước để tạo thành khẩu hình miệng giống hình chữ o. Miệng hơi căng một chút. Phần cuống lưỡi được nâng lên trong khi phần đầu lưỡi hạ xuống
Âm /uː/ có trong các từ sau:
Food /fuːd/
School /skuːl/
Blue /bluː/
/ʊ/ | /uː/ |
---|---|
cook /kʊk/ push /pʊʃ/ would /wʊd/ woman /ˈwʊmən/ | group /ɡruːp/ June /dʒuːn/ school /skuːl/ move /muːv/ |
5. Listen and rehearse the sentences. Highlight the bold terms with /ʊ/, and encircle the bold terms with /uː/
/ʊ/ | /uː/ | |
---|---|---|
Câu 1 | books /bʊks/ | pool /puːl/ |
Câu 2 | football /ˈfʊtbɔːl/ | cool /kuːl/ |
Câu 3 | puddings /ˈpʊdɪŋz/ | drew /druː/ |
Câu 4 | sugar /ˈʃʊɡər/ | soup /suːp/ |
Câu 5 | wolf /wʊlf/ | cartoon /kɑːˈtuːn/ |
Above are the complete answers and detailed explanations for exercises English 8 Textbook Unit 1: A Closer Look 1. Through this article, Mytour English hopes that students will confidently excel in studying English grade 8 Global Success.
Furthermore, Mytour English is currently conducting IELTS Junior courses with a program built on the collaboration of 4 aspects: Language - Thinking - Knowledge - Strategy, assisting middle school students in conquering the IELTS exam, developing social knowledge, and confidently using English.
Author: Nguyễn Thị Thanh Đông