Ấn tượng là một quá trình tâm lý phản ánh những đặc điểm riêng lẻ của sự vật và hiện tượng khi chúng tác động trực tiếp đến giác quan của con người.
Đặc trưng của ấn tượng
Là một quá trình tâm lý có khởi đầu, diễn biến và kết thúc trong thời gian nhất định, phản ánh những đặc điểm riêng lẻ của sự vật và hiện tượng. Ấn tượng của con người mang tính xã hội:
- phản ánh không chỉ sự vật, hiện tượng trong tự nhiên mà còn cả những sản phẩm do con người tạo ra
- phụ thuộc vào đặc điểm nghề nghiệp và quá trình học tập, rèn luyện
Phân loại ấn tượng theo đặc điểm
Hướng ngoại
Vui vẻ, yêu thương, thích thú, dễ chịu, êm ả, thoải mái, phấn chấn, lâng lâng, trong trẻo, bình tĩnh, phóng khoáng, tin tưởng, ham muốn, tình yêu, bình an, tập trung, yên bình, ấm áp, lạnh lẽo, hạnh phúc, biết ơn, nỗ lực….
Hướng nội
Buồn bã, căm ghét, tức giận, bực mình, hối hận, sợ hãi, khó chịu, lo âu, mệt mỏi, ức chế, căng thẳng, cảm giác có tội, hồi hộp, giật mình, nóng nảy, phục tùng, ích kỷ, nghi ngờ, khinh bỉ, coi thường, ghen tuông, tiếc nuối, ngại ngùng, e thẹn, nhung nhớ, chịu đựng, mất tập trung, trống rỗng, cô đơn, nản lòng, suy nghĩ quá mức, tội nghiệp, bị lừa gạt, hoài nghi ……
Pha trộn
Căng thẳng, trầm uất…….
Phân loại theo giác quan cảm thụ
- Cảm giác âm thanh (thính giác)
- Cảm giác hình ảnh (thị giác)
- Cảm giác tiếp xúc (xúc giác)
- Cảm giác mùi hương (khứu giác)
- Cảm giác vị giác (vị giác)
- Thần giao cách cảm (giác quan thứ sáu)
- Cảm giác thăng bằng (giác quan thứ bảy)
Phân loại theo tính đối lập của các cảm giác
- Vui vẻ, phấn chấn, lâng lâng – buồn bã, lo âu, giận dữ, bực mình
- Yêu thương, yêu thích – căm ghét
- Dễ chịu, thoải mái – khó chịu, ức chế, căng thẳng
- Trong sáng – cảm giác tội lỗi
- Bình tĩnh – hồi hộp, nóng nảy, giật mình, thót tim, sợ hãi
- Phóng khoáng – ích kỷ
- Tin tưởng – nghi ngờ, khinh miệt, coi thường, hoài nghi, bị lừa gạt
- Tập trung – Sao nhãng, mất tập trung
- Ấm áp – lạnh lùng
- Bình an, yên bình, an toàn – không an toàn
- Hạnh phúc – bất hạnh, trống trải, cô đơn
- Biết ơn – vô ơn
- Nỗ lực – Nản chí
- Ham muốn – không ham muốn
- Khỏe khoắn – mệt mỏi
- Tôn trọng – khinh bỉ
- Tự hào – phục tùng, tôn kính
- Mong muốn chinh phục – không còn mong muốn
- Tỉnh táo – không tỉnh táo, buồn ngủ
- Ngại ngùng, e thẹn - Tự tin
- Ghen tỵ - Hòa đồng
- Tiếc nuối
- Nhớ nhung, mong đợi
- Chịu đựng
- Căng thẳng
- Trầm uất
- Tình dục
- Xúc động
- Hay – dở
- Giác quan
Giác quan | |
---|---|
Xúc giác ● Cảm giác ● Vị giác ● Thính giác ● Thị giác ● Khứu giác |