


Antwerpen (tiếng Hà Lan) Anvers (tiếng Pháp) Antwerp (tiếng Anh) | |
---|---|
— Đô thị — | |
The Cathedral and the Scheldt in Antwerp. | |
Hiệu kỳ Huy hiệu | |
Antwerpen (tiếng Hà Lan) Anvers (tiếng Pháp) Antwerp (tiếng Anh) Antwerp municipality trong tỉnh Antwerp | |
Quốc gia | Bỉ |
Cộng đồng | Cộng đồng Vlaanderen |
Vùng | Flemish Region |
Tỉnh | Antwerp |
Quận hành chính | Antwerpen |
Thủ phủ | District of Antwerp |
Chính quyền | |
• Mayor (list) | Bart De Wever (N-VA) |
• Đảng chính phủ | N-VA, CD&V, VLD |
Dân số (2018-01-01) | |
• Tổng cộng | 523.248 |
Múi giờ | UTC+1 |
Mã bưu chính | 2000-2660 |
Mã vùng | 03 |
Thành phố kết nghĩa | Mulhouse, Mạc-xây, Sankt-Peterburg, Rostock, Thượng Hải, Akhisar, Haifa, Cape Town, Barcelona, Ludwigshafen am Rhein, Durban, Paramaribo, Oslo, Rotterdam, Trùng Khánh |
Trang web | www.antwerpen.be |


Antwerpen Antwerpen [ˈɑntˌʋɛrpə(n)], tiếng Pháp: Anvers, tiếng Anh: Antwerp) là thành phố và đô thị lớn tại Bỉ, là thủ phủ của tỉnh Antwerpen thuộc vùng Flanders, một trong ba vùng của Bỉ. Dân số của Antwerpen đạt 5100 người (tính đến ngày 1 tháng 1 năm 2015), với tổng diện tích là 204,51 km² và mật độ dân số là 2.308 người mỗi km². Vùng đô thị bao gồm khu vực lân cận với diện tích tổng cộng 1.449 km² và dân số lên đến 1.890.769 người (tính đến ngày 1/1/2008).
Khí hậu
Đây là một thành phố nhỏ ở Châu Âu. Khí hậu tại đây thuộc loại Lạnh Mùa Đông, với khả năng xuất hiện tuyết.
Dữ liệu khí hậu của Antwerp (1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 6.2 (43.2) |
7.0 (44.6) |
10.8 (51.4) |
14.4 (57.9) |
18.4 (65.1) |
20.9 (69.6) |
23.2 (73.8) |
23.1 (73.6) |
19.7 (67.5) |
15.3 (59.5) |
10.1 (50.2) |
6.6 (43.9) |
14.7 (58.5) |
Trung bình ngày °C (°F) | 3.4 (38.1) |
3.7 (38.7) |
6.8 (44.2) |
9.6 (49.3) |
13.6 (56.5) |
16.2 (61.2) |
18.5 (65.3) |
18.2 (64.8) |
15.1 (59.2) |
11.3 (52.3) |
7.0 (44.6) |
4.0 (39.2) |
10.6 (51.1) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 0.7 (33.3) |
0.5 (32.9) |
2.8 (37.0) |
4.8 (40.6) |
8.8 (47.8) |
11.7 (53.1) |
13.8 (56.8) |
13.2 (55.8) |
10.6 (51.1) |
7.4 (45.3) |
4.1 (39.4) |
1.5 (34.7) |
6.7 (44.1) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 69.3 (2.73) |
57.4 (2.26) |
63.8 (2.51) |
47.1 (1.85) |
61.5 (2.42) |
77.0 (3.03) |
80.6 (3.17) |
77.3 (3.04) |
77.2 (3.04) |
78.7 (3.10) |
79.0 (3.11) |
79.5 (3.13) |
848.4 (33.40) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 12.3 | 10.6 | 12.0 | 9.2 | 10.6 | 10.4 | 10.2 | 9.9 | 10.3 | 11.4 | 12.9 | 12.8 | 132.7 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 57 | 77 | 122 | 177 | 208 | 202 | 214 | 202 | 144 | 116 | 62 | 47 | 1.625 |
Nguồn: Royal Meteorological Institute of Belgium |
Thành phố kết nghĩa
- Rotterdam, Hà Lan, 1940
- Mulhouse, Pháp, 1954
- Saint Petersburg, Nga, 1958
- Rostock, Đức, 1963
- Thượng Hải, Trung Quốc, 1984
- Akhisar, Thổ Nhĩ Kỳ, 1988
- Haifa, Israel, 1995
- Cape Town, Nam Phi, 1996
- Barcelona, Tây Ban Nha, 1997
- Ludwigshafen, Đức, 1998
- Carolus Scribani, Origines Antwerpiensium, 1610
- Gens, Lịch sử thành phố Antwerpen
- F.H. Mertens, K.L. Torfs, Lịch sử Antwerpen từ khi thành lập đến nay, tập 7, Antwerp 1853
- J. L. Motley, Sự trỗi dậy của Cộng hòa Hà Lan, 1856
- P. Génard, Anvers qua các thời kỳ
- Niên giám thống kê của Bỉ
- Richard Stillwell, ed. Bách khoa toàn thư Princeton về các địa điểm cổ điển, 1976: 'Antwerp Bỉ'
Các liên kết ngoài
- Trang web chính thức Lưu trữ ngày 03 tháng 02 năm 2011 tại Wayback Machine
- Lịch sử Capsule
- Du lịch Antwerp Lưu trữ ngày 23 tháng 04 năm 2006 tại Wayback Machine
Các đô thị ở Tỉnh Antwerpen, Flanders, Bỉ |
---|
Thành phố chủ nhà Thế vận hội Mùa hè |
---|
Thủ đô Văn hóa châu Âu |
---|