Khi bắt đầu học một ngôn ngữ mới, chúng ta thường bắt đầu từ những bước cơ bản và dần tiến đến những kiến thức phức tạp hơn. Tiếng Trung cũng không ngoại lệ. Hãy cùng bắt đầu hành trình học Hán ngữ với bài học đầu tiên trong Hán ngữ 1 ngay dưới đây.
Từ vựng cơ bản
Từ | Nghĩa | Ví Dụ |
你 / Nǐ | (đại từ) anh, chị, bạn, ông , bà... | 你 /nǐ/ Đại từ nhân xưng, ngôi thứ hai, chỉ đối phương (1 người). Cách gọi trang trọng là 您 /nín/. |
好 / hǎo | (tính từ) tốt, đẹp, hay, ngon | 好 /hǎo/ Được cấu tạo bởi 2 bộ thủ là bộ 女 nữ và bộ 子 tử. |
你好 / nǐ hǎo | xin chào | 你好! /nǐ hǎo/ Là câu chào thông thường khi gặp mặt ở Trung Quốc. Câu chào lịch sự, kính trọng là : 您(/nín/)好!Chào ông, chào ngài... |
一 / yī | (số từ) một, số một | 一 /yī/: Được cấu tạo bởi một nét 一 ngang. Cũng là bộ thủ: bộ Nhất. |
五 / wǔ | (số từ) năm, số năm | 五 /wǔ/: Cũng là một trong những bộ thủ - bộ Ngũ. |
八 / bā | (số từ) tám, số tám | 八 /bā/:Bộ Bát Đây cũng là con số được yêu thích ở Trung Quốc do âm đọc của nó giống từ Phát của từ "Phát tài, phát lộc". |
大 / dà | (tính từ) to, lớn | 大 /dà/:Dùng để miêu tả, thường đứng sau phó từ. 不大 /bú dà/:Không to, không lớn. |
不 / bù | (phó từ) không, chẳng | 不 /bù/:Thường đứng trước động từ hoặc tính từ. 不好 /bù hǎo/:Không tốt, không khỏe... |
口 / kǒu | (danh từ, lượng từ) miệng, nhân khẩu | 口 /kǒu/:Là bộ Khẩu. 大口 /dà kǒu/:Miệng lớn. |
白 / bái | (tính từ) trắng | 白 /bái/: Cũng là một trong những bộ thủ - bộ Bạch. 白马 /bái mǎ/: Ngựa trắng, 不白 /bù bái/: Không trắng. |
女 / nǚ | (tính từ) thuộc về nữ giới, phụ nữ | 女 /nǚ /: Chỉ nữ giới nói chung, cũng là bộ thủ - bộ Nữ. |
马 / mǎ | (danh từ) con ngựa | 马 /mǎ/: Là bộ Mã. 好马 /hǎo mǎ/: ngựa tốt. |
Ngữ pháp cơ bản
#1. Các mẫu câu chào hỏi trong tiếng Trung
Để chào hỏi một người, chúng ta thường dùng bạn + 好!Với cách này, bạn chỉ cần thay đổi từ “bạn” để chào mọi người như giáo viên, bố mẹ, hoặc bất cứ ai. Ví dụ, để chào cô giáo, bạn nói “老师好”,chào bố thì là “爸爸好”,chào mẹ là “妈妈好”。
你好!Chào bạn nhé!
#2. Cách sử dụng câu hỏi với 吗?
-
Bạn khỏe không? 你好吗?
-
To không? 大吗?
-
Trắng không? 白吗?
-
Tốt không, được không? 好吗?
#3. Cách sử dụng từ phủ định 不
-
Không to 不大
-
Không khỏe, không được 不好
-
Không trắng 不白
# 4. Cách dùng tính từ trong tiếng Trung
Tính từ trong tiếng Trung (còn gọi là hình dung từ) thường đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó và đóng vai trò làm định ngữ trong câu.
-
Ngựa trắng 白马.
-
Ngựa to 大马.
-
Ngựa tốt 好马.
→ Trong tiếng Việt, tính từ thường đứng sau danh từ, nhưng trong tiếng Trung thì quy tắc ngược lại: tính từ (hình dung từ) đứng trước danh từ để miêu tả nó.
Hội thoại
Trang:小玲! Xiǎo líng! | Trang: Chào Linh! |
Linh:你好吗? nǐ hǎo ma? | Linh: bạn có khỏe không? |
Trang:谢谢小玲,我很好。这些天你学习还好吗? Xièxiè Xiǎo líng, wǒ hěn hǎo. Zhèxiē tiān nǐ xuéxí hái hǎo ma? | Trang: Cảm ơn Linh, mình vẫn khỏe. Dạo này bạn học tập vẫn ổn chứ? |
Linh:不太好,最近考试很多,压力挺大的。 Bù tài hǎo, zuìjìn kǎoshì hěnduō, yālì tǐng dà de. | Linh: Cũng không tốt lắm, gần đây mình có nhiều kỳ thi nên cũng khá áp lực. |
Trang:没关系,熬过这段时间,你会没事的。 Méiguānxì, áoguò zhè duàn shíjiān, nǐ huì méishì de. | Trang: Không sao đâu, vượt qua được thời gian này bạn sẽ ổn cả thôi. |
Linh:我也这么认为,Trang,你近期有什么计划吗? Wǒ yě zhème rènwéi,Trang, nǐ jìnqí yǒu shé me jìhuà ma? | Linh: mình cũng nghĩ như vậy, sắp tới bạn có dự định gì không Trang? |
Trang:明年八月,我将和父母一起去中国旅游。 Míngnián bā yuè, wǒ jiāng hé fùmǔ yīqǐ qù zhōngguó lǚyóu. | Trang: Tháng 8 tới mình sẽ có một chuyến du lịch khám phá Trung Quốc với bố mẹ. |
Linh:恭喜Trang,这个假期一定会给你带来很多欢乐和不同的体验。 Gōngxǐ Trang, zhège jià qí yīdìng huì gěi nǐ dài lái hěnduō huānlè he bùtóng de tǐyàn. | Linh: Chúc mừng Trang nhé, kỳ nghỉ này hứa hẹn sẽ mang tới cho bạn nhiều niềm vui và trải nghiệm khác lạ đấy. |
Trang:我也准备了所有必需的物资,也在等待那一天。你可以跟我来吗? Wǒ yě zhǔnbèile suǒyǒu bìxū de wùzī, yě zài děngdài nà yītiān. Nǐ kěyǐ gēn wǒ lái ma? | Trang: Mình cũng đã chuẩn bị hết tất cả những đồ dùng cần thiết và cũng đang đợi đến ngày đó. Bạn có thể đi cùng mình không? |
Linh:我也很想去中国,但是我还有8月份要学开车的计划,所以不能和你一起去,对不起! Wǒ yě hěn xiǎng qù zhōngguó, dànshì wǒ hái yǒu 8 yuèfèn yào xué kāichē de jìhuà, suǒyǐ bùnéng hé nǐ yīqǐ qù, duìbùqǐ! | Linh: Mình cũng rất thích được đi Trung Quốc, nhưng tháng 8 mình còn một kế hoạch học lái xe nên không thể đi cùng bạn, mình rất tiếc! |
Trang:没关系,你可以再有机会访问这个国家。祝你的驾驶练习好运! Méiguānxì, nǐ kěyǐ zài yǒu jīhuì fǎngwèn zhège guójiā. Zhù nǐ de jiàshǐ liànxí hào yùn! | Trang: Không sao, bạn có thể dành dịp khác thăm quan đất nước này. Chúc bạn tập lái xe thành công nhé! |
Linh:谢谢Trang,祝你和你的家人节日快乐,留下美好的回忆。 Xièxiè Trang, zhù nǐ hé nǐ de jiārén jiérì kuàilè, liú xià měihǎo de huíyì. | Linh: Cảm ơn Trang, chúc bạn và gia đình có kỳ nghỉ vui và nhiều kỷ niệm. |