1. 什么 (shénme): Gì, cái gì?
-
Thường đứng trước danh từ hoặc đứng độc lập trong câu
-
Là đại từ nghi vấn dùng để hỏi sự vật, sự việc
a) V + 什么?: Làm cái gì?
Ví dụ: 医生说什么?(Yīshēng shuō shénme?): Bác sĩ nói gì?
你们中午要吃什么?(Nǐmen zhōngwǔ yào chī shénme?): Buổi trưa các bạn muốn ăn gì?
你想喝什么?(Nǐ xiǎng hē shénme?): Bạn muốn uống gì?
b) 什么 + Danh từ gì?
Ví dụ: 这是什么药?(Zhè shì shénme yào?): Đây là loại thuốc gì?
你正在看什么书?(Nǐ zhèngzài kàn shénme shū?): Bạn đang đọc sách gì?
你喜欢吃什么水果?(Nǐ xǐhuān chī shénme shuǐguǒ?): Bạn thích ăn trái cây gì?
Chú ý: 2 trường hợp đặc biệt:
-
什么时候?( Shénme shíhòu?): Khi nào? Lúc nào?
-
什么地方?(Shénme dìfāng?): Chỗ nào? Ở đâu?
-
2. 什么 (shénme) biểu thị nhấn mạnh sự việc, sự vật và hiện tượng
-
Mang ngữ khí nhấn mạnh biểu đạt, người nghe có thể hiểu ngay nội dung câu nói đó.
-
现 在 是 什 么 时 候, 你 不 做 饭 吗? (Xiànzài shì shénme shíhòu, nǐ bù zuò fàn ma?): Bây giờ là mấy giờ rồi, bạn không nấu cơm sao?
3. Sử dụng 什么 (shénme) để biểu thị phản vấn
-
Dùng làm thành phần phản vấn
Thí dụ:
-
我 们 不 是 没 有 说 什 么 不 能 告 诉 老师. (Wǒmen bùshì méiyǒu shuō shénme bùnéng gao sù lǎoshī.): Chúng tớ không phải chưa nói qua về những vấn đề không thể nói cho thầy giáo sao?
4. 什么 (shénme) mang ý nghĩa giả định
-
Dùng trong ngữ cảnh có thể có hoặc không.
Thí dụ:
-
一 年 到 头, 住 在 一 个 地 方, 并 不 是 什 么 的 事情. (Yīniándàotóu, zhù zài yīgè dìfāng, bìng bú shì shénme de shì qing.): Quanh năm suốt tháng, ở một khu vực không phải việc có ý nghĩa gì.
5. 什么 (shénme) biểu thị sự không xác định
-
初 入 草 原, 听 不 见 一 点 声 音, 也 看 不 见 什 么 东 西. (Chū rù cǎoyuán, tīng bù jiàn yīdiǎn shēngyīn, yě kàn bù jiàn shénme dōngxī.): Khi đến thảo nguyên, tớ không nghe thấy một chút âm thanh nào cũng không nhìn thấy bất cứ thứ gì.
6. 什么 dùng để liệt kê
Thí dụ:
-
什 么 越 南, 韩 国, 中 国 (Shénme yuènán, hánguó, zhōngguó): Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc… các nước.
7. 什么 biểu thị sự xem thường, coi khinh
Thí dụ:
-
这 是 商 店 的 诡 计, 他 怕 什 么! (Zhè shì shāngdiàn de guǐjì, tā pà shénme!): Đây là mánh khóe của cửa hàng, anh ấy sợ gì chứ!
8. 什么 biểu thị sự kinh ngạc, bất ngờ và ngạc nhiên
Thí dụ:
-
什么! 我通过了大学 (Shénme! Wǒ tōngguòle dàxué): Cái gì, tớ thông qua kỳ thi đại học rồi.
9. 什么 biểu thị sự nhờ vả, mượn cớ
Thí dụ:
-
要 有 很 多 钱, 她 什 么 都 可 以 做. (Yào yǒu hěnduō qián, tā shénme dōu kěyǐ zuò): Muốn có nhiều tiền, cô ấy có thể làm bất cứ điều gì…
10. 什么 biểu thị sự ra lệnh
Thí dụ:
-
叫 她 干 什 么 她 就 干 什 么. (Jiào tā gànshénme tā jiù gànshénme.): Nói cho cô ấy biết làm gì thì cô ấy sẽ phải làm cái đó.
Lưu ý:
除了前面提到的常用方式外,什么还可以用在以下这些情况中:
-
什 么 được sử dụng mang hàm nghĩa: tất cả cái gì, mọi thứ
例子:
-
你 想 喝 什 么? (Nǐ xiǎng hē shénme?): Bạn muốn uống gì?
-
我 喝 什 么 都 行? (Wǒ hē shénme dōu xíng?): Tớ có thể uống đồ nào cũng được.
-
什 么 biểu đạt không chính thức lắm, dùng diễn tả…. gì gì đó…
用于列举完一系列相似的事物时,让听者明白你所提到的内容是什么…
例子:
-
文学, 历史, 地 理 学... 我 都 感 觉 没 有 兴 起. (Wénxué, lìshǐ, dìlǐ xué... Wǒ dōu gǎnjué méiyǒu xīngqǐ.): Văn học, lịch sử, địa lý… tôi đều cảm thấy không có hứng thú.
跟随 Mytour 掌握 中文初级语法 第 1 课:疑问代词 什么 的正确用法吧!