I, Từ mới:
中午 zhōngwǔ : Buổi trưa
Ăn uống chính là đối tượng: Ăn uống
饭 Fàn: Đồ ăn
食堂 Shítáng: Nhà hàng
馒头 Mántou: Bánh bao không nhân
米饭 Mǐfàn: Cơm trắng
米 Mǐ: Gạo
要 Yào: Mong muốn, cần thiết (v)
个 Gè: Cái (lượng từ)
碗 Wǎn: Cái chén, cái bát
鸡蛋 Jīdàn: Trứng gà
鸡 jī : Gà
蛋 Dàn: Trứng
汤 Tāng: Canh
啤酒 Píjiǔ: Bia
酒 Jiǔ: Rượu
这些 Zhèxiē: Những cái này
些 Xiē: Một vài, những
一些 Yìxiē: Một số
那些 Nàxiē: Những cái đó
饺子 Jiǎozi: Bánh bao chay
包子 Bāozi: Bánh bao
面条儿 Miàntiáor: Mì
玛丽 Mǎlì: Mary
II, Biến thể của “一”
一 /Yī/
Thanh điệu ban đầu của “一” là thanh một.
TH1: “一” đọc độc lập, đếm số hoặc đọc số thứ tự
=> giữ nguyên thanh điệu.
TH2: Khi theo sau “一” là một âm tiết thanh 1, thanh 2, thanh 3
=> “一” đọc thành thanh 4
Yìbān yì yuán yì běn yì shí yì nián
khi phía sau nó là thanh 4 thì sẽ đọc nó là thanh 2.
yígè yí jiàn yí kè yí piàn
III, Phân tích từ vựng + ví dụ
+ /zhōng wǔ/ (trung ngọ) Buổi trưa
昨天Zuótiān: Ngày hôm qua
今天jīntiān: Ngày hôm nay
明天míngtiān: Ngày mai
上午/shàngwǔ/: Buổi sáng
下午/xiàwǔ/: Buổi chiều
晚上/wǎnshang/: Buổi tối
Lưu ý: Thời gian trong tiếng Trung, lớn trước nhỏ sau.
=> Hôm nay buổi trưa Jīntiān zhōngwǔ: Trưa nay
=> 今天晚上我不学汉语,明天下午我学汉语。
Tối nay tôi không học tiếng Trung, chiều mai tôi sẽ học tiếng Trung.
Ngày mai sáng bạn có học tiếng Anh không?
Sáng mai bạn có học tiếng Anh không?
+ 饭/fàn/ (phạn) Cơm, bữa ăn
食( 饣) Bộ thực /shí/ Ăn
/mǐ fàn/ (mễ phàn) Cơm
米 Bộ mễ /mǐ/: Gạo
+ /mán tou/ (màn đầu): Bánh bao chay
+ 面条/miàn tiáor/ (Miến điều) Mì sợi
+方便面 /fāngbiàn miàn/
+ 鸡蛋/jī dàn/ (kê đản) trứng
鸟 bộ điểu /niǎo/: Con chim
虫 bộ trùng /chóng/: Sâu bọ
鸡 /jī/ (kê) : Con gà
蛋 /dàn/ (đản): Trứng
+ 饺子/jiǎo zi/ (giảo tử) Há cảo, bánh chẻo
食 ( 饣) Bộ thực /shí/
+ 包子/bāo zi/ (bao tử) Bánh bao
+吃/chī/ (ngật) Ăn
口 Bộ khẩu/kǒu/: Cái miệng
人 Bộ nhân/rén/: Người
+ 食堂 /shí táng/ (thực đường) Nhà ăn
食( 饣) Bộ thực /shí/: Ăn
口 Bộ khẩu /kǒu/: Cái miệng
土 Bộ thổ /tǔ/: Đất
Đi đến nhà hàng Qù shítáng
Đi đến nhà hàng để ăn cơm qù shítáng chīfàn
Tôi đi đến nhà hàng để ăn cơm wǒ qù shítáng chīfàn
Buổi trưa tôi đi đến nhà hàng để ăn cơm zhōngwǔ wǒ qù shítáng chīfàn
Hôm nay buổi trưa tôi đi đến nhà hàng để ăn cơm jīntiān zhōngwǔ wǒ qù shítáng chīfàn
+个 /gè/ (cá): Cái (lượng từ)
人 Bộ nhân /rén/: Người
碗 /wǎn/: Cái bát (danh từ)
Bát : Đơn vị đo (dùng cho bát)
Bộ thạch石 /shí/ đá
Một chiếc bánh bao yígè bāozi: Một cái bánh bao
Ba chiếc bánh mì sān gè mántou: Ba cái màn thầu
Một quả trứng yígè jīdàn: 1 quả trứng
Một bát cơm Yī wǎn mǐfàn: Một bát cơm
Một bát mì yī wǎn miàntiáor: Một bát mì.
+要 /yào/ (yếu): Muốn, cần
女 Bộ nữ /nǚ/: Phụ nữ
Tây phương xī chữ tây: phương Tây
Cần + N: Cần, muốn cái gì
Cần + V: Cần, muốn làm gì
Bạn cần gì? Nǐ yào shénme: Bạn cần gì?
Tôi muốn ăn bánh màn thầu wǒ yào mántou: Tôi cần bánh màn thầu
Bạn có muốn ăn cơm không? Nǐ yào chī mǐfàn ma: Bạn muốn ăn cơm phải không?
Tôi không muốn ăn cơm, tôi muốn ăn bánh bao Wǒ bù yào chī mǐfàn, wǒ yào chī bāozi: Tôi không cần cơm, tôi cần bánh bao
Bạn muốn mấy cái bánh bao Nǐ yào jǐ gè bāozi: Bạn cần mấy cái bánh bao
Tôi muốn ba cái bánh bao wǒ yào sān gè bāozi: Tôi cần 3 cái bánh bao
+汤 /tāng/: Canh
Radical thủy
Một bát canh Một bát canh
Yī wǎn tāng
Một bát canh trứng gà: Một bát canh trứng gà
Yī wǎn jīdàn tāng
+ 啤酒/pí jiǔ/ (tì tửu): Bia
酒 /jiǔ/ (tửu): Rượu
Miệng Bộ khẩu
Thủy Bộ 3 chấm
酉: Bộ bộ dậu: Chai nọ
Rượu trắng: rượu trắng
Nước: Nước
Một chai rượu trắng Yī píng báijiǔ: Một bình rượu trắng
Một chai nước Yī píng shuǐ: Một chai nước
+ /xiē/ (tá): Vài, những
Đánh dấu 3 chấm lượng từ số nhiều
这些 /zhè xiē/: Những cái này
Những người này zhèxiē rén: Những người này
Những quyển sách tiếng Hoa những quyển sách tiếng Hoa này
Này những quyển sách tiếng Hoa không phải là sách của em trai tôi
一些 /yì xiē/: Một số, một vài
Một vài cuốn sách Yìxiē shū: Một vài quyển sách
Một ít mì yìxiē miàntiáo: Môt chút mì
Một ít bia yìxiē píjiǔ: Một chút bia
那些 /nà xiē/ + Danh từ: Những cái kia
Những con bánh bao đó Nàxiē bāozi: Những cái bánh bao đó
Những tạp chí tiếng Anh đó là của em trai tôi nàxiē yīngwén zázhì shì wǒ dìdì de zázhì: Những cuốn tạp trí tiếng Anh kia là của em trai tôi.
A:Cậu ăn gì? Nǐ chī shénme Cậu ăn gì
B:Tôi ăn một ít bánh bao Wǒ chī yīxiē bāozi Tôi ăn vài cái bánh bao
Bài chính:
Bài chính 1:
(Trong lớp học)
麦克: 中 trưa bạn đi đâu ăn cơm?
Màikè: Zhōngwǔ nǐ qù nǎ'r chīfàn?
Trưa nay bạn đi đâu ăn cơm?
玛丽:Tôi đi ăn tại quán ăn
Mǎkè: Wǒ chī shénme?
Tôi ăn gì?
Bài khóa 2:
(Ở quán ăn: Trong nhà ăn)
Màikè: Nǐ chī shénme?
Màikè: Nǐ chī shénme?
Bạn ăn gì?
Mary: Tôi ăn bánh bao
Mǎlì: Wǒ chī mántou
Tôi ăn bánh bao chay
麦克:你要多少个?
màikè: Nǐ yào duōshǎo gè?
Bạn muốn ăn bao nhiêu cái?
玛丽:一个。你吃吗?
Mǎlì: Yígè. Nǐ chī ma?
Một cái thôi, cậu ăn không?
麦克: 不吃,我吃米饭。你喝什么?
Màikè: Wǒ bù chī, wǒ chī mǐfàn. Nǐ hē shénme?
Không, mình ăn cơm. Bạn uống gì?
玛丽:我要一碗鸡蛋汤。你喝吗?
Mǎlì: Mình muốn một bát canh gà. Cậu uống không?
Mình ăn cơm
麦克:不喝,我喝啤酒。
Màikè: Tôi không uống, tôi uống bia.
玛丽:这是什么?
Mǎlì: Zhèxiē shì shénme?
麦克:这是饺子,这是包子,那是面条。
Màikè: Zhè个是dumplings, zhè是steam buns, nà这是noodles.
祝你们学习汉语愉快并且有效!