1. Hướng dẫn giải bài 75 trong vở bài tập Toán lớp 4: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
Câu 1: Đặt tính và thực hiện phép tính
69104 chia cho 56
60116 chia cho 28
32570 chia cho 24
Cách giải:
Thực hiện phép chia theo cột dọc và tiến hành từ trái sang phải.
Thực hiện phép chia với số có hai chữ số
Kết quả
Câu 2: Tính giá trị biểu thức sau:
a) 12054 chia cho (45 cộng 37)
b) 30284 chia cho (100 trừ 33)
Cách thực hiện:
Khi gặp biểu thức có dấu ngoặc, trước tiên phải tính toán trong ngoặc, rồi mới giải quyết phần ngoài ngoặc.
Kết quả
a) 12054 chia cho (45 cộng 37)
= 12054 chia cho 82
= 147
b) 30284 chia cho (100 trừ 33)
= 30284 chia cho 67
= 452
Câu 3:
a) Điền số phù hợp vào ô trống:
Thời gian | Số ngày làm việc | Số lượng sản phẩm |
Tháng 4 | 22 | 4700 |
Tháng 5 | 23 | 5170 |
Tháng 6 | 22 | 5875 |
Cả 3 tháng |
b) Hoàn thành câu bằng cách viết tiếp vào chỗ bỏ trống:
Trung bình mỗi ngày sản xuất được…………….. sản phẩm.
Phương pháp giải quyết:
- Tổng số ngày làm việc trong 3 tháng = số ngày làm việc của tháng 1 cộng số ngày làm việc của tháng 2 cộng số ngày làm việc của tháng 3.
- Tổng số sản phẩm hoàn thành trong 3 tháng = số sản phẩm của tháng 1 cộng số sản phẩm của tháng 2 cộng số sản phẩm của tháng 3.
- Số sản phẩm trung bình mỗi ngày = tổng số sản phẩm trong 3 tháng chia cho tổng số ngày làm việc trong 3 tháng.
Kết quả
a) Điền số thích hợp vào ô trống dưới đây:
Thời gian | Số ngày làm việc | Số lượng sản phẩm |
Tháng 4 | 22 | 4700 |
Tháng 5 | 23 | 5170 |
Tháng 6 | 22 | 5875 |
Cả 3 tháng | 67 | 15745 |
b) Hoàn thành câu bằng cách điền vào ô trống:
Số sản phẩm trung bình mỗi ngày là:
15745 chia cho 67 = 235 (sản phẩm)
Do đó, trung bình mỗi ngày sản xuất được 235 sản phẩm.
2. Giáo án toán lớp 4 bài 75: Phương pháp chia số có hai chữ số (tiếp theo)
I. MỤC TIÊU HỌC TẬP:
Hỗ trợ học sinh:
- Thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số (bao gồm chia hết và chia có dư).
- Cải thiện kỹ năng thực hiện phép chia cho học sinh.
II. TÀI NGUYÊN DẠY HỌC:
GV: - Sách giáo khoa và bảng phụ.
HS: - Sách giáo khoa và vở ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG | Hoạt động của giáo viên | Hoạt động của học sinh |
5p | A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng: Đặt tính và tính. 552 : 24 472 : 56 - Nhận xét, đánh giá HS. | - 2 HS lên bảng làm, lớp làm ra nháp nhận xét bài bạn. |
1p | B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: | |
12p | 2. Hướng dẫn HS thực hiện phép chia: * Phép chia 8 192 : 64 - Ghi lên bảng phép chia trên, yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính. ? Vậy 8192 chia 64 bằng bao nhiêu? ? Phép chia 8192 : 64 là phép chia hết hay phép chia có dư ? * Phép chia 1 154 : 62 - Ghi lên bảng phép chia, cho HS thực hiện đặt tính và tính. - Gọi HS nêu cách đặt tính và tính. Vậy 1154 chia 62 bằng bao nhiêu? Phép chia 1154 : 62 là phép chia hết hay phép chia có dư ? Trong phép chia có dư chúng cần chú ý điều gì ? | - HS nghe GV giới thiệu. - 1 HS đọc phép chia. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp. - 8192 chia 64 bằng 128. - Là phép chia hết, số dư bằng 0. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào nháp. - 1 154 : 62 = 18 (dư 38) - Là phép chia có số dư bằng 38. - Số dư luôn nhỏ hơn số chia. |
18p | 3. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu cá nhân HS tự đặt tính và tính, sau đó đổi vở kiểm tra, 2 HS làm bài vào bảng phụ. - Gọi HS đọc và nhận xét bài bạn. - Nhận xét, chữa bài bảng lớp, yêu cầu HS nêu cách tính. - Nhận xét, chốt cách thực hiện chia với số có hai chữ số. | - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm vở. - 3 HS đọc và nhận xét bài bạn. - Nhận xét bài bạn và nêu cách làm bài. |
Bài 2: Gọi HS đọc bài toán. Muốn biết đóng được bao nhiêu tá bút chì và thừa mấy cái chúng ta phải thực hiện phép tính gì ? - Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải bài toán, 1 HS làm bài vào bảng phụ. - Gọi HS đọc bài. - Nhận xét, chốt cách vận dụng chia cho số có hai chữ số vào giải toán. | - HS đọc đề toán. - Ta phải thực hiện phép tính chia 3500 : 12. - 1 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm vào vở ô li. Bài giải Ta có 3500 : 12 = 291 ( dư 8 ) Vậy đóng gói được nhiều nhất 291 tá bút chì và thừa ra 8 chiếc Đáp số: 281 tá thừa 8 chiếc bút - 3 HS đọc bài làm. | |
Bài 3: Tìm x: - Yêu cầu HS tự làm bài, 2 HS làm bài vào bảng phụ. - Gọi HS đọc bài. - Nhận xét, chữa bài bảng lớp, yêu cầu HS nêu cách tính. Nêu cách tìm thừa số, số chia? | - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - 2 HS làm bài vào bảng phụ, lớp làm bài vào vở. 75 x x = 1800 x = 1800 : 75 x = 24 1855 : x = 35 x = 1800 : 35 x = 53 - 2 HS nêu cách tìm thừa số, cách tìm số chia chưa biết. | |
4p | C. Củng cố, dặn dò: - Nêu cách thực hiện chia cho số có hai chữ số? - Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà. | - HS nêu |
3. Bài tập ứng dụng toán lớp 4 bài 75: Phép chia với số có hai chữ số (phần tiếp theo)
Câu 1: Tính giá trị: 12054 chia cho (45 cộng 37) = ......
A. 147
B. 247 cây
C. 157 cây
D. 148 cây
Câu 2: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 243m và diện tích tương đương với diện tích của khu đất hình vuông có cạnh 135m. Để trồng cây xanh xung quanh khu đất, với khoảng cách giữa các cây là 3m, cần trồng tổng cộng bao nhiêu cây?
A. 211 cây
B. 212 cây
C. 213 cây
D. 214 cây
Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống:
212 × 68 chia 136 ...(8472 cộng 18438) chia 234
A. =
B. lớn hơn
C. nhỏ hơn
Câu 4: Xem phép tính sau: 3090 chia 3 =
Phép chia này có kết quả thương là 25 và số dư là 15. Thông tin này đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 5: Điền số phù hợp vào chỗ trống:
Hai khu đất hình chữ nhật có cùng chiều dài. Khu A có diện tích 33728m2 và chiều rộng 124m. Khu B có chiều rộng 145m.
Vậy diện tích của khu B là ......m2.
A. 39440
B. 39441
C. 39423
D. 39404
Câu 6: Tính giá trị của phép chia: 4625 chia cho 125
A. 37
B. 307
C. 317
D. 370
Câu 7: Tìm giá trị của x, biết rằng: 24225 chia x bằng 285
A. x = 83
B. x = 85
C. x = 87
D. x = 89
Câu 8: Tính giá trị của phép chia 23355 cho 173
A. 135
B. 125
C. 175
D. 153
Câu 9: Tính giá trị của phép chia 9256 cho 235
A. 38 dư 37
B. 38 dư 85
C. 39 dư 52
D. 39 dư 91
Câu 10: Nếu 18kg muối được chia đều vào 225 gói, thì 146 gói sẽ chứa bao nhiêu gam muối?
A. 11480g
B. 11680g
C. 11720g
D. 11840g
Câu 11: Tìm số dư khi chia 35267 cho 248.
A. 41
B. 51
C. 61
D. 71
Câu 12: Điền số phù hợp vào chỗ trống:
(21105 - 225 × 28) : 315 =
A. 47
B. 48
C. 49
D. 50
Câu 13: Chọn dấu phù hợp để điền vào chỗ trống:
6432 : 148 ... 10224 : 213
A. =
B. >
C. <
Câu 14: Điền số phù hợp vào chỗ trống:
Một nhà máy sản xuất tổng cộng 48048 sản phẩm trong một năm, và năm làm việc có 312 ngày.
Vậy mỗi ngày nhà máy đó sản xuất trung bình được ... sản phẩm.
A. 154
B. 145
C. 146
D. 155
Câu 15: Phân xưởng A có 84 công nhân, mỗi người dệt được 148 cái áo. Phân xưởng B có 112 công nhân và sản xuất thêm 2800 cái áo so với phân xưởng A. So sánh số áo mà mỗi công nhân phân xưởng B dệt được với số áo mà mỗi công nhân phân xưởng A dệt được.
A. Nhiều hơn 24 cái
B. Nhiều hơn 12 cái
C. Thiếu 24 cái
D. Thiếu 12 cái