Mytour hân hạnh giới thiệu đến các thầy cô và các bạn học sinh Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương II Hình học lớp 8 được chúng tôi tổng hợp cẩn thận nhất.
Tài liệu này được thiết kế nhằm hỗ trợ các bạn học sinh lớp 8 ôn tập kiến thức môn Toán để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ I sắp tới. Đồng thời, đây cũng là tài liệu quý giá dành cho các thầy cô giáo trong việc soạn đề thi. Hãy tải về để khám phá toàn bộ nội dung của tài liệu nhé!
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương II Hình học lớp 8
Ma trận đề thi
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đa giác- đa giác đều | 2 1,0 | 1 0,5 | 3 1,5 | ||||
Diện tích tam giác | 1 0,5 | 1 0,5 | 1 0,5 | 1 1 | 4 2,5 | ||
Diện tích tứ giác đặc biệt | 1 2 |
| 1 2 | 2 4 | |||
Diện tích đa giác | 1 2 | 1 2 | |||||
Tổng | 2 2,5 | 3 1,5 | 5 6 | 10 10 |
Bài 1
I- Trắc nghiệm (3đ):
Câu 1: Ghép cột A với cột B để đúng cách tính diện tích:
A | Cách nối | B |
a) Hình chữ nhật | a- | 1. Bằng bình phương độ dài cạnh |
b) Hình vuông | b- | 2. Bằng nửa độ dài đáy nhân với chiều cao tương ứng. |
c) Hình tam giác | c- | 3. Bằng nửa tích hai đường chéo |
d) Hình bình hành | d- | 4. Bằng độ dài đáy nhân với chiều cao tương ứng. |
e) Hình thoi | e- | 5. Bằng nửa tổng 2 đáy nhân với chiều cao tương ứng. |
g) Hình thang | g- | 6. Bằng tích hai kích thước của nó |
7. Bằng tích hai đường chéo |
II- Phần tự luận (7đ):
Câu 2 (1,5đ): Tính diện tích của hình thoi có cạnh là 10 cm và một góc là 600?
Câu 3 (2,5đ): Tính diện tích của phần gạch sọc trong hình sau. Biết ABCD là hình chữ nhật với AB=30 cm, BC=20 cm, AH=DM=4 cm, AE=15 cm, IB=5 cm, BK=10 cm, và IN=3 cm.
Câu 4 (1 đ):Cho tứ giác ABCD với AC vuông góc với BD, AC=8 cm, và BD=5 cm.
Tính diện tích của tứ giác đó.
Câu 5 (2 đ):Cho hình bình hành ABCD với CD=4 cm và đường cao từ A đến CD bằng 3 cm.
a, Tính diện tích của hình bình hành ABCD.
b, Đường thẳng DM cắt AC tại N. Chứng minh rằng DN=2NM và tính diện tích của tam giác AMN.
Đề bài số 2
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tổng số đo của bốn góc của một ngũ giác bằng:
A. 5400
B. 1800
C. 2700
D. 3600
Câu 2: Định nghĩa của đa giác đều là gì:
A. Là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau
B. Là đa giác có tất cả các góc bằng nhau
C. Là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau, và có tất cả các góc bằng nhau.
D. Tất cả các câu đều sai.
Câu 3: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có tâm đối xứng?
A. Hình chữ nhật
B. Hình thoi
C. Hình vuông
D. Tất cả A, B, C
Câu 4: Mỗi góc của tứ giác đều có số đo là:
A. 900
B. 1800
C. 2700
D. 3600
Câu 5: Đa giác có tổng số đo các góc trong bằng tổng số đo các góc ngoài là:
A. Tứ giác
B. Ngũ giác
C. Lục giác
D. Thất giác
Câu 6: Diện tích của tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 4cm và 6 cm là:
A. 24cm2
B. 12cm2
C. 12cm
D. 24 cm
Câu 7 : Nếu hai tam giác có hai đường cao bằng nhau thì:
A. Diện tích của chúng bằng nhau.
B. Hai tam giác đó bằng nhau.
C. Tỉ số diện tích của hai tam giác đó bằng 0,5
D. Tỉ số diện tích của hai tam giác đó bằng tỉ số của hai đáy tương ứng.
Câu 8: Nếu một hình chữ nhật có chu vi là 22 cm và diện tích là 18 cm2 thì độ dài hai cạnh của nó là:
A. 3 cm và 6 cm
B. 4 cm và 5 cm
C. 2 cm và 9 cm
D. Đáp án khác
II/ PHẦN TỰ LUẬN :
Bài 1: Cho tứ giác ABCD có AC vuông góc với BD, AC = 12 cm, BD = 20 cm.
Hãy tính diện tích của tứ giác đó.
Bài 2: Cho hình bình hành ABCD có CD = 16 cm, đường cao từ A đến cạnh CD bằng 12 cm.
a,Tính diện tích hình bình hành ABCD.
b, Gọi M là trung điểm của AB, tính diện tích tam giác ADM.
c, DM cắt AC tại N. Chứng minh rằng DN=2NM.
d, Tính diện tích tam giác AMN.
...........
Mời bạn tải file tài liệu để biết thêm thông tin chi tiết