Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 8 được Mytour tổng hợp từ những bài thi hay, mang đến cho các em học sinh lớp 8 để tham khảo, giúp củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài thi. Chúc các em ôn tập hiệu quả!
Bài kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 8
BÀI THI SỐ 1


BÀI THI SỐ 2
Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) (2x2 – 3yz + x3) b) (24x5 -12x4 + 6x2 ) : 6x2
c) (2x + 3)2 + (2x – 3)2 – (2x + 3)(4x – 6) + xy d) (4x2 + 4x + 1) : (2x + 1)
Câu 2: (2 điểm) Thực hiện phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2+ x - y2+ y b) 3x2 + 3y2 - 6xy -12
c) 3x + 3y – x2 – 2xy – y2 d) x3 – x + 3x2y + 3xy2 – y + y3
Bài 3: (2 điểm) Thực hiện phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – y2
b) 18 m2 – 36 mn + 18 n2 – 72 p2
Bài 4: (2 điểm)
a. Rút gọn biểu thức: A = x2 (x + y) + y2 (x + y) + 2x2y + 2xy2
b. Thực hiện phép chia: (x3 + 4x2 – x – 4) : (x + 1)
Bài 5: (1 điểm) Tìm giá trị của x khi biết: x (3x + 2) + (x + 1)2 – (2x – 5 )(2x + 5) = – 12
Bài 6: (1 điểm) Tìm số nguyên n sao cho 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n - 1
ĐỀ SỐ 3
Bài 1: (2đ) Rút gọn các biểu thức sau:
a) (4x – 3)(x – 5) – 2x(2x – 11) b) (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1)
c) (2x + 3)(2x – 3) – (2x + 1)2 d) (x2 – 3x + xy – 3y) : (x + y)
Bài 2: (2đ) Thực hiện phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x – xy + y – y2 b) x2 – 4x – y2 + 4
c) x2– 2x – 3 d) (x2 - 3x – 1)2 - 12 (x2 - 3x - 1) + 27
Bài 3: (2đ) Tìm giá trị của x khi biết:
a) x2 + 3x = 0 b) x3 – 4x = 0
c) x2 + 5x = 6 d) x2 – 2015x + 2014 = 0
Bài 4: (2đ)
a. Tìm số a sao cho: 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho x + 2
b. Xác định giá trị của n để f(x) chia hết cho g(x)
f(x) = x2 + 4x + n
g(x) = x – 2
Bài 5: (2đ)
a. Chứng minh rằng x – x2 – 1 < 0 với mọi số thực
b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: f(x) = x2 – 4x +9
ĐỀ SỐ 4
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Bài 1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng 180o
B. Tổng số đo hai góc đối của một tứ giác bằng 180o
C. Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng 360o
D. Số đo mỗi góc của một tứ giác bằng 90o
Câu 2: Trong tam giác ABC có MA = MB và MN // BC khi đó :
A. NA = NC. B. NA < NC.
C. NA > NC. D. MA = NA.
Câu 3: Tứ giác có các góc đối bằng nhau là:
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.
B. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.
C. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường, và là phân giác của mỗi góc.
D. Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi.
Câu 5: Hình chữ nhật có độ dài các cạnh là 6cm và 8cm thì độ dài đường chéo của hình chữ nhật đó là:
A. 14cm B.10cm C. 5cm D. 28cm
Câu 6: Điều kiện để hai điểm A và B đối xứng với nhau qua điểm O là:
A. OA = OB B. OA = OB và O, A, B thẳng hàng
C. O là trung điểm của đoạn thẳng AB D. OA = AB
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC, M là một điểm bất kì trên cạnh BC. Qua M kẻ các đường thẳng song song với AB và AC, chúng cắt các cạnh AC và AB theo thứ tự ở E và D.
a/ Tứ giác ADME thuộc loại hình gì? Tại sao?
b/ Đặt O là trung điểm của đoạn thẳng AM. Chứng minh ba điểm D, O, E thẳng hàng
Bài 2: (4,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua điểm I.
a) Chứng minh rằng điểm K đối xứng với điểm M qua AC.
b) Tứ giác AKCM thuộc loại hình gì? Tại sao?
c) Điều kiện cần và đủ để tứ giác ABC là hình vuông là gì?
Tài liệu vẫn có sẵn, hãy tải xuống để tiếp tục đọc