BÀI KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN, HỌC KỲ 2, LỚP 8
Bài 1 (Thời gian làm bài: 90 phút)
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Câu 1: 1 điểm, mỗi câu trắc nghiệm khác đều được 0,25 điểm.
Câu tự luận 10 đạt 2 điểm. Câu tự luận 11 đạt 5 điểm.
B. PHẦN NỘI DUNG CỦA ĐỀ
I. Câu hỏi trắc nghiệm (3 điểm, 9 câu)
1. Ghép tên văn bản ở cột A với nội dung tương ứng ở cột B để định nghĩa chính xác về các loại văn bản (1 điểm, mỗi ghép đúng được 0,25 điểm):
Cột A | Cột B |
a) Văn bản tự sự | 1) dùng lý lẽ và dẫn chứng để làm sáng tỏ một vấn đề nhằm thuyết phục người đọc, người nghe về một quan điểm, một tư tưởng |
b) Văn bản miêu tả | 2) trình bày, giới thiệu, giải thích... nhằm cung cấp tri thức về các hiện tượng, sự vật trong tự nhiên và xã hội |
c) Văn bản nghị luận | 3) trình bày sự việc, diễn biến, nhân vật, nhằm giải thích sự việc, tìm hiểu con người, nêu vấn đề và bày tỏ thái độ khen chê |
d) Văn bản thuyết minh | 4) dùng các chi tiết, hình ảnh... nhằm tái hiện chi tiết cụ thể để người đọc hình dung rõ nét về sự việc, con người, phong cảnh |
5) bày tỏ thái độ, cảm xúc của người viết trước sự việc, nhân vật, hành động |
a được ghép với ……
b được ghép với ……
c được ghép với…….
d được ghép với….
Tài liệu Mytour để biết thêm thông tin chi tiết