Key takeaways |
---|
Tiêu chí trả lời câu hỏi Describe a cafe you like to visit
Câu trả lời mẫu kèm từ vựng Bảng từ vựng IELTS theo chủ đề |
Tiêu chí trả lời câu hỏi Miêu tả một quán cà phê bạn thích đến
Describe a cafe you like to visit You should say:
And explain why you like to go there. |
Để có một câu trả lời hoàn chỉnh nhất cho đề bài trên, người đọc có thể xây dựng bài nói dựa trên dàn ý sau:
Địa điểm của quán cà phê
Miêu tả về không gian của quán cà phê
Miêu tả loại đồ ăn/ đồ uống mà quán cà phê phục vụ
Hoạt động thường làm khi ở quán cà phê (học tập, gặp bạn bè, xả stress, v.v.)
Cảm xúc của người đọc đối với quán cà phê, tại sao lại thích quán cà phê này
Cụ thể hơn, khi trả lời, người đọc nên phân câu trả lời làm 5 phần theo thứ tự như sau:
Giới thiệu về quán cà phê (tên) và lý do biết đến địa điểm này. Người nói có thể kết hợp để nói về ấn tượng đầu tiên khi tới quán cà phê.
Mô tả chi tiết vị trí của quán cà phê này và mô tả bên trong/ bên ngoài của quán cà phê, cách bài trí, màu sắc, không khí, đánh giá sự đông đúc, v.v.
(Mô tả chi tiết cho nội thất và ngoại thất của quán cà phê có thể giúp thí sinh thể hiện vốn từ và kéo dài câu trả lời. Ngoài ra, câu trả lời của thí sinh cũng trở nên chi tiết và dễ hình dung hơn. Đặc biệt với đề bài miêu tả địa điểm, việc nói các đặc điểm này sẽ giúp giám khảo dễ hình dung hơn)
Những đặc điểm nổi bật về đồ ăn/uống và ấn tượng, cảm xúc của người nói về đặc điểm này của quán cà phê
Những hoạt động người nói thường làm khi tới quán cà phê. Đây là phần chính để thể hiện cảm xúc, ý nghĩa sâu sắc và tầm quan trọng của quán cà phê đối với người nói.
Người học có thể kết thúc bài nói bằng một đặc điểm ấn tượng nhất, yêu thích nhất về quán cà phê. Bên cạnh nêu cảm nghĩ của bản thân, thí sinh cũng có thể bày tỏ mong ước muốn được quay lại và mời người khác ghé thăm quán cà phê này
I have to admit that I am an avid coffee enthusiast, thus I have explored numerous cafes and coffee shops across Vietnam. However, when it comes to my ultimate favorite coffee spot, there is only one that stands out - Highlands Coffee.
Highlands Coffee is a big coffee brand in Vietnam and if you have the chance to go to Hanoi, going to this cafe is a must! My favorite branch is located within a walking distance from my house. I tried it the first time when I was a high-school student and since then, I have become a loyal customer and paid it a visit again and again. Now, if you see it for the first time, you will fall in love with its unique design, both internal and external. Not like any other cafe, the façade of this one is made from crystal clear glass which provides customers with a lively and bustling view of people and vehicles rushing back and forth on the nearby road.
In contrast to vibrant surroundings, the interior design of the cafe will create a homey and cozy vibe for anyone while sipping a cup of coffee. There is a perfect combination of a plethora of inspirational quotes and breath-taking scenery photos on the walls, which is, in my opinion, a true work of art. The inside is always kept shiny and spotlessly clean while the smell of high-quality coffee lingers in the air. What’s more … on the highest floor lies a massive balcony allowing visitors to enjoy a space full of natural lights. This accompanied by relaxing and therapeutic soundtracks are perfect for lightening up your mood and recharging your batteries!
an affordable costthe iconic beverageshandcrafted drinksgenuine flavorcapture the hearts of coffee loverscannot tolerate the sourness of coffeemeet my expectationsyearning forflavorful and appetizing dishesculinary delightsvisit solely for the sceneryclient assistancelend me a helping handis worth every cent.These features are the reasons why Highlands Coffee draw a wide range of people and retains its customers from time to time. I often come here to study because you know, with the quality ambience, I can make the most of my studies. The coffee really keeps me awake and boosts my level of concentration, especially at nerve-racking times when I have to run against the clock to hit the deadline.
vibrant and energizingspend quality time with their companions.warm and welcoming atmosphere,break the barriercreate unforgettable and significant experiencesAs you can envision, I would suggest this coffee shop to any coffee enthusiasts or tourists who wish to immerse themselves in the local culture of Hanoi.
Note: The length of the above speech is much longer than the usual time allotted for IELTS Speaking Part 2. This is the author's intention to create a speech that covers various aspects and provides a diverse range of vocabulary. As a result, many readers can refer to and apply it.
Additionally, the article is based on the author's personal experience, allowing readers to develop the story in different directions while still relying on the provided vocabulary.
Some IELTS vocabulary for the topic describe a cafe you enjoy visiting
Từ vựng | Phát âm | Ý nghĩa | |
---|---|---|---|
1 | to be a big fan of sth | rất thích cái gì | |
2 | countless | không đếm được (rất nhiều) | |
3 | when it comes to sth | nhắc đến cái gì (dùng để nối ý tưởng) | |
4 | all-time favorite | thích nhất | |
5 | a coffee brand | thương hiệu cà phê | |
6 | a must | điều phải làm | |
7 | within walking distance | khoảng cách gần có thể đi bộ được | |
8 | a loyal customer | khách hàng trung thành | |
9 | to pay it a visit | đi đến đâu/ đi thăm cái gì | |
10 | to fall in love with sth | yêu cái gì | |
11 | façade | mặt tiền | |
12 | a lively and bustling view | khung cảnh nhộn nhịp và sôi động | |
13 | vibrant surroundings | môi trường xung quanh sôi động | |
14 | interior design | thiết kế bên trong | |
15 | a homey and cozy vibe | không khí ấm cúng và như ở nhà | |
16 | to sip a cup of coffee | nhấm nháp một ly cà phê | |
17 | plethora | rất nhiều | |
18 | a true work of art | một tác phẩm nghệ thuật đích thực | |
19 | to be shiny and spotlessly clean | sáng bóng và sạch không vết bẩn | |
20 | to linger | vương vấn, nán lại | |
21 | to allow sb to do sth | cho phép ai làm gì | |
22 | relaxing and therapeutic soundtracks | bản nhạc thư giãn và giúp xoa dịu tâm hồn | |
23 | to lighten up your mood | làm tâm trạng của bạn tốt lên | |
24 | to recharge your batteries | nạp lại năng lượng | |
25 | a reasonable price | mức giá hợp lí | |
26 | the signature drinks | đồ uống nổi tiếng/ đặc trưng | |
27 | handcrafted beverages | đồ uống thủ công | |
28 | an authentic taste | hương vị đặc trưng | |
29 | to find a way into someone's heart | khiến ai đó thích | |
30 | can’t stand the bitterness of coffee | không thể chịu được cái đắng của cà phê | |
33 | to live up to my expectation | tốt như tôi mong đợi | |
34 | to crave for sth | rất muốn cái gì | |
35 | savoury and mouth-watering dishes/ cuisines | các món ăn ngon và hấp dẫn | |
36 | to come for sth | đến vì cái gì | |
37 | customer service | dịch vụ khách hàng | |
38 | to give me a hand | giúp đỡ tôi | |
39 | be worth every penny | đáng giá từng đồng | |
40 | to draw people | thu hút mọi người | |
41 | to retain its customers | giữ chân khách hàng | |
42 | to make the most of sth | để học một cách tốt nhất/ hiệu quả nhất | |
43 | to keep sb awake | giúp tôi tỉnh táo | |
44 | to boost my level of concentration | giúp tôi tập trung hơn | |
45 | nerve-racking times | thời gian căng thẳng | |
46 | to run against the clock | chạy đua với thời gian | |
47 | to hit the deadline | chạy deadline | |
48 | tobe invigorating | tiếp thêm năng lượng | |
49 | to spend some quality time with sth | dành thời gian chất lượng cho ai | |
50 | to break the ice | vượt qua những ngại ngùng | |
51 | to recommend sth to sb | giới thiệu cái gì cho ai | |
52 | a coffee-addict | người nghiện cà phê | |
53 | a local | một người dân địa phương |