1. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Đề số 01
Bài 1: Chọn đáp án đúng
a. Số lớn nhất có một chữ số là:
A. 3
B. 10
C. 8
D. 9
b. Số 65 đọc là:
A. Sáu năm
B. Sáu mươi lăm
C. Sáu lăm
D. Sáu mươi năm
c. Lựa chọn đáp án chính xác nhất:
Đoạn thẳng AB có chiều dài .... 9 cm
A. Nhỏ hơn
B. Bằng
C. Lớn hơn
D. Không thể so sánh
Bài 2: Đặt phép tính rồi tính kết quả:
25 cộng 15
45 cộng 14
69 trừ 19
32 trừ 16
Bài 3: Điền dấu (>;<;=) vào chỗ trống:
89 ... 34
19 ... 59
35 cộng 3 ... 79
78 ... 87
81 trừ 45 ... 36
3 dm cộng 5 dm ... 50 cm cộng 30 cm
Bài 4: Giải bài toán: Vào năm 2023, lớp 4C có 35 học sinh nữ và 20 học sinh nam. Hãy tính tổng số học sinh của lớp 4C.
Bài 5: Điền số phù hợp vào chỗ trống:
a. 20 cộng 30 cộng 19 = …
39 cộng 15 cộng 25 = …
b. 4 dm = ... cm
40 cm = … dm
26 dm cộng 14 dm = … dm = ... cm
48 dm trừ 36 dm = … dm = ... cm
Bài 6: Điền số phù hợp vào chỗ trống:
- Số lớn nhất với hai chữ số là:………………………………………………...
- Số nhỏ nhất với một chữ số là:………………………………………………...
- Số ngay trước số lớn nhất có hai chữ số là:…………………………….
- Số ngay sau số nhỏ nhất có một chữ số là: …………………………….
- Số chẵn ngay trước số 33 là: …………………………………………….......
- Tổng số các số có một chữ số là: ….
Đáp án Phiếu bài tập
Bài 1: a - D; b - B; c - C
Bài 2:
25 cộng 15 bằng 40
45 cộng 14 bằng 59
69 trừ 19 bằng 50
32 trừ 16 bằng 16
Bài 3:
89 lớn hơn 34
19 nhỏ hơn 59
35 cộng 3 nhỏ hơn 79
87 lớn hơn 78
81 trừ 45 = 36
3 dm cộng 5 dm = 50 cm cộng 30 cm
Bài 4: Vào năm 2023, tổng số học sinh của lớp 4C là:
35 cộng 20 = 55 (học sinh)
Kết quả: 55 học sinh
Bài 5:
a. 20 cộng 30 cộng 19 = 69
39 cộng 15 trừ 25 = 29
b. 4 dm tương đương với 40 cm
40 cm bằng 4 dm
26 dm cộng 14 dm = 40 dm = 400 cm
48 dm trừ 36 dm = 12 dm = 120 cm
Bài 6: Điền số thích hợp vào các chỗ trống:
- Số lớn nhất với hai chữ số là: 99
- Số nhỏ nhất với hai chữ số là: 10
- Số liền ngay trước số lớn nhất có hai chữ số là: 98
- Số liền ngay sau số nhỏ nhất có hai chữ số là: 11
- Số chẵn ngay trước số 33 là: 32
- Tổng cộng có 10 số với một chữ số.
2. Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 - Đề 02
I. Phần kiểm tra trắc nghiệm
Chọn đáp án chính xác nhất
Câu 1. Số ngay trước số 87 là:
A. 88
B. 85
C. 86
D. 89
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 89 = 34 +
A. 5
B. 55
C. 59
D. 55
Câu 3. Trong dãy số 79 > ... > 72, số tròn chục phù hợp để điền vào chỗ trống là:
A. 71
B. 70
C. 79
D. 77
Câu 4. Số biểu thị 8 chục cộng với 3 đơn vị là:
A. 83
B. 38
C. 803
D. 308
Câu 5. Trong phép tính 77 - 23 = 54, số 54 được gọi là:
A. số hạng
B. số hiệu
C. hiệu
D. tổng
Câu 6. Trong phép tính 41 = 40 + 1, số 1 được gọi là:
A. số hạng
B. số cộng
C. tổng
D. hiệu
II. Phần tự luận
Bài 1. Hoàn thành bảng dưới đây:
Số gồm | Đọc số | Viết số | Phân tích số |
9 chục và 3 đơn vị | |||
| Sáu mươi tư | ||
|
|
| 89 = 80 + 9 |
|
| 26 |
Bài 2: Điền các số còn thiếu:
Số hạng | 14 | 34 | 23 |
| 11 |
Số hạng | 29 |
| 26 | 33 | 40 |
Tổng |
| 51 |
| 58 |
Bài 3: Các phép tính nào có tổng là 50?
Bài 4: Hòa có 16 bông hoa, còn An có 20 bông hoa. An có nhiều hơn Hòa bao nhiêu bông hoa?
Đáp án bài tập
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm
1. C | 2. D | 3. B | 4. A | 5. C | 6. A |
Phần II. Bài tập tự luận
Bài 1:
Số gồm | Đọc số | Viết số | Phân tích số |
9 chục và 3 đơn vị | Chín mươi ba | 93 | 93 = 90 + 3 |
6 chục và 4 đơn vị | Sáu mươi tư | 64 | 64 = 60 + 4 |
8 chục và 9 đơn vị | Tám mươi chín | 89 | 89 = 80 + 9 |
2 chục và 6 đơn vị | Hai mươi sáu | 26 | 26 = 20 + 6 |
Bài 2:
Số hạng | 14 | 34 | 23 | 25 | 11 |
Số hạng | 29 | 17 | 26 | 33 | 40 |
Tổng | 43 | 51 | 49 | 58 | 51 |
Bài 3:
Bài 4:
Số bông hoa An nhiều hơn Hòa là:
20 - 16 = 4 (bông)
Kết quả: 4 bông hoa
3. Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 - Đề 03
Bài 1: Tìm cà rốt cho thỏ
Bài 2: Hoàn thành bảng sau:
Số gồm | Viết số | Đọc số |
4 chục và 3 đơn vị |
|
|
7 chục và 2 đơn vị |
|
|
... chục và ... đơn vị | 89 |
|
... chục và ... đơn vị |
| Năm mươi mốt |
Bài 3: Tìm các số theo yêu cầu cho chim cánh cụt trong hình:
- Các số nhỏ hơn 40
- Các số lớn hơn 40
Bài 4: Xem dãy số sau: 22, 23, 27, 28, 33, 32, 39, 40, 45, 60, 67, 54, 72, 32, 82, 88
- Các số tròn chục có hai chữ số là:
- Các số có hai chữ số với các chữ số giống nhau là:
Bài 5: Sử dụng các số 7, 1, 9, hãy tạo ra các số có hai chữ số
Đáp án cho Phiếu bài tập
Bài 1:
Bài 2:
Số gồm | Viết số | Đọc số |
4 chục và 3 đơn vị | 43 | Bốn mươi ba |
7 chục và 2 đơn vị | 72 | Bảy mươi hai |
8 chục và 9 đơn vị | 89 | Tám mươi chín |
5 chục và 1 đơn vị | 51 | Năm mươi mốt |
Bài 3:
- Các số dưới 40 xuất hiện trong hình là: 3, 13, 23, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39
- Các số trên 40 xuất hiện trong hình là: 43
Bài 4: Xem dãy số sau: 20, 22, 23, 27, 28, 33, 32, 39, 40, 45, 60, 67, 54, 72, 32, 82, 88
- Những số tròn chục có hai chữ số là: 20, 40
- Các số có hai chữ số và nhỏ hơn 50 bao gồm: 20, 22, 23, 27, 28, 33, 32, 39, 40, 45
Bài 5: Với ba số cơ bản: 7, 1, 9.
Những số hai chữ số có thể tạo ra là: 11, 17, 19, 71, 77, 79, 91, 97, 99.
4. Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 - Đề 04
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Đánh dấu Đ nếu đúng và S nếu sai:
Giải x:
a) x - 21 = 56
x = 56 cộng 21
x = 77 ...
b) x - 34 = 12
x = 34 trừ 12
x = 22 ...
2. Nối các số phù hợp vào ô trống:
3. Xác định xem các phép tính sau đây đúng hay sai
a) 43 trừ 4 = 40
b) 63 trừ 36 = 27
II. Phần tự luận
Câu 1: Tìm giá trị của x
a) x - 37 = 20
b) 23 cộng x = 68
Câu 2: Xe khách từ Thái Bình đến Hà Nội chở 45 người. Khi đến Hà Nam, 18 người đã xuống xe. Hãy tính số người còn lại trên xe lúc này.
Câu 3: Căn-tin trường A chuẩn bị 100 suất cơm trưa. Sau bữa trưa, còn lại 5 suất cơm. Vậy căn-tin đã bán được bao nhiêu suất cơm trong ngày hôm nay?
Câu 4: Thực hiện các phép tính sau
a) 23 trừ 10
b) 35 trừ 8
c) 18 cộng 33
d) 29 cộng 44
Câu 5: Dựa vào một phép cộng, hãy viết ra hai phép trừ tương ứng.
a) 12 cộng 20 bằng 32
b) 33 trừ 10 bằng 23
Đáp án phiếu ôn tập
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Nếu đúng thì ghi Đ, nếu sai thì ghi S
a) Đúng
b) Sai
2. Kết nối các số phù hợp với các ô trống:
3. a) Sai
b) Đúng
II. Phần tự luận
Câu 1: Tìm giá trị của x
a) x - 37 = 20
x = 20 + 37
x = 57
b) 23 cộng với x bằng 68
x = 68 trừ 23
x = 45
Câu 2:
Giải thích
Trên xe khách tuyến Thái Bình - Hà Nội, số người còn lại là:
45 trừ 18 = 27 (người)
Kết quả: 27 người
Câu 3:
Giải pháp
Số suất cơm trưa mà căn-tin trường A đã bán hôm nay là:
100 trừ 5 = 95 (suất cơm)
Kết quả: 95 suất cơm
Câu 4:
a) 23 trừ 10 = 13
b) 35 trừ 8 = 27
c) 18 cộng 33 = 51
d) 29 cộng 44 = 73
Câu 5:
a) 12 cộng 20 = 32
Các phép trừ tương ứng là:
32 trừ 20 = 12
32 trừ 12 = 20
b) 33 cộng 10 = 43
Các phép trừ tương ứng là:
43 trừ 10 = 33
43 trừ 33 = 10