1. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 15
Phần 1. Trắc nghiệm
Bài 1. Chọn hình có số góc vuông ít nhất:
Bài 2. Tô màu xanh cho hình chữ nhật, màu vàng cho hình tròn, màu đỏ cho hình tam giác, và màu tím cho hình tứ giác trong các hình dưới đây:
Bài 3. Ghi Đ nếu đúng và S nếu sai vào chỗ trống:
Hình tứ giác ABCD có:
- Góc vuông tại đỉnh A với các cạnh AB, AC ...
- Góc vuông tại đỉnh B với các cạnh BC, BA ...
- Góc không vuông tại đỉnh C với các cạnh CB, CA ...
- Góc không vuông tại đỉnh D với các cạnh DC, DB ...
Bài 4. Trong hình dưới đây có:
A. 5 hình tam giác và 5 hình tứ giác
B. 4 hình tam giác và 5 hình tứ giác
C. 5 hình tam giác và 6 hình tứ giác
D. Có 4 hình tam giác và 6 hình tứ giác
Bài 5. Đánh dấu Đ cho ý đúng, S cho ý sai:
Hình ảnh dưới đây có:
A. 8 góc không phải là góc vuông
B. Có 6 góc vuông
C. Có 4 góc vuông
D. Có 4 góc không phải là góc vuông
Bài 6. Hình bên có những đặc điểm sau:
A. 9 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
B. 8 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
C. 9 hình chữ nhật, 6 hình tam giác
D. 8 hình chữ nhật, 5 hình tam giác
Bài 7. Tính chu vi của hình tam giác có các cạnh dài 3cm, 4cm và 5cm
A. 12 cm
B. 12 decimet
C. 15 cm
D. 15
Bài 8. So sánh chu vi của hình tam giác ABC với chu vi của hình tứ giác MNPQ
A. Chu vi của hình tam giác ABC bằng chu vi của hình tứ giác MNPQ.
B. Chu vi của hình tam giác ABC nhỏ hơn chu vi của hình tứ giác MNPQ.
C. Chu vi của hình tam giác ABC lớn hơn chu vi của hình tứ giác MNPQ.
Bài 9. Tính chu vi của hình tứ giác có các cạnh lần lượt là MN = 6 cm, NP = 13 cm, PQ = 11 cm và QM = 10 cm.
A. 30 cm
B. 39 cm
C. 40 cm
D. 40
Phần 2. Tự luận
Bài 1: Xác định tên các đỉnh và các cạnh của từng hình dưới đây:
Xem hình dưới đây:
Hình tứ giác MNPQ có ... đỉnh và ... cạnh.
Nối điểm M với K và điểm I với P.
Sau khi nối các điểm, hình bên sẽ có ... hình tam giác và ... hình tứ giác
Bài 3. Liệt kê các hình tam giác và hình tứ giác có trong hình dưới đây:
Bài 4. Vẽ thêm một đoạn thẳng vào mỗi hình dưới đây để tạo thành:
a) 2 hình tam giác và 1 hình tứ giác
b) 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác
Bài 5.
a) Điền số phù hợp vào chỗ trống:
Hình bên có ... góc vuông.
b) Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có hình mới với 5 góc vuông.
Bài 6. Sử dụng ê kê để kiểm tra và ghi lại:
a) Liệt kê các góc vuông
b) Liệt kê các góc không phải góc vuông
Bài 7. Tính chu vi của hình tam giác và hình tứ giác dựa trên các số đo trong hình vẽ:
Bài 8. Tính chu vi của hình tứ giác với các cạnh lần lượt là 21 dm, 22 dm, và 23 dm.
Bài 9. Tính chu vi của hình tam giác với các cạnh dài 7 cm, 8 cm và 9 cm.
Bài 10. Tính chu vi của hình tứ giác có các cạnh dài 12 cm, 2 dm, và 3 dm 2 cm.
Bài 11. Tính chu vi của hình tam giác với các cạnh dài 20 cm, 3 dm, 2 cm, và 3 dm.
Bài 12. Con đường MN từ nhà bạn Bi đến rạp chiếu phim đang sửa chữa. Bạn Bi có thể đi theo hai con đường khác là MON hoặc MQPN. Theo em, con đường nào sẽ giúp bạn Bi đến rạp phim nhanh hơn? Biết rằng MNPQ là hình chữ nhật và OMN là hình tam giác.
Đáp án cho bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 15
Phần 1. Trắc nghiệm
Bài 1. Đáp án chính xác: D
Bài 2.
Bài 3.
- Góc vuông tại đỉnh A với các cạnh AB, AC (Đ)
- Góc vuông tại đỉnh B với các cạnh BC, BA
- Góc không vuông tại đỉnh C với các cạnh CB, CA (Đ)
- Góc không vuông tại đỉnh D với các cạnh DC, DB (Đ)
Bài 4. Đáp án chính xác: A.
Bài 5.
A. 8 góc không vuông - (S)
B. 6 góc vuông - (Đ)
C. 4 góc vuông - (S)
D. 4 góc không vuông - (Đ)
Bài 6. Đáp án chính xác: C
Bài 7. Đáp án chính xác: A
Bài 8.
Giải thích bài tập:
Chu vi của tam giác ABC là:
4 + 6 + 8 = 18 (dm)
Chu vi của tứ giác MNPQ là:
4 + 3 + 8 + 2 = 17 (dm)
So sánh: 18 < 17
Chu vi của tam giác ABC nhỏ hơn chu vi của tứ giác MNPQ
Đáp án chính xác: B
Bài 9.
Giải thích bài tập:
Chu vi của tứ giác MNPQ là:
6 + 13 + 11 + 10 = 40 (cm)
Đáp án chính xác: C
Phần 2. Tự luận
Bài 1.
| Hình tam giác MNP | Hình tứ giác DEGH |
Các đỉnh | M, N, P | D, E, G, H |
Các cạnh | MN, NP, MP | DE, EG, GH, HD |
Bài 2.
Hình tứ giác MNPQ bao gồm 4 đỉnh và 4 cạnh.
Khi nối M với K và I với P, hình này tạo thành 2 tam giác và 4 tứ giác.
Bài 3.
- Các hình tam giác: AIB, AIG, ABG
- Các hình tứ giác: BIDC, GIDE, ABCD, AGED
Bài 4.
a)
b)
Bài 5.
a. Hình vẽ có 2 góc vuông
b.
Bài 6.
a. Các góc vuông bao gồm: MBI, BIA
b. Các góc không vuông là: MHA, HAI, HMB
Bài 7.
Giải thích bài tập:
Chu vi của tam giác ABC là:
Tổng của 3 + 5 + 7 bằng 15 cm
Chu vi của hình tứ giác được tính như sau:
Tính tổng của 3 + 5 + 5 + 6 là 19 cm
Kết quả cuối cùng là: 15 cm và 19 cm
Bài 8.
Cách giải:
Chu vi của hình tứ giác được tính như sau:
Tính tổng 21 + 22 + 23 + 24 bằng 90 dm
Kết quả là: 90 dm
Bài 9.
Giải bài:
Chiều dài các cạnh của hình tam giác là:
Tổng của 7 + 8 + 9 là 24 cm
Kết quả là: 24 cm
Bài 10
Cách giải:
Chuyển đổi: 2 dm = 20 cm, 3 dm = 30 cm
Tính chu vi của hình tứ giác như sau:
Tổng cộng 12 + 20 + 30 + 2 bằng 64 cm
Kết quả là: 64 cm
Bài 11.
Cách giải:
Chuyển đổi: 3 dm = 30 cm
Chiều dài các cạnh của hình tam giác là:
Tổng 20 + 30 + 3 + 30 bằng 82 cm
Kết quả là: 82 cm
Bài 12.
Giải pháp:
Chu vi của hình chữ nhật MQPN được tính như sau:
(44 + 11) x 2 = 110 m
Vì MQPN là hình chữ nhật nên MN = QP = 44 m
Chiều dài các cạnh của hình tam giác OMN là:
Tổng cộng 26 + 32 + 44 bằng 102 m
Chúng ta thấy rằng: 110 m > 102 m
Vì vậy, theo ý kiến của tôi, bạn Bi nên chọn con đường MON từ nhà đến rạp chiếu phim vì nó ngắn hơn.
3. Bài tập ứng dụng Toán lớp 3 Tuần 15
Phần 1. Trắc nghiệm
Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào lựa chọn phù hợp
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống: ...: 2 = 400 + 11
A. 800
B. 822
C. 820
D. 832
Đáp án chính xác là: B
Câu 2: Kết quả của phép chia 336 cho 3 là bao nhiêu?
A. 11
B. 12
C. 112
D. 121
Đáp án chính xác là: C
Câu 3: Tìm kết quả của phép chia: 765 cm : 5 = ...
A. 153 m
B. 153 dm
C. 153 cm
D. 153 mm
Đáp án chính xác là: C
Câu 4: Một tam giác đều có tổng chiều dài của ba cạnh bằng 369 cm. Độ dài của mỗi cạnh là bao nhiêu?
A. 123 cm
B. 132 cm
C. 13 cm
D. 32cm
Đáp án chính xác: A
Câu 5: Kết quả của phép tính 426 chia cho 2 cộng với 87 là:
A. 213
B. 174
C. 400g
D. 300g
Đáp án chính xác: D
Câu 6: Nếu mẹ chia 900g thịt đều vào 3 hộp, mỗi hộp sẽ chứa:
A. 100g
B. 300g
C. 600g
D. 500g
Đáp án chính xác: B
Phần 2. Bài luận
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
a) 802 chia 5
b) 711 chia 6
c) 382 chia 9
d) 319 nhân 2
Đáp án chính xác:
a) 802 chia 5 = 160 và dư 2
b) 711 chia 6 = 118 và dư 3
c) 382 chia 9 = 42 và dư 2
d) 319 nhân 2 = 638
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
a) 111kg nhân 6 - 6kg
b) 7m nhân 4 - 20dm
c) 600kg chia 2 - 63kg
Đáp án:
a) 111kg nhân 6 - 6kg = 666kg - 6kg = 660kg
b) 7m nhân 4 - 20dm = 28m - 20dm = 280dm - 20dm = 260dm
c) 600kg chia 2 - 63kg = 300kg - 63kg = 237kg
Bài 3: Chọn dấu <, >, = cho các phép so sánh sau:
a) 1000g ... 125g × 8
b) 100m chia 4 ... 20m
c) 235dm nhân 2 ... 429m
d) 1kg ... 345g cộng 655g
e) 636hm chia 6 ... 107hm
f) 250cm nhân 2 ... 5m
Đáp án chính xác:
a) 1000g ... 125g nhân 8
Ta tính: 125 nhân 8 = 1000g
Vậy: 1000g = 125g nhân 8
b) 100m chia 4 ... 20m
Ta có: 100m chia 4 = 25m
Ta thấy: 25m lớn hơn 20m
Vì vậy, 100m chia 4 lớn hơn 20m
c) 235dm nhân 2 ... 429m
Ta tính: 235dm nhân 2 = 470dm = 47m
Ta thấy: 47m nhỏ hơn 429m
Do đó, 235dm nhân 2 nhỏ hơn 429m
d) 1kg ... 345g cộng 655g
Tính: 345g cộng 655g = 1000g
Vì 1kg = 1000g
Vậy 1kg = 345g cộng 655g
Bài 4: Có 250kg gạo được chia đều vào 6 túi. Tính số ki-lô-gam gạo trong mỗi túi và lượng gạo còn dư?
Bài giải
Số ki-lô-gam gạo trong mỗi túi là:
250 chia 6 = 41kg (và dư 4kg)
Đáp án: 41kg còn dư 4kg
Bài 5: Một cuốn sách có 312 trang, anh Minh đã đọc 1/3 số trang. Tính số trang anh Minh còn phải đọc để hoàn thành cuốn sách?
Bài giải:
Số trang anh Minh đã đọc là:
312 nhân 1 chia 3 = 104 (trang)
Số trang anh Minh còn cần đọc để hoàn thành cuốn sách là:
312 trừ 104 = 208 (trang)
Đáp án: 208 trang