A. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 - Kết nối tri thức
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số nào có 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và 2 đơn vị được viết là:
A. 32 852
B. 23 582
C. 32 258
D. 23 852
Câu 2. Số ngay trước số 78 540 là:
A. 78 530
B. 78 539
C. 78 640
D. 79 540
Câu 3. Chữ số ở hàng chục nghìn của số 86 539 là:
A. 8
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 4. Giá trị của chữ số 5 trong số 45 874 là:
A. 50 000
B. 5 000
C. 500
D. 50
Câu 5. Trong số các giá trị 29 728; 18 059; 9 299; 31 613, số lớn nhất là:
A. 29 728
B. 18 059
C. 9 299
D. 31 613
Câu 6. Với các chữ số 6, 9, 5, 0, 0, có thể tạo được bao nhiêu số tròn trăm có 5 chữ số?
A. 4 số
B. 5 số
C. 6 số
D. 7 số
Câu 7. Với các chữ số 5, 2, 7, 0, 6, có thể tạo ra bao nhiêu số 5 chữ số khác nhau với chữ số hàng chục là 2 và chữ số hàng đơn vị là 6?
A. 3 số
B. 6 số
C. 4 số
D. 5 số
Câu 8. Trong kỳ nghỉ lễ vừa qua, tỉnh Bến Tre đón khoảng 74.000 khách, tỉnh Lào Cai đón khoảng 98.000 khách, tỉnh Kiên Giang đón khoảng 45.000 khách và tỉnh Vĩnh Phúc đón khoảng 80.000 khách. Tỉnh nào có số lượt khách tham quan cao nhất?
A. Bến Tre
B. Lào Cai
C. Kiên Giang
D. Vĩnh Phúc
II. Phần tự luận
Bài 1. Hoàn thiện bảng dưới đây:
Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | Viết số | Đọc số |
7 | 1 | 8 | 6 | 2 | ||
Chín mươi nghìn sáu trăm tám mươi hai | ||||||
32 761 |
Bài 2: Số là bao nhiêu?
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
42 356 | ||
54 000 | ||
75 800 |
Bài 3. Chuyển các số thành tổng của các giá trị hàng (theo ví dụ)
Ví dụ: 81 328 = 80 000 + 1 000 + 300 + 20 + 8
15 638 = ………………………………..
42 597 = ………………………………..
96 275 = ………………………………..
Bài 4: lớn hơn, nhỏ hơn, bằng
6257 đến 62675
83712 đến 67995
23728 đến 23765
55382 đến 9891
43271 đến 42612
17871 đến 17809
Bài 5: Số là gì?
24 180 lớn hơn 24…95
78 190 nhỏ hơn 7…015
…1…5… = 4…9…2
Bài 8: Số là gì?
Số lớn nhất với năm chữ số là: …
Số nhỏ nhất với năm chữ số là: …
Số tròn trăm lớn nhất có năm chữ số là: …
B. Đáp án cho bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 Kết nối tri thức
I. Phần trắc nghiệm
1. Đáp án chính xác là: D
Số có 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và 2 đơn vị được viết là: 23 852.
2. Đáp án là B
Đáp án chính xác là: B
Để tìm số ngay trước một số, ta trừ đi 1 đơn vị từ số đó.
Tính 78 540 – 1 = 78 539
Do đó, số ngay trước 78 540 là: 78 539
3. A
Đáp án chính xác là: A
Số 86 539 bao gồm 8 chục nghìn, 6 nghìn, 5 trăm, 3 chục và 9 đơn vị.
Chữ số ở hàng chục nghìn của số 86 539 là: 8
4. B
Đáp án chính xác là: B
45 874 có thể phân tích thành: 40 000 + 5 000 + 800 + 70 + 4
Vậy giá trị của chữ số 5 trong số 45 874 là: 5 000
5. Đáp án là D
Số 9 299 có 4 chữ số trong số các số đã cho.
Các số 29 728, 18 059 và 31 613 đều là số có 5 chữ số.
So sánh chữ số ở hàng chục nghìn: 1 < 2 < 3, do đó 18 059 < 29 728 < 31 613.
Vậy thứ tự từ nhỏ đến lớn là: 9 299 < 18 059 < 29 728 < 31 613.
Số lớn nhất trong số là 31 613.
6. Đáp án C
Có thể tạo được 6 số tròn trăm với 5 chữ số như sau:
69 500; 65 900
96 500; 95 600
56 900; 59 600
7. Đáp án là C
Có thể tạo được 4 số phù hợp với yêu cầu bài toán như sau:
57 026; 50 726
75 026; 70 526
8. B
Xem xét các số: 74 000; 98 000; 45 000; 80 000 đều là số có 5 chữ số
So sánh các chữ số ở hàng chục nghìn: 4 < 7 < 8 < 9 do đó
45 000 < 74 000 < 80 000 < 98 000
Tỉnh Lào Cai đứng đầu về số lượng khách tham quan với 98 000 lượt.
II. Bài tập tự luận
Bài 1:
Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | Viết số | Đọc số |
7 | 1 | 8 | 6 | 2 | 71862 | Bảy mươi mốt nghìn tám trăm sáu mươi hai |
9 | 0 | 6 | 8 | 2 | 90682 | Chín mươi nghìn sáu trăm tám mươi hai |
3 | 2 | 7 | 6 | 1 | 32761 | Ba mươi hai nghìn bảy trăm sáu mươi mốt |
Bài 2:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
42 355 | 42 356 | 42 357 |
53 999 | 54 000 | 54 001 |
75 799 | 75 800 | 75 801 |
Bài 3.
15 638 = 10 000 + 5 000 + 600 + 30 + 8
42 597 = 40 000 + 2 000 + 500 + 90 + 7
96 275 = 90 000 + 6 000 + 200 + 70 + 5
Bài 4: >, <, =
6257 < 62675
83712 lớn hơn 67995
23728 nhỏ hơn 23765
55382 lớn hơn 9891
43271 lớn hơn 42612
17871 lớn hơn 17809
Bài 8:
Số lớn nhất với năm chữ số là: 99 999
Số nhỏ nhất với năm chữ số là: 10 000
Số tròn trăm lớn nhất với năm chữ số là: 99 900
C. Các bài tập ứng dụng liên quan
I/ TRẮC NGHIỆM
Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu:
Câu 1. Chèn dấu (> ; < ; =) phù hợp vào chỗ trống để so sánh 27 372 …. 27 327
A. >
B. =
C. <
Câu 2. Trong số 34 345, chữ số ở hàng chục nghìn là chữ số nào?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 3. Số 44.429 bao gồm bao nhiêu trăm, bao nhiêu chục, bao nhiêu đơn vị?
A. 4 chục nghìn, 4 nghìn, 4 trăm, 9 chục, 2 đơn vị
B. 4 chục nghìn, 3 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 9 đơn vị
C. 4 chục nghìn, 4 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 9 đơn vị
Câu 4. Xem dãy số sau: 12.125; 12.130; 12.135; 12.140;…………
Số đứng thứ sáu trong dãy số trên là số nào?
A. 12.145
B. 12.245
C. 12.130
D. 12.150
Câu 5. Trong các số dưới đây, số nào có chữ số ở hàng chục nghìn là 1?
A. 1.000
B. 10.000
C. 100.000
D. 20.100
Câu 6. Chèn dấu > < = phù hợp vào chỗ trống để so sánh 14.499 với 14.500
A. >
B. =
C. <
Câu 7: Chọn số không phải là số tròn chục trong các đáp án dưới đây
A. 11.010
B. 11.100
C. 11.001
D. 11.000
Câu 8: Số 52.425 đọc như thế nào?
A. Năm hai bốn hai năm
B. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm
C. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm
D. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi năm
II. BÀI TỰ LUẬN
Bài 1. Chèn dấu (>, <, =) vào chỗ trống
12.108 ……… 12.180
170 ……… 130.140
1.000 ……… 100
23.106 ……… 32.106
140 ……… 200
1.300 ……… 10.130
33.110 ……… 33
600 ……… 900
23.101 ……… 22.140
Bài 3: Ghi Đ nếu đúng, ghi S nếu sai
23.989 < 23.999
99.989 < 89.999
73.767 > 72.999
25.070 = 25.007
Bài 4: Xác định số liền trước và số liền sau của các số sau:
a. Số lớn nhất có 5 chữ số
b. Số nhỏ nhất có 5 chữ số
Trả lời:
Bài 5: Điền các số phù hợp vào chỗ trống:
a. 58.000, 58.100, 58.200, ………………………., ……………………….
b. 76.200, 76.210, 76.220, …………………………, ……………………….
Bài 6: Điền theo mẫu
a. Số 93.635 bao gồm … chục nghìn, … nghìn, … trăm, … chục, … đơn vị.
b. Số 18 558 bao gồm ………….., ……………, …….…..…, ……………., …………
c. Số 9845 bao gồm ……………, ……………,……………, ………………,………......
ĐÁP ÁN CHI TIẾT:
I/ TRẮC NGHIỆM
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu:
Câu 1. Chèn dấu (> ; < ; =) phù hợp vào chỗ trống để so sánh 27 372 và 27 327
A. >
Câu 2. Trong số 34 345, số hàng chục nghìn là số nào?
B. 3
Câu 3. Số 44 429 bao gồm bao nhiêu trăm, bao nhiêu chục, bao nhiêu đơn vị?
C. 4 chục nghìn 4 nghìn 4 trăm 2 chục 9 đơn vị
Câu 4. Xem dãy số sau: 12 125; 12 130; 12 135; 12 140;…………
Số thứ sáu trong dãy số trên là số nào?
A. 12 145
Câu 5. Số nào dưới đây có chữ số hàng chục nghìn bằng 1?
B. 10 000
Câu 6. Chèn dấu > < = vào chỗ trống để so sánh 14 499 và 14 500
C. <
Câu 7: Chọn đáp án có số không phải là số tròn chục
C. 11 001
Câu 8: Số 52 425 được đọc là:
C. Năm mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Điền dấu (>, <, =) vào chỗ trống
12 108 < 12 180
170 lớn hơn 130
1000 nhỏ hơn 10000
23 106 nhỏ hơn 32 106
140 nhỏ hơn 200
1 300 nhỏ hơn 10 130
33 110 lớn hơn 33
600 nhỏ hơn 900
23 101 lớn hơn 22 140
Bài 3: Ghi Đ nếu đúng, ghi S nếu sai
23 989 nhỏ hơn 23 999 Đ
99 989 nhỏ hơn 89 999 S
73 767 lớn hơn 72 999 Đ
25 070 bằng 25 007 S
Bài 4: Xác định số ngay trước và số ngay sau của số:
a, Số lớn nhất có 5 chữ số là: 99 999
Số ngay trước là: 99 998
Số ngay sau là: 100 000
b, Số nhỏ nhất có 5 chữ số là: 10 000
Số ngay trước là: 9 999
Số ngay sau là: 10 001
Bài 5: Điền số phù hợp vào chỗ trống:
a, 58 000, 58 100, 58 200, 58 300, 58 400
b, 76 200, 76 210, 76 220, 76 230, 76 240
Bài 6: Viết theo mẫu
a. Số 93 635 bao gồm 9 chục nghìn, 3 nghìn, 6 trăm, 3 chục, 5 đơn vị.
b. Số 18 558 bao gồm 1 chục nghìn, 8 nghìn, 5 trăm, 5 chục, 8 đơn vị.
c. Số 9 845 bao gồm 9 nghìn, 8 trăm, 4 chục, 5 đơn vị.
Đây là bài viết của Mytour, hy vọng thông tin trong bài viết sẽ hữu ích cho bạn đọc.