1. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 theo sách Chân trời sáng tạo - Tuần 28
Bài 1. Viết theo mẫu sau:
Viết số | Đọc số | Viết số thành tổng |
47218 | Bốn mươi bảy nghìn hai trăm mười tám | 40000 + 7000 + 200 + 10 + 8 |
Tám mươi lăm nghìn sáu trăm hai mươi lăm | ||
70000 + 6000 + 200 + 9 | ||
58700 | ||
Ba mươi hai nghìn không trăm mười một | ||
90006 |
Bài 2. Số nào?
a) Trong số 67045, giá trị của từng chữ số như sau:
Chữ số 6 có giá trị là bao nhiêu?
Chữ số 7 có giá trị là bao nhiêu?
Chữ số 0 có giá trị là bao nhiêu?
Chữ số 4 có giá trị là bao nhiêu?
Chữ số 5 có giá trị là bao nhiêu?
b) Trong số 47065, giá trị của từng chữ số như sau:
Chữ số 4 có giá trị là bao nhiêu?
Chữ số 7 có giá trị là bao nhiêu?
Chữ số 0 có giá trị là bao nhiêu?
Chữ số 6 có giá trị là bao nhiêu?
Chữ số 5 có giá trị là bao nhiêu?
c) Trong số 50476, giá trị của từng chữ số như sau:
Chữ số 5 có giá trị là bao nhiêu?
Chữ số 0 có giá trị là bao nhiêu?
Chữ số 4 có giá trị là bao nhiêu?
Chữ số 7 có giá trị là bao nhiêu?
Chữ số 6 có giá trị là bao nhiêu?
Bài 3. Điền dấu > , < hoặc = vào các chỗ trống:
9937 ... 10010 | 45726 ... 65317 |
65317 ... 56317 | 78125 ... 78152 |
30000 + 400 + 60 + 5 ... 30465 | 90000 + 9000 + 900 + 90 + 9 ... 100000 |
Bài 4. Số nào?
a) Trong các số 74 238; 73 284; 72 834; 78 324, số lớn nhất là ………………
b) Trong các số 58 712; 63 279; 69 008; 57 821, số nhỏ nhất là ………………
Bài 5. Ghi Đ nếu đúng, ghi S nếu sai vào các khẳng định dưới đây:
a) Các số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: 74 258, 74 285, 75 123, 75 321.
b) Các số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: 69 879, 69 789, 68 799, 68 997.
Bài 6. Một xưởng dệt đã sản xuất 14 302 mét vải vào ngày đầu tiên. Ngày thứ hai, xưởng dệt thêm 328 mét vải so với ngày đầu. Hãy tính tổng số mét vải mà xưởng dệt được trong hai ngày.
Bài 7. Điền số phù hợp vào các chỗ trống:
a) 2497; 2498; ………; ………; ………
b) 48 666; 48 667; ………; ………; ………
c) 99 991; 99 993; ………; ………; ………
Bài 8. Tìm giá trị của x:
a) 5735 + x = 9091
b) x – 4582 = 3848
c) x × 5 = 7595
d) x : 3 = 2678
Bài 9. Sử dụng các chữ số: 6, 1, 0, 8, 5 để tạo ra số lớn nhất và số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau.
a) Số lớn nhất là: …………….
b) Số nhỏ nhất là: …………….
c) Chia các số đó thành tổng các đơn vị (theo mẫu): Ví dụ: 12345 = 10000 + 2000 + 300 + 40 + 5 ………………………………………………………………………………………………
Bài 10. Một hình chữ nhật có chiều rộng 45m và chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Tính chu vi của hình chữ nhật.
2. Đáp án cho bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo Tuần 28
Bài 1.
Viết số | Đọc số | Viết số thành tổng |
47218 | Bốn mươi bảy nghìn hai trăm mười tám | 40000 + 7000 + 200 + 10 + 8 |
85625 | Tám mươi lăm nghìn sáu trăm hai mươi lăm | 80000 + 5000 + 600 + 20 + 5 |
76209 | Bảy mươi sáu nghìn hai trăm linh chín | 70000 + 6000 + 200 + 9 |
58700 | Năm mươi tám nghìn bảy trăm | 50000 + 8000 + 700 |
32011 | Ba mươi hai nghìn không trăm mười một | 30000 + 2000 + 10 + 1 |
90006 | Chín mươi nghìn không trăm linh sáu | 90000 + 6 |
Bài 2.
a) Trong số 67045, giá trị của chữ số 6 là:
Chữ số 6 có giá trị là 60000
Chữ số 7 có giá trị là 7000
Chữ số 0 có giá trị là 0
Chữ số 4 có giá trị là 40
Chữ số 5 có giá trị là 5
b) Xét trong số 47065, giá trị của các chữ số là:
Chữ số 4 có giá trị là 40000
Chữ số 7 có giá trị là 7000
Chữ số 0 có giá trị là 0
Chữ số 6 có giá trị là 60
Chữ số 5 có giá trị là 5
c) Xét trong số 50476, giá trị của các chữ số là:
Chữ số 5 có giá trị là 50000
Chữ số 0 có giá trị là 0
Chữ số 4 có giá trị là 400
Chữ số 7 có giá trị là 70
Chữ số 6 có giá trị là 6
Bài 3.
9937 < 10010 | 45726 < 65317 |
65317 > 56317 | 78125 < 78152 |
30000 + 400 + 60 + 5 = 30465 | 90000 + 9000 + 90 + 9 < 100000 |
Bài 4.
a) Trong các số 74 238; 73 284; 72 834; 78 324, số lớn nhất là 78 324.
b) Trong các số 58 712; 63 279; 69 008; 57 821, số nhỏ nhất là 57 821.
Bài 5.
a) Các số được sắp xếp từ nhỏ đến lớn theo thứ tự là: 74 258, 74 285, 75 123, 75 321 => Đúng
b) Các số được sắp xếp từ lớn đến nhỏ theo thứ tự là: 69 879, 69 789, 68 799, 68 997 => Sai
Bài 6.
Số mét vải phân xưởng dệt được vào ngày thứ hai là: 14 302 + 328 = 14 630 (m)
Tổng số mét vải phân xưởng đã dệt trong hai ngày là: 14 302 + 14 630 = 28 932 (m)
Kết quả: 28 932 m vải.
Bài 7.
a) 2497; 2498; 2499; 2500; 2501
b) 48 666; 48 667; 48 668; 48 669; 48 670
c) 99 991; 99 993; 99 994; 99 995; 99 996
Bài 8.
a) 5735 cộng với x bằng 9091
x = 9091 trừ 5735
x = 3356
b) x trừ 4582 bằng 3848
x = 3848 cộng 4582
x = 8430
c) x nhân 5 bằng 7595
x = 7595 chia 5
x = 1519
d) x chia 3 bằng 2678
x = 2678 nhân 3
x = 8034
Bài 9.
a) Số lớn nhất là: 86510
b) Số nhỏ nhất là: 10568
c) 86510 được phân tích thành 80000 + 6000 + 500 + 10
10568 được phân tích thành 10000 + 500 + 60 + 8
Bài 10.
Chiều dài của hình chữ nhật là 45 x 2 = 90 mét
Chu vi của hình chữ nhật được tính là (45 + 90) x 2 = 270 mét
Kết quả: 270 mét
3. Một số bài tập để ôn luyện thêm
Bài 1. Điền các dấu (< ; > ; =) vào chỗ trống:
34052 đến 9999
46077 đến 40088
82673 đến 82599
9999 đến 10000
5777 cộng 7 đến 5784
59421 đến 59422
57914 đến 57924
48624 đến 48599
11111 đến 9999 cộng 1
9099 cộng 1 đến 90990
Hướng dẫn cách giải:
34052 lớn hơn 9999
46077 lớn hơn 40088
82673 lớn hơn 82599
9999 nhỏ hơn 10000
5777 cộng 7 bằng 5784
59421 nhỏ hơn 59422
57914 nhỏ hơn 57924
48624 lớn hơn 48599
11111 lớn hơn 9999 cộng 1
9099 cộng 1 nhỏ hơn 90990
Bài 2. Khoanh tròn vào lựa chọn đúng: Trong các số: 42078, 42075, 42090, 42100, 42099, 42109, 43000.
a) Số lớn nhất là:
A. 43000
B. 42099
b) Số nhỏ nhất là:
A. 42075
B. 42099
Hướng dẫn cách giải:
a) B
b) A
Bài 3: Hãy điền dấu >, < hoặc = vào chỗ trống sau đây:
40100 …… 3899
6000 + 4000 …… 10000
78000 – 6000 …… 70000
46523 …… 46532
7248: 4 …… 2000
7000 x 2 – 4000 …… 10000
9009 …… 10001
99999 + 1 …… 100000
88889 …… 87889
Hướng dẫn:
40100 > 3899
6000 + 4000 = 10000
78000 – 6000 > 70000
46523 < 46532
7248: 4 < 2000
7000 x 2 – 4000 = 10000
9009 < 10001
99999 + 1 = 100000
88889 > 87889
Bài 4: Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Trong các số 35564 ; 34654 ; 28999 ; 35546, số lớn nhất là:
A. 35564
B. 34654
C. 28999
D. 35546
b) Trong các số 74130 ; 58782 ; 58728 ; 68678, số nhỏ nhất là:
A. 74130
B. 58782
C. 58728
D. 68678
Giải thích:
a) A
b) C
Bài 5. Có 4 thùng chứa tổng cộng 608 lít xăng. Vậy 7 thùng tương tự chứa bao nhiêu lít xăng?
Giải đáp:
Một thùng chứa được: 608 ÷ 4 = 152 (lít)
Số lít xăng trong 7 thùng là: 152 × 7 = 1064 (lít)
Kết quả: 1064 lít
Bài 6. Điền số chính xác vào chỗ trống:
a) Số ngay trước số lớn nhất có năm chữ số là: ............
b) Số ngay sau số nhỏ nhất có năm chữ số là: ............
c) Số ngay trước số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là: ............
d) Số ngay sau số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là: ............
Hướng dẫn giải:
Số lớn nhất có năm chữ số là 99999, số nhỏ nhất có năm chữ số là 10000, số lớn nhất với năm chữ số khác nhau là 98765, số nhỏ nhất với năm chữ số khác nhau là 10234.
a) Số ngay trước số lớn nhất có năm chữ số là 99998.
b) Số ngay sau số nhỏ nhất có năm chữ số là 10001.
c) Số ngay trước số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là 98764.
d) Số ngay sau số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là 10235.