1. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 3 cơ bản
Câu 1: Số 283781 được đọc là:
A. Hai trăm tám mươi ba nghìn bảy trăm tám mươi mốt
B. Hai mươi tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt
C. Hai trăm tám mươi ba nghìn bảy trăm tám mươi mốt
D. Hai trăm tám mươi ba nghìn bảy trăm tám mươi mốt
Câu 2: Số nhỏ nhất có sáu chữ số là:
A. 100000
B. 101000
C. 999999
D. 100001
Câu 3: Số lớn nhất có sáu chữ số với chữ số hàng nghìn là 4 và chữ số hàng đơn vị là 9 là:
A. 125649
B. Một trăm hai mươi bốn nghìn bốn trăm bảy mươi chín
C. Một trăm hai mươi bốn nghìn một trăm hai mươi chín
D. Một trăm hai mươi lăm nghìn sáu trăm năm mươi chín
Câu 4: Số ‘hai triệu ba trăm bảy mươi hai nghìn hai trăm hai mươi hai’ được viết như thế nào?
A. Hai triệu ba trăm bảy mươi hai nghìn hai trăm hai mươi hai
B. Hai trăm bảy mươi ba nghìn hai trăm hai mươi hai
C. Hai triệu bảy trăm không ba nghìn hai trăm hai mươi hai
D. Hai triệu ba trăm không bảy mươi hai nghìn hai trăm hai mươi hai
Câu 5: Trong các số 168367, 954823, 819349, 497234, 193788, 897312, 827173, có bao nhiêu số có chữ số 3 nằm ở vị trí hàng trăm?
A. Có 4 số
B. Hai số
C. Một số
D. Ba số
Câu 6: Số nào trong các số sau đây có chữ số 4 nằm ở vị trí hàng chục triệu?
A. Bốn triệu không trăm hai mươi tám nghìn tám trăm chín mươi mốt
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi ba nghìn một trăm bảy mươi bảy
C. Tám triệu hai trăm bảy mươi hai nghìn bốn trăm mười bảy
D. Chín triệu sáu trăm bốn mươi năm nghìn chín trăm mười ba
Câu 7: Số 6.183.284 được đọc là gì?
A. Sáu triệu một trăm tám mươi ba nghìn hai trăm tám mươi bốn
B. Sáu triệu một trăm tám mươi ba nghìn hai trăm tám mươi bốn
C. Sáu triệu một trăm tám mươi ba nghìn hai trăm tám mươi bốn
D. Sáu triệu một trăm tám mươi ba nghìn hai trăm tám mươi bốn
Câu 8: Trong các số dưới đây, số nào có chữ số 4 nằm ở vị trí hàng chục triệu?
A. Bốn mươi triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn tám trăm chín mươi mốt
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi ba nghìn một trăm bảy mươi bảy
C. Tám triệu hai trăm bảy mươi hai nghìn bốn trăm mười bảy
D. Chín triệu sáu trăm bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba
Câu 9: Trong các số 6.157.478, 26.483.918, 627.897.972, 8.276.792, 8.728.586, 9.276.842, có bao nhiêu số có chữ số 6 ở hàng triệu?
A. Bốn số
B. Ba
C. Sáu
D. Năm
Câu 10: Số nào phù hợp để thay vào chỗ trống trong dãy 1, 3, …, 7, 9?
A. Năm
B. Mười ba
C. Bốn
D. Sáu
Đáp án là:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | D | A | D | C | D | A | D | A | B | A |
2. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Cánh diều - Tuần 3 nâng cao
Bài 1: Tìm một số gồm 9 chữ số, trong đó lớp triệu là số nhỏ nhất có 3 chữ số, lớp nghìn lớn hơn lớp triệu 357 đơn vị, và lớp đơn vị nhỏ hơn lớp nghìn 143 đơn vị.
Bài 2: Viết tiếp 3 số phù hợp vào các dãy số sau: a. 1, 2, 3, 6, 11, …, …, … b. 1, 3, 7, 15, 31, …, …, … c. 1, 3, 14, 28, 55, …, …, …
Bài 3: Không cần tính toán, hãy xác định X sao cho: 23 + X + 1947 = 1947 + 23 + 1747
Bài 4: Nếu thêm chữ số 3 vào bên trái của một số có năm chữ số, số mới sẽ lớn hơn số cũ bao nhiêu đơn vị?
Bài 5: Điền vào dấu >, <, hoặc =:
25124563 đến 124841632
2000145 đến 2000145
16689650 đến 15700001
1000000 đến 999999
912468741 đến 912568741
35654784 đến 36654784
Bài 6: Sắp xếp các số dưới đây từ lớn đến nhỏ: 6825576, 6832415, 6845576, 6832410
Bài 7: Làm tròn các số sau đến hàng trăm nghìn:
Số | 451325 | 407158032 | 41486102 | 9360000
| 3634000 |
Làm tròn số đến hàng trăm nghìn |
Bài 8: Biến mỗi số sau thành tổng các giá trị theo mẫu:
Mẫu: 2478612 = 2000000 + 400000 + 70000 + 8000 + 600 + 10 + 2
451395400 = ...
145894 = ...
62314009 = ...
Bài 9:
Số | 21648 | 864941 | 417896 | 6478103 | 68109415 |
Giá trị của chữ số 6 | 600 |
Hướng dẫn giải chi tiết:
Bài 1:
Số nhỏ nhất có 3 chữ số là 100. Lớp nghìn được tính bằng: 100 + 357 = 457
Lớp đơn vị được tính bằng: 457 - 143 = 314
Vậy số có 9 chữ số cần tìm là: 100457314
Bài 2:
a, 1, 2, 3, 6, 11, …, …., ….
Quy tắc:
Quan sát thấy 3 = 0 + 1 + 2, 6 = 1 + 2 + 3, 11 = 2 + 3 + 6
Vì vậy, 3 số phù hợp để điền vào chỗ trống là:
3 + 6 + 11 = 20
6 cộng 11 cộng 20 bằng 37
11 cộng 20 cộng 37 bằng 68
b, 1, 3, 7, 15, 31, …., ….., …..
Quy tắc:
Nhận định:
1 cộng 2 bằng 3
3 cộng 4 bằng 7
7 cộng 8 bằng 15
15 cộng 16 bằng 31
Và 4 chia 2 bằng 2; 8 chia 4 bằng 2; 16 chia 8 bằng 2
Do đó, 3 số phù hợp để điền vào chỗ trống là:
31 cộng 16 nhân 2 bằng 63
63 cộng 32 nhân 2 bằng 127
127 cộng 64 nhân 2 bằng 255
c, 1, 3, 14, 28, 55, …., …., …..
Quy tắc:
Nhận xét:
1 cộng 3 cộng 10 bằng 14
1 cộng 3 cộng 14 cộng 10 bằng 28
3 cộng 14 cộng 28 cộng 10 bằng 55
Vậy, 3 số phù hợp để điền vào chỗ trống là:
14 cộng 28 cộng 55 cộng 10 bằng 107
28 cộng 55 cộng 107 cộng 10 bằng 200
55 cộng 107 cộng 200 cộng 10 bằng 372
Bài 3:
Vì 23 cộng X cộng 1947 bằng 1947 cộng 23 cộng X nên X bằng 1747
Bài 4:
Giả sử số có năm chữ số là abcde, khi thêm chữ số 3 vào phía bên trái số đó ta có số 3abcde
Số mới lớn hơn số cũ là: 3abcde trừ abcde = 300000 cộng abcde trừ abcde = 300000
Kết quả: 300000
Bài 5.
25124563 nhỏ hơn 124841632
2000145 bằng 2000145
16689650 lớn hơn 15700001
1000000 lớn hơn 999999
912468741 nhỏ hơn 912568741
35654784 nhỏ hơn 36654784
Bài 6: Sắp xếp các số theo thứ tự giảm dần: 6845576, 6832415, 6832410, 6825576
Bài 7:
Số | 451325 | 41486102 | 407158032 | 9360000 | 3634000 |
Làm tròn số đến hàng trăm nghìn | 500000 | 51500000 | 407200000 | 9400000 | 3600000 |
Bài 8:
451395400 = 400000000 + 50000000 + 1000000 + 300000 + 90000 + 5000 + 400
145894 = 100000 + 40000 + 5000 + 800 + 90 + 4
62314009 = 60000000 + 2000000 + 300000 + 10000 + 4000 + 9
Bài 9:
Số | 21648 | 864941 | 417896 | 6478103 | 68109415 |
Giá trị của chữ số 6 | 600 | 60000 | 6 | 6000000 | 60000000 |
3. Một số bài tập để thực hành thêm
Câu 1. Số 'Ba mươi mốt triệu sáu trăm lẻ năm nghìn không trăm lẻ hai' được viết là:
A. 31605004
B. 31605040
C. 31650400
D. 31065040
Câu 2. Số nào có chữ số 5 nằm ở vị trí hàng chục triệu?
A. 512.678.160
B. 652.987.503
C. 728.516.410
D. 618.826.509
Câu 3. Để số ?516 67?006 lớn hơn 516678998, giá trị của dấu hỏi phải là gì?
A. 0
B. 9
C. 1
D. 8
Câu 4. Số 575817 được làm tròn đến hàng trăm nghìn là gì?
A. 5750000
B. 5700000
C. 5800000
D. 5600000
Câu 5. Trong các số dưới đây, số nào là nhỏ nhất?
A. 3195170
B. 11985676
C. 3650300
D. 3182129
Câu 6. Giá trị của chữ số 8 trong số 185627543 là bao nhiêu?
A. 800000000
B. 80000000
C. 8000000
D. 800000
Câu 7. Sau khi làm tròn đến hàng trăm nghìn, bác Tâm cho biết: 'Trong chuyến đi biển vừa qua, đội tàu của bác thu được khoảng 100000 kg cá'. Trong các số đo dưới đây, số nào có thể là số cá thực tế mà đội tàu của bác Tâm đã đánh bắt?
A. 152615 kg
B. 45781 kg
C. 94850 kg
D. 192710 kg
Câu 8. Xưởng may của cô Hà có 10 công nhân, mỗi người nhận lương 10000000 đồng mỗi tháng. Tổng số tiền lương mà cô Hà phải trả cho tất cả công nhân mỗi tháng là bao nhiêu?
A. 100000000 đồng
B. 10000000 đồng
C. 1000000000 đồng
D. 1000000 đồng
Câu 9: Số cần điền vào chỗ trống trong dãy số 2, 4, 6, …., 10 là số nào?
A. 0
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 10: Khi làm tròn số 253747 đến hàng trăm nghìn, kết quả là số nào?
A. 253000
B. 250000
C. 300000
D. 350000
Câu 11: Cách đọc số 1205965 là:
A. Một triệu hai trăm năm nghìn chín trăm sáu lăm
B. Một triệu hai trăm năm nghìn chín trăm sáu mươi lăm
C. Một triệu hai trăm năm nghìn chín trăm sáu lăm
D. Một triệu hai trăm năm nghìn chín trăm sáu mươi lăm
Câu 12: Chữ số 4 trong số 142035867 thuộc hàng và lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp triệu
B. Hàng trăm triệu, lớp nghìn
C. Hàng chục triệu, lớp triệu
D. Hàng triệu, lớp triệu
Câu 13: Số 'ba trăm mười bảy triệu không trăm bốn mươi nghìn một trăm' tương ứng với số nào?
A. 317041000
B. 371040100
C. 317004100
D. 317040100
Câu 14: Trong các số dưới đây, số nào có chữ số 9 nằm trong lớp triệu?
A. 148390078
B. 347629530
C. 693782087
D. 410235719
Câu 15: Trong số 35261149, chữ số 5 có giá trị là bao nhiêu?
A. 5000000
B. 500000
C. 50000
D. 5000
Kết quả:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Đáp án | A | B | B | C | D | B | C | A | C | C | B | C | D | C | A |