A. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 theo chương trình Kết nối tri thức
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Các hàng trong lớp đơn vị là gì?
A. Hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn
B. Hàng đơn vị, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn
C. Hàng nghìn, hàng trăm, hàng đơn vị
D. Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm
Câu 2: Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn thuộc lớp số nào?
A. Lớp đơn vị
B. Lớp nghìn
C. Lớp trăm
D. Lớp chục nghìn
Câu 3: Trong số 103 756, các chữ số thuộc lớp đơn vị là:
A. 7; 5; 6
B. 6; 7; 5
C. 0; 3; 7
D. 1; 0; 3
Câu 4: Trong số 59 437, các chữ số nào thuộc lớp nghìn?
A. 5; 4 B. 9; 4 C. 5; 9 D. 4; 3
Câu 5: Xem xét số 873 120. Khẳng định nào dưới đây là không đúng?
A. Chữ số 3 thuộc lớp đơn vị
C. Các chữ số 8; 7; 3 thuộc lớp nghìn B. Chữ số 0 thuộc lớp đơn vị
D. Lớp đơn vị gồm các chữ số 1; 2; 0
Câu 6: Trong số 503 127, chữ số 0 thuộc hàng và lớp nào?
A. Hàng chục, lớp nghìn
C. Hàng trăm, lớp nghìn B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
D. Hàng nghìn, lớp nghìn
II. Phần tự luận
Bài 1: Hoàn thành bảng sau:
Số | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | Đọc số | ||||
Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | hàng chục | Hàng đơn vị | ||
20 115 | Năm mươi mốt nghìn tám trăm ba mươi ba | ||||||
370420 | |||||||
Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm sáu mươi bảy |
Bài 2: Tính giá trị của các số được gạch chân dưới đây:
Số | 10 307 | 25 648 | 130 180 | 784 920 | 123 650 |
Giá trị |
Bài 3: Xem các số sau: 151 730; 492 862; 347 128; 559 043
- Số nào có chữ số 0 thuộc lớp đơn vị: ………………………………………………………………
- Số nào có chữ số 3 không thuộc lớp đơn vị: ……………………………………………….………
- Số nào có chữ số 1 không thuộc lớp nghìn: ……………………………………………….……….
- Số nào có chữ số 5 thuộc lớp nghìn: ……………………………………………………….………
Bài 4: Viết các số sau đây:
Hai triệu: ……………………
Ba mươi triệu: ……………………
Năm mươi bốn triệu: …………………… Mười tám triệu: ……………………
Một trăm triệu: ……………………
Bảy trăm triệu: ……………………
B. Đáp án cho Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 theo chương trình Kết nối tri thức
Số | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | Đọc số | ||||
Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | hàng chục | Hàng đơn vị | ||
20 115 | 2 | 0 | 1 | 1 | 5 | Hai mươi nghìn một trăm mười lăm | |
51 833 | 5 | 1 | 8 | 3 | 3 | Năm mươi mốt nghìn tám trăm ba mươi ba | |
370420 | 3 | 7 | 0 | 4 | 2 | 0 | Ba trăm bảy mươi nghìn bốn trăm hai mươi |
933 167 | 9 | 4 | 3 | 1 | 6 | 7 | Chín trăm bốn mươi ba nghìn một trăm sáu mươi bảy |
Số | 10 307 | 25 648 | 130 180 | 784 920 | 123 650 |
Giá trị | 300 | 5000 | 80 | 700 000 | 20 000 |
Bài 3:
- Số nào có chữ số 0 thuộc lớp đơn vị: 559 043
- Các số có chữ số 3 không thuộc lớp đơn vị: 492 862; 347 128
- Các số có chữ số 1 không thuộc lớp nghìn: 492 862; 347 128; 559 043
- Các số có chữ số 5 thuộc lớp nghìn: 151 730; 559 043
Bài 4:
Hai triệu: 2 000 000 Mười tám triệu: 18 000 000
Ba mươi triệu: 30 000 000 Một trăm triệu: 100 000 000
Năm mươi tư triệu: 54 000 000 Bảy trăm triệu: 700 000 000
C. Bài tập ứng dụng thực tế
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu:
Câu 1. Số có 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 0 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 7 đơn vị là:
A. 630427
B. 360427
C. 6030427
D. 6003427
Câu 2. Số ngay sau 99 999 là:
A. 99 998
B. 99 9910
C. 100 000
D. 99 100
Câu 3. Giá trị của chữ số 3 trong số 132 456 là:
A. 300
B. 3000
C. 30
D. 30 000
Câu 4. Chữ số 2 trong số 345 234 thuộc hàng nào và lớp nào?
A. Hàng chục, lớp chục
B. Hàng trăm, lớp đơn vị
C. Hàng trăm, lớp trăm
Câu 5. Trong các số: 567 312; 567 213; 576 321; 612 537. Số lớn nhất là:
A. 567 312
B. 567 213
C. 576 321
D. 612 537
Câu 6. Số 1 trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0 ở cuối?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 7. Số nhỏ nhất có sáu chữ số là:
A. 111111
B. 100000
C. 999999
D. 899999
Câu 8. Số có ba chữ số khác nhau có thể tạo ra từ các chữ số 3, 1, 4 là bao nhiêu?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 2
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Đọc các số sau: 54 567 667; 34 456 678; 54 567 345
830 678 456: ……………………………………………………………………………
54 567 667: …………………………………………………………………………
34 456 678: …………………………………………………………………………
54 567 345: …………………………………………………………………………
Bài 2. Tìm m. Biết
a, 45 67m < 45 671
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
b, 27m 569 > 278 569
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Bài 3: Tìm x. Biết x là số tròn chục thỏa mãn:
x < 50
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
33 < x < 77
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Bài 4: Dùng các chữ số 5; 0; 3; 8 để viết tất cả các số có bốn chữ số, được làm tròn đến hàng chục.
Câu 1. Ngày Tết dương lịch năm 2008 là thứ ba. Ngày Quốc tế thiếu nhi cùng năm là thứ mấy? (không xem lịch)
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Câu 2. Trung bình cộng của 6 số chẵn liên tiếp là 241. Tìm 6 số đó:
Bài giải
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Câu 3. Có 4 xe chở hàng, 3 xe đầu trung bình mỗi xe chở 45 tạ. Xe thứ 4 chở số hàng nhiều hơn trung bình cộng số hàng của cả 4 xe là 15 tạ và ít hơn số hàng của cả 2 xe đầu là 24 tạ. Xe thứ ba chở bao nhiêu tạ vàng?
Bài giải
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Câu 4. Bình có 8 quyển vở, Nguyên có 4 quyển vở. Mai có số vở ít hơn trung bình cộng của cả ba bạn là 2 quyển. Hỏi số vở của Mai là bao nhiêu?
Bài giải
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Câu 5. Tìm 5 số lẻ liên tiếp sao cho trung bình cộng của chúng bằng 2011.