Hãy cùng tham khảo các đề ôn tập hè môn Toán dành cho lớp 2 chuyển tiếp lên lớp 3.
1. Đề số 1: Ôn tập hè Toán từ lớp 2 lên lớp 3
1/ Phần trắc nghiệm
Câu 1: Số nào bao gồm bốn chục và hai đơn vị được viết ra sao?
A. 24
B. 42
C. 40 cộng với 2
D. 20 cộng với 4
Chọn đáp án A
Câu 2: Trong các số 17, 42, 53, 69, số nào là nhỏ nhất?
A. 69
B. 53
C. 42
D. 17
Chọn đáp án D
Câu 3: Kết quả của phép tính 45 lít trừ 27 lít là bao nhiêu?
A. 28 lít
B. 18 lít
C. 22 lít
D. 16 lít
Chọn đáp án B
Câu 4: Số tròn chục nhỏ nhất với hai chữ số là số nào?
A. 10
B. 20
C. 20
D. 90
Chọn đáp án A
Câu 5: Phép tính 15 kg cộng 47 kg cho kết quả là bao nhiêu?
A. 82
B. 72
C. 62
D. 52
Đáp án C
Câu 6: Số ngay sau số 65 là số nào?
A. 67
B. 64
C. 66
D. 63
Đáp án là A
Câu 7: Dãy số nào sau đây được sắp xếp từ nhỏ đến lớn?
A. 86; 58; 46; 10
B. 26; 58; 16; 37
C. 28; 57; 38; 19
D. 19; 24; 73; 80
Đáp án là D
Câu 8: Trong vườn có 30 cây nhãn, số cây vải ít hơn số cây nhãn là 8 cây. Vậy vườn có tổng cộng bao nhiêu cây vải?
A. 28 cây
B. 38 cây
C. 22 cây
D. 12 cây
Đáp án là C
Câu 9: Ngày mùng 3 tháng 11 là thứ Hai. Sinh nhật của bạn Hoa vào ngày mùng 7 tháng 11. Vậy sinh nhật của bạn Hoa rơi vào thứ mấy?
A. Thứ Sáu
B. Thứ Bảy
C. Chủ Nhật
D. Thứ Hai
Đáp án là A
Câu 14: Bạn Linh, Hùng, Nga và Minh đến lớp học vào giờ học bắt đầu lúc 8 giờ. Thời gian đến lớp của từng bạn được ghi lại trong bảng dưới đây
Bạn | Linh | Hùng | Nga | Minh |
Thời gian
| 7h30 phút | 7h45 phút | 8h kém 10 phút | 8h 15 phút |
Dựa vào bảng, bạn nào đến muộn nhất?
A. Linh
B. Hùng
C. Nga
D. Minh
Đáp án là D
Câu 11: Số nào có 6 trăm, 2 chục và không có đơn vị?
A. 620
B. 260
C. 602
D. 206
Đáp án là A
Câu 12: Trong các số 139, 194, 106, 112, số nào là lớn nhất?
A. 139
B. 194
C. 106
D. 112
Đáp án đúng là B
Câu 13: Số phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu 5m = ...... cm là gì?
A. 5
B. 50
C. 500
D. 550
Đáp án là C
2/ Phần thi viết
Câu 1: Điền số hoặc chữ phù hợp vào chỗ trống
Số 452 được đọc là.......
Số này có 6 trăm, 5 chục và 2 đơn vị......
Các số tròn chục nằm giữa 365 và 405 là........
Trong số 654, giá trị của chữ số 5 lớn hơn giá trị của chữ số 4 là ........ đơn vị
Câu 2: Tìm giá trị của x trong phương trình 665 - x = 90 - 68
Câu 3: Nam làm bài từ 8:15 tối đến 8:30 tối. Hãy tính thời gian làm bài của Nam?
Đáp án:
Câu 1:
- Số 452 đọc là Bốn trăm năm mươi hai
- Số 652
- Các số tròn chục giữa 365 và 405 là: 370, 380, 390, 400
- Lớn hơn 46 đơn vị
Câu 2: Tìm x trong phương trình 665 - x = 90 - 68
665 - x = 32
x = 665 trừ 32
x = 633
Câu 3: Đổi 8 giờ 15 phút tối thành 20 giờ 15 phút
Thời gian Nam làm bài là: 20 giờ 30 phút trừ 20 giờ 15 phút = 15 phút
2. Đề 2: Ôn tập hè môn Toán lớp 2 chuẩn bị lên lớp 3
1/ Phần trắc nghiệm
Câu 1: Tìm số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 8 và hiệu của chúng bằng 0?
A. 44
B. 26
C. 53
D. 17
Câu 2: Tìm số phù hợp để điền vào chỗ trống trong phép tính 6 kg x 2 + 4 kg = ....kg
A. 10 kg
B. 12 kg
C. 14 kg
D. 16 kg
Câu 3: Hiện tại em 7 tuổi, anh hơn em 4 tuổi. Hãy tính xem sau bao nhiêu năm anh sẽ hơn em bao nhiêu tuổi?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 4: Tìm giá trị của x trong phương trình x / 6 = 3
A. x = 17
B. x = 18
C. x = 16
D. x = 15
Câu 5: Trong một túi có 10 quả bóng màu vàng và đỏ, với số lượng bóng vàng nhiều hơn bóng đỏ. Vậy số bóng vàng nhiều nhất có thể trong túi là bao nhiêu?
A. 8 quả
B. 7 quả
C. 10 trái
D. 9 trái
2/ Phần tự luận
Câu 1: Đặt tính và thực hiện phép tính
a. 153 cộng 631
b. 274 cộng 269
c. 924 trừ 138
d. 757 trừ 472
Câu 2: Chèn dấu <;> hoặc <;> hoặc <=> vào chỗ chấm
a. 572..... 682
b. 826 ..... 852
c. 976 trừ 517 ..... 4509
Câu 3: Một con vịt nặng 3 kg, con gà nặng hơn con vịt 2 kg. Hãy tính trọng lượng của con gà?
Đáp án
1/ Phần trắc nghiệm 1A 2D 3A 4B 5D
2/ Phần tự luận
a. 784
b. 543
c. 786
d. 285
Câu 2: 572 nhỏ hơn 682
826 nhỏ hơn 852
976 trừ 157 bằng 819
Câu 3: Con gà nặng 5 kg, vì 3 kg cộng thêm 2 kg
Đáp án: 5 kg
3. Đề 3: Ôn tập hè môn Toán từ lớp 2 lên lớp 3
1/ Phần Trắc nghiệm
Câu 1: Tìm số có hai chữ số sao cho tổng của hai chữ số là 8 và hiệu của chúng là 0?
A. 44
B. 26
C. 53 km
D. 17 km
Câu 2: Tính kết quả của phép tính 15 km chia 5 cộng 20 km?
A. 28 km
B. 26 km
C. 24 km
D. 23 km
Câu 3: Trong số 586, bạn nên xóa chữ số nào để số hai chữ số còn lại là lớn nhất?
A. 5
B. 8
C. 6
Câu 4: Trong một khu vườn có 5 con mèo và 3 con chó, tổng số chân của mèo và chó trong vườn là bao nhiêu?
A. 24 chân
B. 36 chân
C. 32 chân
D. 28 cm
Câu 5: Đo chiều dài của đường gấp khúc ABCD, với AB là 15 cm, BC là 24 cm và DC là 19 cm thì tổng chiều dài là bao nhiêu?
A. 3 dm
B. 4 dm
C. 5 dm
D. 6 dm
2/ Phần tự luận
Câu 1:
a. Tìm hai chữ số sao cho tích của chúng bằng 5
b. Tìm các số có hai chữ số sao cho tổng các chữ số là 3
c. Tính hiệu giữa số nhỏ nhất có ba chữ số và số chẵn lớn nhất có hai chữ số
Câu 2: Trong một lớp học có 13 học sinh nam, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 9 bạn. Vậy tổng số học sinh trong lớp là bao nhiêu?
Đáp án
1/ Phần trắc nghiệm: 1A 2D 3A 4B 5D
2/ Phần tự luận
Câu 1
a. Vì 5 = 1 x 5 = 5 x 1, nên các số có hai chữ số cần tìm là 15 và 51
b. Tìm các số có hai chữ số sao cho tổng các chữ số bằng 10
Vì 3 = 1 + 2 = 2 + 1 = 3 + 0, nên các số hai chữ số cần tìm là 12, 21 và 30
c. Số nhỏ nhất có ba chữ số là 100, số chẵn lớn nhất có hai chữ số là 98, vì vậy 100 - 98 = 2
Câu 2: Số học sinh nữ trong lớp là 13 + 9 = 22 bạn
Tổng số học sinh trong lớp là 13 + 22 = 35 bạn
Kết quả: 35 học sinh
4. Một số bài toán bổ sung cho học sinh lớp 2 lên lớp 3
Câu 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 578; 317; 371; 806; 878; 901; 234; 156
Câu 2: Viết các số có ba chữ số từ các chữ số 0, 2, 4
Câu 3: Thực hiện các phép tính sau
a. 432 + 367
b. 958 - 452
c. 632 + 144
d. 676 trừ 153
Câu 4: Thực hiện các phép tính sau
a. 5 nhân 10 cộng 200
b. 40 chia 5 cộng 79
c. 270 trừ 5 nhân 5
Câu 5: Một đội thể dục xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 8 bạn. Tính tổng số bạn trong đội thể dục.
Câu 6: Khoảng cách từ Hà Nội đến Vinh là 308 km, trong khi khoảng cách từ Vinh đến Huế là 368 km. Hãy tính khoảng cách từ Vinh đến Huế dài hơn khoảng cách từ Hà Nội đến Vinh bao nhiêu km?
Đáp án:
Câu 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự: 156, 234, 317, 371, 578, 806, 878, 901
Câu 2: Các số ba chữ số được tạo từ các chữ số 0, 2, 4 là 204, 240, 402, 420
Câu 3:
a. 5 nhân 10 cộng 200 = 50 cộng 200 = 250
b. 40 chia 5 cộng 79 = 8 cộng 79 = 87
c. 270 trừ 5 nhân 5 = 270 trừ 25 = 245
Câu 4: Đội thể dục có tổng số bạn là 8 nhân 5 = 40 bạn
Kết quả: 40 bạn
Câu 5: Khoảng cách từ Vinh đến Huế dài hơn khoảng cách từ Hà Nội đến Vinh là 368 - 308 = 60 km
Kết quả: 60 km
Trên đây là một số đề ôn tập hè cho học sinh lớp 2 chuẩn bị lên lớp 3. Mytour hy vọng bài viết này sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho bạn. Cảm ơn bạn đã theo dõi và chúc các bạn học tập hiệu quả.