1. Bài tập Đại số lớp 8 Chương 1
Bài 1: Chọn câu trả lời sai
Bài 2:A. 2x + 12
B. 4x - 12
C. x + 3
D. 4x + 12
Bài 3:Bài 4:A. (2x – 3)(2x + 3)
Bài 5:A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bài 6:B. x = 7
C. x = 0
D. x = 8
Bài 7: Chọn phương án không đúng
B. 35x(y – 8) – 14y(8 – y) = 7(5x + 2y)(y – 8)
Bài 8: Tính giá trị của biểu thức A = x(x – 2009) – y(2009 – x) khi x = 3009 và y = 1991:
A. 5 triệu
B. 500 nghìn
C. 50 nghìn
D. 5 nghìn
Bài 9: Xác định x sao cho: 2x( x -3) + 5(x -3) = 0
Bài 10:Bài tập 11:A. 6xy(x – 2y)
B. 6xy(x – y)
C. 6xy(x + 2y)
D. 6xy(x + y)
Bài tập 12:B. x = 1
C. x = -2
D. x = 3
Bài tập 13:B. 1
C. 2
D. -2
Bài tập 14:B. 8
D. -8(x + 5)
Bài tập 15:A. 8
B. 16
C. 24
D. 4
Bài 16: Giải phương trình (x + 2)(x + 3) – (x – 2)(x + 5) = 6 để tìm giá trị của x
A. x = -5
B. x = 5
C. x = -10
D. x = -1
Bài 17:A. A = 9x
B. A = 18x + 1
C. A = 9x + 1
D. Biểu thức A không thay đổi với biến x
Bài 18: Tính giá trị của biểu thức A = 2x(3x – 1) – 6x(x + 1) – (3 – 8x)
A. -16x – 3
B. -3
C. -16x
D. Đáp án khác
Bài 19:A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Bài 20: Trong các khai triển hằng đẳng thức sau, khai triển nào là sai?
Bài 21:Bài 22:A. A = 4
B. A = -4
C. A = 19
D. A = -19
Bài 23:Bài 24:Bài 25: Tích của đơn thức x và đa thức (1 – x) là:
A. 1 – 2x
Bài 26:Bài 27: Giá trị của biểu thức: x(x - y) + y(x - y) tại x = 4 và y = -5 là:
A. -20
B. 20
C. 9
D. -9
Bài 28: Chọn đáp án sai:
Bài 29:Bài 30:A. -20
B. -65
C. 65
D. 20
2. Đáp án chi tiết
Bài 1: Câu nào sai:
Bài 2: Biểu thức cần điền vào chỗ trống là:
B. 4x - 12
Do đó, giá trị lớn nhất của x là x = 7
Vì vậy, đáp án đúng là B. x = 7
Bài 8: Tính giá trị của biểu thức A = x(x - 2009) - y(2009 - x) khi x = 3009 và y = 1991:
A = 3009(3009 - 2009) - 1991(2009 - 3009)
= 3009 imes 1000 - 1991 imes (-1000)
= 3009000 + 1991000
= 5000000
Do đó, đáp án đúng là: A. 5000000
Bài 10:
A. 6xy(x - 2y)
Bài 12: Để xác định giá trị của x từ phương trình (x + 1)^{3} - (x - 1)^{3} - 6(x - 1)^{2} = -10, ta giải phương trình này để tìm x. Đáp án là: D. x = 3
Bài 13: Với x + y = 3, hãy tính giá trị của biểu thức A = x^{2} + 2xy + y^{2} - 4x - 4y + 1.
Bài 14: Xét phương trình (x + 4) - (x - 1)(x + 1) = 6. Giá trị của x là: B. 8
A. 8
Bài 16: Tìm giá trị của x khi biết (x + 2)(x + 3) − (x − 2)(x + 5) = 6.
Kết quả là: B. x = 5
Kết quả là: D. Giá trị của biểu thức A không thay đổi với x
Bài 18: Tính giá trị của biểu thức A = 2x (3x − 1) − 6x(x + 1) − (3 − 8x). Đáp án là: A. −16x − 3
Vậy, đáp án đúng là: A. A = 4
3Bài 25: Tính tích của đơn thức x với đa thức (1 - x) là:
Bài 27: Thay giá trị x = 4 và y = -5 vào biểu thức sau:
4 cdot (4 - (-5)) + (-5) cdot (4 - (-5))
= 4 cdot (4 + 5) + (-5) cdot (4 + 5)
= 4 cdot 9 + (-5) cdot 9
= 36 - 45
= -9
Vậy đáp án là D. -9
Bài 28:
2Do đó, đáp án đúng là B. (4 - x)^{2}
Thay giá trị vào như đã biết:
Do đó: = (-5)(17 -4)
= (-5)(13)
= -65
Vậy đáp án đúng là B. -65
Trên đây là giải chi tiết bài tập chương 1 đại số lớp 8. Hy vọng các bạn sẽ tìm thấy những hướng dẫn này hữu ích để ôn tập hiệu quả!