Bài tập ôn tập Tiếng Anh lớp 5
Điền dạng đúng của động từ:
1. Hôm qua, em gái tôi (là).............................ở nhà.
2. Họ (không là)...........................ở trường vào Chủ Nhật tới.
3.(anh ấy là).........................ở bữa tiệc tối qua ?
Có, anh ấy (là).....................
4. Nam thường xuyên (làm)....................................bài tập về nhà sau giờ học.
5. Lúc nào ............bạn (đi) .....................ngủ tối qua?
Đọc và kết hợp
A | B |
1.Where were you yesterday ? | a. No, it isn’t. It‘s near Ha Noi .. |
2. Where did you go ? | b. I went to Da Lat . |
3. What was the trip like ? | c. I went with my family . |
4. What did they see at the zoo ? | d. It was yesterday . |
5.What did you do last night ? | e. It’s Quang Ngai Province. |
6. When was Nam’s birthday party ? | f. Because I wanted to see many caves. |
7.Did he do his homework last night ? | g. No, I didn’t. I went by train . |
8.How did you get to Ho Chi Minh City ? | h. I was at home. |
9.What did you buy ? | i. I watched TV and listened to music. |
10.Did you get to Ha Noi by plane ? | j. I went there by coach . |
11. Why did you go to Ha Long Bay ? | k. No, he didn’t. |
12. Was Nam at home yesterday ? | l. Yes, he was . |
13. Who did you go to the cinema with ? | m. They saw lots of animals |
14.Where’s your hometown ? | n. I bought a lot of gifts . |
15.Is your hometown far from Ha Noi ? | o. It was really nice . |
16.Why do you learn English? | p. They give the teachers a lof of flowers. |
17.How do you learn vocabulary? | q. it will be on Sunday . |
18. How do you practise speaking? | R .I will be at the seaside. |
19.Do you write emails to your foreign friends? | s. I have it once a week . |
20.What is Tam like ? | t. It is Mr Loc . |
21.What is your brother reading? | u. i write new words in my notebook . |
22.How often do you have Moral ? | v. she is gentle and kind . |
23.Who is your English teacher ? | w. Yes, I do .I write to Linda. |
24.Where will you be tomorrow ? | x. I speak English every day . |
25.When will Sports Day be ? | y. Because I want to talk with foreigners. |
26.What will the children do on Teachers’Day ? | z. He is reading The Story of Tam and Cam. |
Đặt câu hỏi cho câu trả lời.
1. Buổi học của tôi bắt đầu lúc bảy giờ sáng và kết thúc lúc mười một rưỡi.
2. Chúng tôi có môn tiếng Anh vào thứ Hai.
3. Địa chỉ của Nga là 15, đường Trần Hưng Đạo.
4. Cô ấy đi Đà Lạt trong kỳ nghỉ mùa hè năm ngoái.
5. Chị gái của cô ấy sống với bố mẹ ở Thành phố Hồ Chí Minh.
6. Anh trai tôi học tiếng Anh vì muốn trở thành hướng dẫn viên du lịch.
7. Không, tôi không đến trường vào Chủ Nhật.
8. Nam luyện nói tiếng Anh bằng cách nói chuyện với bạn nước ngoài.
9. Hôm nay tôi có năm môn học.
10. Mẹ tôi đi siêu thị hai lần mỗi tuần.
11. Quê hương của tôi nhỏ bé và yên bình.
12. Anh ấy thường tưới hoa vào buổi sáng.
13. Ngày mai Nga sẽ đi chuyến du thuyền quanh các đảo.
14. Tôi đang đọc Cô bé Lọ Lem.
15. Sách yêu thích của anh trai tôi là câu chuyện về Mai An Tiêm.
16. Nhân vật chính dũng cảm và mạnh mẽ.
17. Con công di chuyển đẹp mắt khi chúng tôi ở đó.
18. Hôm qua chúng tôi học môn khoa học và địa lý.
19. Tôi làm bài tập về nhà trước khi đi ngủ tối qua.
20. Mẹ tôi sẽ mua một chiếc xe đạp mới vào tháng sau.
Sắp xếp lại các từ:
1. Bạn/ ở trường/ bây giờ/ phải không/ ?
2. Học bài/ Bạn/ như thế nào/ hôm nay/ nhiều/ bao nhiêu/ ?
3. Một/ Tuần/ lần/ Anh ấy/ bốn/ tới/ lịch sử/ thời sự/ Việt Nam/ và/ trong/ thế giới/ có/ .
4. Đọc/ Bạn/ sách/ trong/ thời gian/ rảnh rỗi/ của bạn/ không/ ?/
5. Trong/ chúng ta/ học/ quá khứ/ và/ hiện tại/ trong/ sự kiện/ Việt Nam/ và/ trong/ thế giới/ lịch sử/ .
6. Bạn/ có thể/ có/ cuốn/ này/ khi/ xong/ sách/ không/ ?
7. Tôi/ học/ hai lần/ mỗi tuần/ với/ đối tác/ một/ .
8. Tuan/ học/ tiếng Anh/ bằng cách/ đọc/ tạp chí/ tiếng Anh/ của/ mình/ .
9. Gia đình/ tôi/ sống/ ở/ một/ làng/ nhỏ/ ở/ nông thôn/ .
10. Ngoại trừ/ Anh ấy/ đi/ và/ Thứ Bảy/ trường/ vào/ Chủ Nhật/ .
11. Chúng tôi/ đọc/ truyện/ ngắn/ viết/ và/ bài luận/ trong/ bài học/ tiếng Việt/ .
12. Tôi/ học/ từ/ mới/ và/ ý nghĩa/ của/ chúng/ trong/ câu/ .
13. Công chúa/ Tuyết Trắng/ là/ nhân vật chính/ của/ câu chuyện/ .
14. Anh ấy/ cưỡi/ một con ngựa/ và/ sử dụng/ cây tre/ để/ chiến đấu/ chống/ lại/ kẻ thù/ .
15. Những/ con khỉ/ nhảy/ lên/ xuống/ và/ trên/ cây/ .
16. Tôi/ thực hành/ nghe/ tiếng Anh/ bằng cách/ xem/ hoạt hình/ trên/ TV/ .
17. Anh ấy/ có/ một/ bữa tiệc/ lớn/ tại/ nhà/ của/ Nga/ .
18. Gia đình/ anh ấy/ quay/ trở lại/ quê hương/ bằng/ xe/ của/ họ/ .
19. Cô ấy/ thường xuyên/ trò chuyện/ trực tuyến/ với/ bạn bè/ của/ mình/ ở/ Việt Nam/ .
20. Họ/ quay/ trở lại/ muộn/ vào/ buổi tối/ .
Cùng với Bài tập ôn ở nhà môn Tiếng Anh lớp 5, các em học sinh có thể tự kiểm tra, đánh giá năng lực làm bài của mình qua Phiếu bài tập ôn ở nhà môn Tiếng Anh lớp 5. Tương tự như môn Tiếng Anh, các em cũng có thể ôn tập tại nhà với môn Toán và Tiếng Việt qua: Phiếu bài tập ôn ở nhà môn Tiếng Việt lớp 5, Phiếu bài tập ôn ở nhà môn Toán lớp 5.