1. Phiếu bài tập số 1:
2. Phiếu bài tập số 2
3. Phiếu bài tập số 3
Bài tập ôn tập Tiếng Anh lớp 3 tại nhà
Trong bài học ngày hôm trước, chúng tôi đã giới thiệu về Phiếu bài tập ôn tập môn Tiếng Việt lớp 3 và Phiếu bài tập ôn tập môn Toán lớp 3. Hôm nay, chúng tôi tiếp tục giới thiệu Phiếu bài tập ôn tập môn Tiếng Anh lớp 3 với đáp án chi tiết. Mong rằng phiếu bài tập sẽ giúp các em củng cố từ vựng, ôn tập ngữ pháp và phát triển kỹ năng làm bài tập.
1. Phiếu bài tập ôn tập môn Tiếng Anh lớp 3 số 1:
Nhiệm vụ 1. Đọc và nối (Read and match).
1. This is 2. There are 3. My friends 4. They are 5. I am reading | a. are in the computer room. b. my classroom c. three lamps in the room d. a book e. playing games. |
Nhiệm vụ 2. Viết từ vào cột đúng.( Sắp xếp các từ sau vào cột phù hợp)
Bóng đá, phòng tập gym, bàn, trắng, cam, cao su, xổ sống, đu dây, trượt băng, thư viện, lớp học, bút, hộp bút, bóng rổ, phòng máy tính, đen, xanh dương, xanh lá cây
Games | School thing | School facility | Colour |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệm vụ 3. Viết câu trả lời bằng chữ:
a) Mười lăm trừ chín cộng bốn =
b) Mười một cộng sáu trừ tám =
c) Ba cộng một cộng bốn =
d) Tám cộng một trừ hai =
e) Mười trừ bảy cộng năm =
* Đáp án:
Nhiệm vụ 1. Đọc và nối (Read and match).
1 - b; 2 - c; 3 - a; 4 - e; 5 - d
Nhiệm vụ 2. Đặt từ vào cột đúng.( Sắp xếp các từ sau vào cột phù hợp)
Games | School thing | School facility | Colour |
football | desk | gym | orange |
badminton | rubber | library | black |
skipping | pencil | classroom |
blue |
skating | pencil case | computer room | green |
basketball |
|
|
|
Nhiệm vụ 3. Viết câu trả lời bằng chữ:
a) Fifteen – nine + four = | ten |
b) Eleven + six – eight = | nine |
c) Three + one + four = | eight |
d) Eight + one – two = | seven |
e) Ten – seven + five = | eight |
2. Phiếu bài tập ôn tập môn Tiếng Anh lớp 3 số 2:
Nhiệm vụ 1. Sắp xếp các từ.
1. thời gian nghỉ / làm / chơi / ở / họ / gì ?
.................................................................................................................................
2. ở / chơi / thời gian nghỉ / trò trốn tìm / họ .
.................................................................................................................................
3. Anh ấy thích chơi bóng đá?
.................................................................................................................................
4. Cô ấy thích thả diều.
.................................................................................................................................
5. Tôi thích đọc sách.
.................................................................................................................................
Nhiệm vụ 2. Đọc và hoàn thành.
thích; không; gì; chơi; làm;
Hoa: (1) _______ bạn làm gì vào lúc nghỉ?
Tam: Tôi (2) _______ xổ sống.
Hoa: Bạn (3) _______ nó không?
Tam: Vâng, tôi (4) _______.
Hoa: Bạn thích bóng đá không?
Tam: Không, tôi (5) _______ .
Nhiệm vụ 3. Tìm từ trái nghĩa với các từ sau:
Big | (1) ________ | Sit | (6) ________ |
New | (2) ________ | Come in | (7) ________ |
Black | (3) ________ | This | (8) ________ |
Open | (4) ________ | These | (9) ________ |
Up | (5) ________ | She | (10) ________ |
* Đáp án:
Nhiệm vụ 1. Sắp xếp các từ.
1 - Họ làm gì vào lúc nghỉ?
2 - Họ chơi trò trốn tìm vào lúc nghỉ.
3 - Anh ấy thích chơi bóng đá.
4 - Cô ấy thích thả diều.
5 - Tôi thích đọc sách.
Nhiệm vụ 2. Đọc và hoàn thành.
1 - Gì; 2 - chơi; 3 - thích; 4 - làm; 5 - không
Nhiệm vụ 3. Tìm từ trái nghĩa với các từ sau:
Big | (1) ____Small____ | Sit | (6) _____Stand___ |
New | (2) ____Old____ | Come in | (7) __Go out______ |
Black | (3) ____White____ | This | (8) ____That____ |
Open | (4) _____Close___ | These | (9) ___Those_____ |
Up | (5) ____Down____ | She | (10) ____He____ |
3. Phiếu bài tập ôn ở nhà môn Tiếng Anh lớp 3 số 3:
Nhiệm vụ 1. Nhìn và viết. Có một ví dụ
Cilpne sace → hộp bút chì
1. dihe → _ _ _ _ và tìm kiếm
2. lassc → phòng _ _ _ _ _
3. pertumoc → phòng _ _ _ _ _ _
4. grodupalyn → _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Nhiệm vụ 2. Đọc và viết YES hoặc NO.
Xin chào. Tôi là An. Đây là phòng của tôi. Nó nhỏ. Tôi ở Lớp 3A. Phòng học của tôi to. Bây giờ là giờ nghỉ. Nhiều bạn của tôi đang ở sân chơi. Tôi đang ở phòng máy tính với bạn Phong.
0. | An is in class 3B | No |
1. | Her room is big. | ____ |
2. | Her classroom is small | ____ |
3. | Her friends are in playground. | ____ |
4. | She is in the computer room | ____ |
5. | Phong is in the playground | ____ |
Nhiệm vụ 3. Hoàn thành bảng sau:
Số ít | Số nhiều | Số ít | Số nhiều |
book |
| is |
|
| notebooks |
| School bags |
| rubbers | pencil |
|
this |
| sharpener |
|
| those |
| pens |
* Đáp án:
Nhiệm vụ 1. Nhìn và viết. Có một ví dụ
1 - trò chơi trốn tìm;
2 - phòng học;
3 - phòng máy tính;
4 - sân chơi
Nhiệm vụ 2. Đọc và viết YES hoặc NO.
1 - Không; 2 - Không; 3 - Có; 4 - Có; 5 - Không
Nhiệm vụ 3. Hoàn thành bảng.
Số ít | Số nhiều | Số ít | Số nhiều |
book | books | is | are |
notebook | notebooks | school bag | School bags |
rubber | rubbers | pencil | pencils |
this | these | sharpener | sharpeners |
that | those | pen | pens |