Cấp so sánh hơn của tính từ là một chủ điểm ngữ pháp mà học sinh lớp 6 sẽ được học xuyên suốt chương trình Tiếng Anh trong năm đầu tiên của bậc THCS này. Đây là một mảng không quá khó, nhưng vẫn có thể gây khó dễ cho những người học lần đầu tiên được tiếp xúc với nó. Bài viết này sẽ tóm tắt lý thuyết và cho các bài tập so sánh hơn lớp 6 phù hợp với trình độ học sinh khối lớp này, giúp học sinh đạt điểm cao trong các bài thi như kiểm tra 45', kiểm tra học kỳ.
Key takeaways |
---|
|
Tổng quan lý thuyết về cấu trúc so sánh hơn
Theo British Council, cấp so sánh hơn của tính từ được sử dụng để so sánh hai sự vật hoặc để cho thấy sự thay đổi của một sự vật. Để xác định được cấu trúc so sánh hơn của tính từ, cần dựa vào số âm tiết của tính từ đó.
Cấp độ so sánh hơn của tính từ ngắn
Các tính từ ngắn là các tính từ thường chỉ có từ 1 đến 2 âm tiết. Với các tính từ ngắn, thêm đuôi –er/–ier để tạo thành cấp so sánh hơn (VD: bigger, smaller, younger, noisier, funnier,…). Cấu trúc so sánh hơn của các tính từ ngắn là:
S1 + be + adj–er/–ier + than + S2. |
---|
Ví dụ: Life in the city is noisier than life in the countryside. (Cuộc sống ở phố thị ồn ào hơn so với cuộc sống nơi đồng quê.)
Cấp độ so sánh hơn của tính từ dài
Các tính từ dài là các tính từ thường có 2 âm tiết trở lên. Với các tính từ dài, thêm more ở trước tính từ để tạo thành cấp so sánh hơn. Cấu trúc so sánh hơn của các tính từ dài là:
S1 + be + more + adj + than + S2. |
---|
Ví dụ: The book on the table is more interesting than the one you are reading. (Cuốn sách trên bàn thú vị hơn so với cuốn mà bạn đang đọc kia.)
Cấp độ so sánh hơn của tính từ không quy tắc
Có một số tính từ không tuân theo 2 quy tắc tính từ ngắn/dài nói trên, mà chúng sở hữu dạng so sánh hơn đặc biệt riêng. Một số tính từ như vậy gồm có:
Tính từ | Dạng so sánh hơn |
---|---|
Good | Better |
Bad | Worse |
Far | Further/Farther |
Little | Less |
Many/Much |
More |
… | … |
Với các tính từ bất quy tắc, cấu trúc so sánh hơn là:
S1 + be + dạng so sánh hơn + than + S2. |
---|
Ví dụ: Eating fruits and vegetables is better for your health than eating sweets. (Ăn hoa quả và rau củ tốt cho sức khỏe của bạn hơn là ăn bánh kẹo.)
Tìm hiểu thêm: Tổng hợp các tính từ bất quy tắc thường gặp.
Bài tập so sánh hơn lớp 6
Bài 1: Điền dạng so sánh hơn của tính từ
1. Tall
2. Smart
3. Intelligent
4. Wonderful
5. Exciting
6. Handsome
7. Old
8. Far
9. Bad
10. Expensive
11. Cheap
12. Peaceful
13. Noisy
14. Busy
15. Good
Bài 2: Lựa chọn câu trả lời đúng
1. The city skyline is (more breathtaking/breathtakinger) at night than during the day.
2. Swimming in the ocean is (more refreshing/refresher) than swimming in a pool.
3. The math exam was (difficulter/more difficult) than the science exam.
4. His explanation was (more clear/clearer) than hers.
5. Traveling by train is often (comforter/more comfortable) than traveling by bus.
6. The older model of the car was (badder/worse)than the new one.
7. Writing an essay is (more demand/more demanding) than answering multiple-choice questions.
8. The mountain hike was (more tired/more tiring) than the nature walk.
9. To Nam, learning to cook is (more complicated/complicate) than learning to bake.
10. The historical museum is (more informative/more information) than the art museum.
11. Playing chess is (strategier/more strategic) than playing checkers.
12. Living in the suburbs is (more pleasure/more pleasant) than living in the city center.
13. This new diet is (more good/better) than the last one I tried.
14. The antique shop has (unique/more unique) items than the department store.
15. Her homemade cookies are (more tasty/tastier) than the store-bought ones.
Bài 3: Hoàn thành câu với hình thức chính xác của tính từ
1. My family truck is _______ than my friend’s. (FAST)
2. Studying for the final exam is _______ than doing regular assignments. (CHALLENGING)
3. Summer weather is _______ than winter weather. (HOT)
4. This novel is _______ than the one I read last month. (INTERESTING)
5. To me, learning English is _______ than learning to play the piano. (EASY)
6. The city is _______ than the small town where I grew up. (BUSY)
7. Today's test was _______ than yesterday's. (HARD)
8. Running is _______ for you than sitting for long periods. (GOOD)
9. The new smartphone is _______, but it has better features. (EXPENSIVE)
10. Waking up early is _______ for me than staying up late. (DIFFICULT)
11. Science fiction movies are often _______ than romantic comedies. (EXCITING)
12. Living in the countryside is _______ than living in the city. (QUIET)
13. This painting is _______ than the one we saw at the art gallery. (BEAUTIFUL)
14. Writing a novel is _______ than writing a short story. (TIME-CONSUMING)
15. Playing team sports can be _______ than individual sports. (ENJOYABLE)
Bài 4: Phát hiện và sửa chữa lỗi
1. Climbing the mountain was challenging than I expected.
2. Her apartment is smaller mine, but it's still quite cozy and well-decorated.
3. Learning to play the piano is difficult than learning to play the guitar.
4. The new restaurant in town is more expensive than the others, but the prices are more high.
5. Riding a bike to my school is often more slow than taking the bus.
6. Winter in the north is more cold than winter in the south.
7. Yesterday's lecture were more boring than today's.
8. This novel is more fascinating the one I read last week.
9. Running outdoors are healthier than running on a treadmill.
10. Writing poems are more challenging than writing short stories.
11. Many people think being a teacher is more hard than being a student.
12. The new model of the phone is faster and moderner.
13. Cooking at home is often cheaper dining out.
14. In my opinion, learning a musical instrument is enjoyable than learning a new language.
15. Summer vacations are usually more relaxing winter holidays.
Bài 5: Xây dựng câu với tính từ so sánh cao hơn từ đã cho
1. Bright
2. Convenient
3. Soft
4. Confident
5. Clever
6. Competitive
7. Friendly
8. Cute
9. Fit
10. Fantastic
11. Short
12. Useful
13. Helpful
14. Quick
15. Sweet
Đáp án
Bài 1
1. Taller
2. Smarter
3. More intelligent
4. More wonderful
5. More exciting
6. More handsome
7. Older
8. Further/farther
9. Worse
10. More expensive
11. Cheaper
12. More peaceful
13. Noisier
14. Busier
15. Better
Bài 2
1. More breathtaking
2. More refreshing
3. More difficult
4. Clearer
5. More comfortable
6. Worse
7. More demanding
8. More tiring
9. More complicated
10. More informative
11. More strategic
12. More pleasant
13. Better
14. More unique
15. Tastier
Bài 3
1. Faster
2. More challenging
3. Hotter
4. More interesting
5. Easier
6. Busier
7. Harder
8. Better
9. More expensive
10. More difficult
11. More exciting
12. Quieter
13. More beautiful
14. More time-consuming
15. More enjoyable
Bài 4
1. Challenging → more challenging
2. Smaller → smaller than
3. Difficult → more difficult
4. More high → higher
5. More slow → slower
6. More cold → colder
7. Were → was
8. More fascinating → more fascinating than
9. Are → is
10. Are → is
11. More hard → harder
12. Moderner → more modern
13. Cheaper → cheaper than
14. Enjoyable → more enjoyable
15. More relaxing → more relaxing than
Bài 5
1. The sun is brighter today than it was yesterday.
2. Using a smartphone is more convenient than relying on a landline.
3. Linh’s stuffed animals are softer than mine.
4. She became more confident after completing the public speaking course.
5. Binh was more clever than anyone else in her grade.
6. In sports, he is more competitive than his teammates.
7. The new neighbors are more friendly than the previous ones.
8. I think my sister is cuter than me.
9. Dat is fitter than Lan because he exercises regularly.
10. The magician's tricks are more fantastic than anything I've seen before.
11. The giraffe is taller than the elephant at the zoo.
12. A vacuum cleaner is more useful than a broom in today's world.
13. The assistant was more helpful today than she was yesterday.
14. The express delivery service is quicker than the standard option.
15. The ripe mango is sweeter than the unripe one.
Học thêm: Các loại thì trong tiếng Anh cấp 6 - Lý thuyết và bài tập.
Tổng hợp
Tài liệu tham khảo
“So sánh các tính từ.” Tính từ so sánh | Học Tiếng Anh, Comparative adjectives | LearnEnglish, 16 Nov. 2023, hoc-tieng-anh.vn/grammar/tinh-tu-so-sanh.