1. Bài tập Tết môn Toán lớp 1 từ sách Cánh diều
Câu 1: Điền các số phù hợp vào chỗ trống
1; ...; 3; ...; ...; ...; ...; 8
9; ...; ...; ...; 13; ...; ...; 16
17; ...; 19; ...; ...; ...; ...; 24
25; ...; ...; ...; 29; ...; ...; 32
33; ...; 35; ...; ...; ...; ...; 40
41; ...; ...; ...; 45; ...; ...; 48
49. 50
Bài 2: Tính toán
1 cộng 2 bằng ...
4 cộng 3 bằng ...
6 cộng 3 bằng ...
2 cộng 2 bằng ...
5 trừ 3 bằng ...
6 cộng 1 bằng ...
7 trừ 4 bằng ...
7 trừ 5 bằng ...
4 cộng 6 bằng ...
7 trừ 2 bằng ...
9 trừ 2 bằng ...
9 trừ 8 bằng ...
9 trừ 0 bằng ...
8 trừ 5 bằng ...
1 cộng 9 bằng ...
4 trừ 0 bằng ...
3 cộng 5 bằng ...
2 cộng 0 bằng ...
3 cộng 0 bằng ...
2 cộng 3 bằng ...
Câu 3:
a. Sắp xếp các số 4, 1, 6, 2, 9, 3 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
b. Sắp xếp các số 5, 1, 7, 0, 8, 2 theo thứ tự từ lớn đến nhỏ
Câu 4: Điền vào chỗ trống theo mẫu dưới đây
Đọc | Viết |
Mười bảy | 17 |
Hai mươi hai | .... |
... | 45 |
Ba mươi sáu | .... |
... | 28 |
Ba mươi tư | .... |
.... | 66 |
Câu 5: Hoàn thành các chỗ trống với số thích hợp
Câu 6: Chọn dấu >, <, = phù hợp để điền vào chỗ trống
4 ... 6
9 ... 8
7 ... 10
1 ... 0
2 ... 1
5 ... 0
3 ... 8
6 ... 7
Câu 7: Một đàn gà có 3 con gà trống và 6 con gà mái. Hãy tính tổng số con gà trong đàn.
Câu 8: Ban đầu có 4 con ngỗng bơi trong ao. Sau đó, có thêm 5 con ngỗng vào ao. Hỏi tổng số ngỗng trong ao là bao nhiêu?
Câu 9: Điền số phù hợp vào chỗ trống trong dấu ...
Nam có 8 cái kẹo, cô Hoa đã tặng thêm cho Nam 2 cái kẹo. Tổng số kẹo mà Nam có bây giờ là ... cái?
Câu 10: Lớp 1B có 15 học sinh giỏi. Lớp 1C ít hơn lớp 1B 3 học sinh giỏi. Vậy lớp 1C có bao nhiêu học sinh giỏi?
Câu 11: Một thanh gỗ được cắt thành hai đoạn, dài lần lượt là 34 cm và 50 cm. Hãy tính chiều dài tổng cộng của thanh gỗ ban đầu.
Câu 12: Chọn dấu >, < hoặc = phù hợp để hoàn thành các phép so sánh.
3 < ... < 5
1 < ... < 3
0 < ... < 2
8 > ... > 6
2 < ... < 4
8 < ... < 10
6 > ... > 4
7 > ... > 5
6 < ... < 8
7 < ... < 9
3 > ... > 1
Câu 13: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống sao cho phù hợp
8 ... 1 cộng 8
8 trừ 5 ... 7 trừ 4
5 ... 2 cộng 1
8 trừ 5 ... 2 cộng 4
9 trừ 2 ... 8 cộng 3
9 cộng 2 ... 5 trừ 4
Câu 13: Sắp xếp các số sau đây: 1, 11, 7, 20
a. Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: ...
b. Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ: ...
Câu 14: Sắp xếp các số sau đây: 5, 14, 51, 22
a. Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: ...
b. Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ: ...
Câu 15:
a. Khoanh tròn số lớn nhất trong các số sau: 5, 11, 25, 1, 50
b. Khoanh tròn số nhỏ nhất trong các số sau: 22, 11, 10, 78, 46
2. Đáp án bài tập môn Toán lớp 1 Cánh Diều
Câu 1: Điền số phù hợp vào chỗ trống
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8;
9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16
17; 18; 19; 20; 21; 22; 23; 24
25; 26; 27; 28; 29; 30; 31; 32
33; 34; 35; 36; 37; 38; 39; 40
41; 42; 43; 44; 45; 46; 47; 48
49; 50
Câu 2: Thực hiện phép tính
1 cộng 2 bằng 3
4 cộng 3 bằng 7
6 cộng 3 bằng 9
2 cộng 2 bằng 4
5 trừ 3 bằng 2
9 trừ 0 bằng 9
6 cộng 1 bằng 7
7 trừ 4 bằng 3
7 trừ 5 bằng 2
4 trừ 0 bằng 4
3 cộng 5 bằng 8
2 cộng 0 bằng 2
3 cộng 0 bằng 3
2 cộng 3 bằng 5
Câu 3:
a. Sắp xếp các số từ nhỏ đến lớn: 1, 2, 3, 4, 6, 9
b. Sắp xếp các số từ lớn đến nhỏ: 8, 7, 6, 5, 2, 1, 0
Câu 4: Điền vào chỗ trống theo mẫu
Đọc | Viết |
Mười bảy | 17 |
Hai mươi hai | 22 |
Bốn mươi năm | 45 |
Ba mươi sáu | 36 |
Hai mươi tám | 28 |
Ba mươi tư | 34 |
Sáu mươi sáu | 66 |
Câu 5: Lựa chọn số phù hợp để điền vào chỗ trống
14, 9, 10, 20, 12, 11, 16, 8
Câu 6: Chọn dấu phù hợp để điền vào chỗ trống
4 < 6
9 > 8
7 < 10
1 lớn hơn 0
2 lớn hơn 1
5 lớn hơn 0
3 nhỏ hơn 8
6 nhỏ hơn 7
Câu 7: Giải chi tiết
Số lượng gà có tổng cộng là:
3 cộng 6 bằng 9 con gà
Kết quả: 9 con gà
Câu 8: Giải chi tiết
Số lượng ngỗng trong ao là:
4 cộng 5 bằng 9 con
Kết quả: 9 con ngỗng
Câu 9: Giải chi tiết
Nam có tổng số kẹo là:
8 cộng 2 bằng 10 cái kẹo
Kết quả: 10 cái kẹo
Câu 10: Giải chi tiết
Số lượng học sinh giỏi trong lớp 1C là:
15 trừ 3 bằng 12 học sinh giỏi
Kết quả: 12 học sinh giỏi
Câu 11: Giải thích chi tiết:
Chiều dài ban đầu của thanh gỗ là:
34 cộng 50 bằng 84 cm
Kết quả: 84 cm
Câu 11: Chọn dấu phù hợp để điền vào chỗ trống
3 < 4 < 5
1 < 2 < 3
0 < 1 < 2
8 > 7 > 6
2 < 3 < 4
8 < 9 < 10
6 > 5 > 4
5 < 6 < 7
7 > 6 > 5
6 < 7 < 8
7 < 8 < 9
3 > 2 > 1
Câu 12: Chọn dấu phù hợp để hoàn thành
8 < 1 + 8
8 - 5 = 7 - 4
5 > 2 + 1
8 - 5 < 2 + 4
9 - 2 < 8 + 3
9 - 2 < 5 + 4
Câu 13:
a. Sắp xếp từ nhỏ đến lớn: 1, 7, 11, 20
b. Sắp xếp từ lớn đến nhỏ: 20, 11, 7, 1
Câu 14:
a. Sắp xếp từ nhỏ đến lớn: 5, 14, 22, 51
b. Sắp xếp từ lớn đến nhỏ: 51, 22, 14, 5
Câu 15:
a. Khoanh tròn số lớn nhất trong dãy sau: 50
b. Khoanh tròn số nhỏ nhất trong dãy sau: 10
3. Bài tập để luyện tập thêm
Câu 1: Hoa có 16 cái kẹo, và Hà tặng thêm 3 cái kẹo nữa. Hãy tính tổng số kẹo mà Hoa có?
Câu 2: Tú có 10 quyển vở, và được tặng thêm 5 quyển vở nữa. Vậy Tú có tổng cộng bao nhiêu quyển vở?
Câu 3: Huệ có 20 chiếc bút chì, và mẹ mua thêm cho Huệ 5 chiếc nữa. Tổng số bút chì của Huệ là bao nhiêu?
Câu 4: Hồng có 16 que tính, và được bạn cho thêm 2 que tính nữa. Tổng số que tính của Hồng là bao nhiêu?
Câu 5: Trong vườn nhà Nam có 20 cây bưởi và 30 cây cam. Tổng số cây trong vườn nhà Nam là bao nhiêu?
Câu 6: Hải sở hữu 30 viên bi, trong khi Nam có nhiều hơn Hải 2 viên bi. Tổng số viên bi của Nam là bao nhiêu?
Câu 7: Nhà An có 35 con gà, còn nhà Hoa thiếu hơn nhà An 5 con gà. Vậy nhà Hoa có bao nhiêu con gà?
Câu 8: Bạn Lan có 30 quyển vở, ít hơn bạn Hoa 5 quyển. Hãy tính số quyển vở của bạn Hoa.
Câu 9: Quyển vở của Hương có 95 trang, Hương đã viết 15 trang. Vậy còn lại bao nhiêu trang trong quyển vở?
Câu 10: Lớp 1 vẽ 39 bức tranh, lớp 2 vẽ nhiều hơn lớp 1 10 bức tranh. Tổng số bức tranh cả hai lớp đã vẽ là bao nhiêu?
Câu 11: Hoa đang có 30 cái nhãn vở, và mẹ đã mua thêm 5 cái nhãn vở cho Hoa. Vậy Hoa tổng cộng có bao nhiêu cái nhãn vở?
Câu 12: Đàn vịt bao gồm 15 con ở dưới ao và 5 con trên bờ. Hãy tính tổng số con vịt trong đàn.
Câu 13: Tân có 20 quả bóng, trong khi Nam thiếu Tân 5 quả bóng. Vậy Nam có bao nhiêu quả bóng?
Bài viết trên Mytour đã cung cấp thông tin chi tiết về bài tập tết môn toán sách Cánh diều. Cảm ơn bạn đã theo dõi và đọc bài viết này.