1. Giải bài tập sách giáo khoa tiếng anh lớp 9 Unit 7: Tiết kiệm năng lượng
Khởi động trang 57 SGK Tiếng Anh 9 Unit 7
Nhìn vào các bức tranh. Cùng một bạn thực hiện liệt kê những việc gia đình có thể làm để tiết kiệm năng lượng. (Bạn hãy quan sát các hình ảnh và làm việc với một bạn để tạo danh sách các biện pháp tiết kiệm năng lượng mà gia đình bạn có thể thực hiện.)
Gợi ý:
- Họ nên tắt vòi nước khi không sử dụng.
- Họ nên tắt đèn trước khi đi ngủ hoặc ra ngoài.
- Họ nên tắt tivi hoặc radio khi không xem hoặc nghe.
Nghe và Đọc trang 57 - 58 SGK Tiếng Anh 9 Unit 7
Hướng dẫn dịch:
Bà Mi đang trò chuyện với bà Hà, người hàng xóm của mình.
Bà Mi: Bà Hà, có vấn đề gì không?
Bà Hà: Tôi rất lo lắng về hóa đơn nước gần đây. Nó cao quá.
Bà Mi: Để tôi kiểm tra. Hai trăm nghìn đồng! Bà nên giảm lượng nước sử dụng trong gia đình.
Bà Hà: Tôi nên làm gì bây giờ?
Bà Mi: Đầu tiên, bà nên gọi thợ sửa ống nước để kiểm tra xem có rò rỉ nào không.
Bà Hà: Tôi sẽ thực hiện điều đó.
Bà Mi: Bồn tắm tiêu tốn nước gấp đôi so với vòi hoa sen, vì vậy tôi khuyên bà nên dùng vòi hoa sen. Đồng thời, đừng quên tắt các vòi nước. Một vòi rỉ nước có thể làm lãng phí tới 500 lít mỗi tháng.
Bà Hà: Tôi hiểu rồi. Cảm ơn bà rất nhiều.
a. Practice the dialogue with a partner. (Thực hành đoạn hội thoại cùng bạn.)
b. True or False? Tick (v) the correct boxes. Then revise the incorrect statements. (Đúng hay sai? Đánh dấu (V) vào các ô đúng. Sau đó chỉnh sửa các câu sai.)
Gợi ý:
1. (Đ)
2. (Đ)
3. (S)
=> She will arrange for a plumber to inspect the pipes.
4. (S)
=> A plumber is someone who fixes water leaks in pipes.
5. (Đ)
Speak trang 58 - 59 SGK Tiếng Anh 9 Unit 7
a) Review the phrases in the tables and images. Offer ideas on how to conserve energy. (Xem các cụm từ trong bảng và hình ảnh. Đề xuất cách tiết kiệm năng lượng.)
Gợi ý:
A. We might want to shut off the tap. It would be a good idea to fix it.
B. It's a good idea to turn off the stove. The cooker might need repair if it's malfunctioning.
C. How about turning off the fan? Should we get an electrician to repair it?
D. I believe we should switch off the air conditioner.
E. Let's turn off both the lights and the TV.
F. How about fixing the bathroom faucet?
G. I suggest opting for bicycles instead of motorbikes.
H. How about taking the public buses instead?
b) Collaborate in a group of four. Develop an action plan to conserve energy for... (Làm việc cùng nhau trong nhóm bốn người. Xây dựng một kế hoạch hành động để tiết kiệm năng lượng cho lớp học của bạn. Các ý tưởng từ phần a) có thể hỗ trợ bạn.)
Suggestion:
E: I believe we should opt for energy-saving light bulbs instead of regular ones.
F: That sounds like a great suggestion.
G: How about switching off the lights and unplugging other electrical devices when they’re not in use?
H: Alright. Let’s go ahead with that.
Listen page 60 English 9 Unit 7
a. Tune into the news about solar energy and determine if the following statements are correct or incorrect. Mark (V) in the box and correct any false statements.
Suggestion:
1. (True)
2. (False)
=> Currently, the majority of our electricity is generated from coal, along with gas, oil, or nuclear sources.
3. (False)
=> Just one percent of the solar energy reaching Earth is sufficient to supply power to the entire global population.
4. (True)
5. (False)
=> By 2015, all buildings in Sweden are expected to be heated using solar energy.
b. Listen again and fill in the blanks with the words you hear. (Nghe lại và điền vào mỗi chỗ trống một từ bạn nghe thấy.)
1. Solar energy can serve as a powerful source of energy.
2. Solar energy does not contribute to pollution.
3. Many nations around the globe are already harnessing solar energy.
4. Solar energy can be stored for several days.
5. Solar panels are mounted on a house's roof to capture sunlight.
Read pages 60 - 61 English 9 Unit 7
Translation guide:
In Western countries, electricity, gas, and water are considered essentials rather than luxuries. Today, companies recognize that consumers seek products that are not only efficient but also cost-effective.
For most households in North America, lighting accounts for 10% to 15% of the electricity bill. However, this amount can be reduced by replacing standard 100-watt incandescent bulbs with energy-saving bulbs. These bulbs use a quarter of the electricity of standard ones and last eight times longer, allowing consumers to save approximately $7 to $21 per bulb.
In Europe, there are plans to label refrigerators, freezers, washing machines, and dryers. These labels inform consumers of the energy efficiency compared to other similar appliances.
Ultimately, these innovations will not only save money but also conserve the planet's resources.
2. Vocabulary for English 9 Unit 7: Saving energy
LEXICON
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. energy | (n) /ˈenədʒi/ | năng lượng |
2. bill | (n) /bɪl/ | hóa đơn |
3. enormous | (a) /ɪˈnɔːməs/ | quá nhiều, to lớn |
4. reduce | (v) /rɪˈdjuːs/ | giảm |
5. reduction | (n) /rɪˈdʌkʃn/ | sự giảm lại |
6. plumber | (n) /ˈplʌmə(r)/ | thợ sửa ống nước |
7. crack | (n) /kræk/ | đường nứt |
8. pipe | (n) /paɪp/ | đường ống (nước) |
9. bath | (n) /bɑːθ/ | bồn tắm |
10. faucet = tap | (n) /ˈfɔːsɪt/ | vòi nước |
11. drip | (v) /drɪp/ | chảy thành giọt |
12. right away = immediately | (adv) | ngay lập tức |
13. folk | (n) /fəʊk/ | người |
14. explanation | (n) /ˌekspləˈneɪʃn/ | lời giải thích |
15. bubble | (n) /ˈbʌbl/ | bong bóng
|
16. valuable | (a) /ˈvæljuəbl/ | quí giá |
17. keep on = go on = continue | (v) | tiếp tục |
18. minimize | (v) /ˈmɪnɪmaɪz/ | giảm đến tối thiểu |
19. complain to s.o | (v) /kəmˈpleɪn/ | than phiền, phàn nàn |
20. complicated | (a) /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ | phức tạp |
21. complication | (n) /ˌkɒmplɪˈkeɪʃn/ | sự phức tạp |
22. resolution | (n) /ˌrezəˈluːʃn/ | cách giải quyết |
23. politeness | (n) /pəˈlaɪtnəs/ | sự lịch sự |
24. label | (v) /ˈleɪbl/ | dán nhãn |
25. clear up | (v) | dọn sạch |
26. truck | (n) /trʌk/ | xe tải |
27. look forward to | (v) | mong đợi |
28. break | (n) /breɪk/ | sự ngừng / nghỉ |
29. refreshment | (n) /rɪˈfreʃmənt/ | sự nghỉ ngơi |
30. fly | (n) /flaɪ/ | con ruồi |
31. worried about | (v) | lo lắng về |
32. float | (v) /fləʊt/ | nổi |
33. surface | (n) /ˈsɜːfɪs/ | bề mặt |
34. frog | (n) /frɒɡ/ | con ếch |
35. toad | (n) /təʊd/ | con cóc |
36. electric shock | (n) /ɪˌlektrɪk ˈʃɒk/ | điện giật |
37. wave | (n) /weɪv/ | làn sóng |
38. local | (a) /ˈləʊkl/ | thuộc về địa phương |
39. local authorities | (n) /ˈləʊkl ɔːˈθɒrəti/ | chính quyền đại phương |
40. prohibit = ban (v) | (v) /prəˈhɪbɪt/ | ngăn cấm |
41. prohibition | (n) /ˌprəʊɪˈbɪʃn/ | sự ngăn cấm |
42. fine | (v) /faɪn/ | phạt tiền |
43. tool | (n) /tuːl/ | dụng cụ |
44. fix | (v) /fɪks/ | lắp đặt, sửa |
45. waste | (v) /ˈweɪst/ | lãng phí |
46. appliance | (n) /əˈplaɪəns/ | đồ dùng |
47. solar energy | (n) /ˌsəʊlər ˈenədʒi/ | năng lượng mặt trời |
48. nuclear power | (n) /ˌnjuːkliə ˈpaʊə(r)/ | năng lượng hạt nhân |
49. provide = supply | (v) /prəˈvaɪd/ | cung cấp |
50. power = electricity | (n) | điện |
51. heat | (n, v) /hiːt/ | sức nóng, làm nóng |
52. install | (v) /ɪnˈstɔːl/ | lắp đặt |
53. coal | (n) /kəʊl/ | than |
54. luxuries | (n) /ˈlʌkʃəri/ | xa xỉ phẩm |
55. necessities | (n) /nəˈsesəti/ | nhu yếu phẩm |
56. consumer | (n) /kənˈsjuːmə(r)/ | người tiêu dùng |
57. consume | (v) /kənˈsjuːm/ | tiêu dùng |
58. consumption | (n) /kənˈsʌmpʃn/ | sự tiêu thụ |
59. effectively | (adv) /ɪˈfektɪvli/ | có hiệu quả |
60. household | (n) /ˈhaʊshəʊld/ | hộ, gia đình |
61. lightning | (n) /ˈlaɪtnɪŋ/ | sự thắp sáng |
62. account for | (v) | chiếm |
63. replace | (v) /rɪˈpleɪs/ | thay thế |
64. bulb | (n) /bʌlb/ | bong đèn tròn |
65. energy-saving | (a) | tiết kiệm năng lượng |
66. standard | (n) /ˈstændəd/ | tiêu chuẩn |
67. last | (v) /lɑːst/ | kéo dài |
68. label | (v) | dán nhãn |
69. scheme = plan | (n) /skiːm/ | kế hoạch |
70. freezer | (n) /ˈfriːzə(r)/ | tủ đông |
71. tumble dryer | (n) /ˈtʌmbl - /ˈdraɪə(r)/ | máy sấy |
72. model | (n) | kiểu |
73. compared with | (v) | so sánh với |
74. category | (n) /ˈkætəɡəri/ | loại |
75. ultimately = finally | (adv) /ˈʌltɪmətli/ | cuối cùng, sau hết |
76. as well as | cũng như | |
77. innovation = reform | (n) /ˈɪnəveɪʃn/ | sự đổi mới |
78. innovate = reform | (v) /ˈɪnəveɪt/ | đổi mới |
79. conserve | (v) /ˌkɒnsəˈv/ | bảo tồn, bảo vệ |
80. conservation | (n) /ˌkɒnsəˈveɪʃn/ | sự bảo tồn |
81. purpose | (n) /ˈpɜːpəs/ | mục đích |
82. speech | (n) /spiːtʃ/ | bài diễn văn |
83. sum up | tóm tắt | |
84. gas | (n) | xăng, khí đốt |
85. public transport | (n) | vận chuyển công cộng |
86. mechanic | (n) /məˈkænɪk/ | thợ máy |
87. wastebasket | (n) /ˈweɪstbɑːskɪt/ | sọt rác |
3. Related application exercises
1. She inquired, 'Will it rain tonight?'
In reported speech, this should be expressed as _____.
A. She inquired if it would rain that night.
B. She wanted to know if it would rain that night.
C. She asked me whether it would rain this evening.
D. She asked whether it would rain this evening.
2. Do you happen to know _____?
A. what his name is
B. what his name is
C. what his name is
D. what his name was
3. The teacher instructed his students to review the mistakes once more.
A. refrain from making
B. advised against making
C. should avoid making
D. advised not to make
4. In addition to assignments given in class, our teacher frequently provides some _____ for us to complete at home.
A. household chores
B. classroom activities
C. assignments
D. collaborative projects
5. Jack's excellent memory allows him to grasp these vocabulary items _____ effortlessly.
A. with soul
B. in memory
C. by rote
D. of thought
6. It’s challenging to recall these grammar rules. ~ Oh, make sure to complete all _____ exercises in this grammar guide.
A. reading
B. reviewing
C. practicing
D. dictionary
7. Use a _____ to look up the words you want to understand.
A. notebook
B. journal
C. thesaurus
D. periodical
8. What time does your English class _____ and conclude?
A. begin
B. commence
C. exit
D. initiate
9. First we need to complete the written _____, then we proceed to the oral examination.
A. queries
B. test
C. assessment
D. questionnaire
10. I enjoy studying languages. I wish to _____ a comprehensive English course.
A. to arrive
B. to join
C. to obtain
D. to possess