1. Ngữ pháp Unit 10 lớp 10
1.1. Câu điều kiện loại 1 - Conditional sentences type 1
Câu điều kiện loại 1 dùng để diễn tả các điều kiện có thể xảy ra hoặc không xảy ra trong tương lai. Cấu trúc của câu điều kiện loại 1 bao gồm hai phần chính: Mệnh đề if (If-clause) và Mệnh đề chính (Main clause).
Trong Mệnh đề if, ta dùng thì hiện tại đơn (simple present) với cấu trúc 'If + chủ từ (s) + động từ (V)' để thể hiện điều kiện.
Trong Mệnh đề chính, ta sử dụng 'will' (sẽ) hoặc 'won't' (sẽ không) kèm theo động từ nguyên mẫu (bare infinitive) để diễn tả kết quả hoặc hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
Ngoài ra, có thể thay thế 'will' trong Mệnh đề chính bằng các động từ khác như 'may' (có thể), 'might' (có thể), 'can' (có thể)...
Ví dụ:
- If I have the money, I will buy a big house.
Nếu tôi có đủ tiền, tôi sẽ sắm một ngôi nhà rộng rãi.
- Nếu bạn không lái xe nhanh hơn, tôi sẽ đến muộn làm.
Nếu bạn không tăng tốc, tôi sẽ đến muộn tại nơi làm việc.
- Để vượt qua kỳ thi, bạn cần phải học nhiều hơn.
Để đậu kỳ thi, bạn phải chăm chỉ học hơn nữa.
- Nếu thời tiết ấm áp, chúng ta có thể sẽ đi dạo ở công viên.
Nếu thời tiết ấm, chúng ta có khả năng đến công viên.
- Nếu thời tiết ấm áp, bạn có thể ghé thăm công viên.
Nếu thời tiết dễ chịu, bạn có thể đi đến công viên.
Lưu ý: Thì hiện tại đơn có thể được dùng trong Mệnh đề chính để chỉ những điều kiện luôn đúng, không phụ thuộc vào thời gian trong tương lai.
1.2. Câu điều kiện loại 2 - Conditional sentences Type 2
Câu điều kiện loại 2 dùng để diễn tả những tình huống không có thực, thường để hình dung hoặc thể hiện các điều kiện không thể xảy ra tại hiện tại hoặc trong tương lai. Cấu trúc của câu loại này bao gồm hai phần chính: Mệnh đề if (If clause) và Mệnh đề chính (Main clause).
Trong Mệnh đề if, chúng ta áp dụng thì quá khứ giả định (past subjunctive) hoặc dùng 'were' (cho tất cả các ngôi) để thể hiện điều kiện không thực.
Trong Mệnh đề chính, chúng ta sử dụng các từ như 'could' (có thể), 'would' (sẽ), 'could' hoặc 'might' (có thể) kết hợp với động từ nguyên mẫu (bare infinitive) để diễn đạt kết quả hoặc hành động có thể xảy ra nếu điều kiện đó có thể xảy ra.
Lưu ý: 'Could' có thể xuất hiện cả trong Mệnh đề if và Mệnh đề chính hoặc cả hai.
For instance:
- Should I be in your position, I would purchase that bike.
In my place, I'd choose to buy that bicycle.
- If I were to strike it rich, I would devote all my time to traveling.
Should I come into wealth, I'd spend all my days exploring the world.
- If my dog were able to speak, he would inform me of his desires.
Nếu con chó của tôi có khả năng nói chuyện, nó sẽ cho tôi biết nó muốn điều gì.
Note: In the 'if' clause of a second conditional sentence, you can use 'were' instead of 'was' for all subjects to express hypothetical situations.
2. Grammar exercise from unit 10, class 10 Ecotourism basics
Insert the verbs from the brackets into the appropriate tenses.
1. If I had a typewriter, I would __________ (type) it myself.
2. If I _________ (know) his address, I would provide it to you.
3. He would _________ (look) much better if he shaved more frequently.
4. If you _________ (play) at lower stakes, you wouldn't lose as much.
5. If he took his time working, he would _____ (not make) so many errors.
6. I wouldn't drink that wine if I ________ (be) in your position.
7. This country would attract more tourists if it _________ (have) a more favorable climate.
8. If I were imprisoned, would you ______ (visit) me?
9. If someone _______ (give) you a helicopter, what would you do with it?
10. I would _________ (buy) shares in that company if I had the money.
Fill in the blanks with the correct verb forms. (Conditional sentences)
1. If you join me, I __________ (do) the shopping alongside you.
2. Tom ___________(help) his mother with the garden work if she reads him a story tonight.
3. Should it __________(rain), I will remain at home.
4. Our teacher will be pleased if we __________(learn) the letter perfectly.
5. Should they have sufficient funds, they ____________( buy ) a new house.
6. They __________ ( pass ) the exam if they put in more effort studying.
7. If Nick ___ ( repair ) his bicycle, he would be able to join us on a cycling trip.
8. She could earn 50 pounds if she ____(sell) this old computer.
9. If I were in your position, I _______( invite ) John to the event.
10. Should the weather _____(be) favorable, the children could walk to school.
3. English Exercises Unit 10 Ecotourism (Advanced Exercises) - Grade 10
Part I. PRONUNCIATION
Exercise 1. Select the letter A, B, C, or D to indicate the word with the underlined part that has a different pronunciation from the other three in each of the following questions.
1. A. culture B. public C. sustain D. butterfly
2. A. pollution B. coral C. issue D. ecology
3. A. discount B. watch C. safari D. scuba-diving
4. A. unwind B. departure C. advantage D. interest
5. A. nature B. manage C. equilibrium D. campfire
Exercise 2. Choose the letter A, B, C, or D to identify the word that has a distinct primary stress position compared to the other three in each of the following questions.
6. A. propose B. engage C. journey D. maintain
7. A. organic B. safari C. fascination D. advantage
8. A. insect B. departure C. custom D. conservation
9. A. surroundings B. environment C. eco-friendly D. helpful
10. A. green tourism B. leisure C. conservation D. dissatisfied
Part II. LEXICAL SKILLS
Exercise 3. Choose the letter A, B, C, or D to identify the word(s) that are NEAREST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
11. This park is home to various kinds of rare animals.
A. invaluable B. undercooked C. boundless D. restricted
12. By booking tickets in advance, you can receive a discount.
A. accolade B. reward C. discount C. incentive
13. A sustainable forest is one where felled trees are replanted and the wildlife is protected.
A. safeguarded B. conserved C. set aside D. objected
14. When you participate in an eco tour, you gain insights into local cultural traditions and the natural habitat of some rare species.
A. join B. lead C. savor D. leave
15. Cutting down trees or hunting wildlife can disturb the ecological balance of a region.
A. enhance B. inspire C. console D. disrupt
16. Mass tourism can bring about numerous issues.
A. introduce B. raise C. result in D. remove
17. I am very eager to explore more about ecotourism and its advantages.
A. issues B. benefits C. risks D. challenges
18. Ecotourism involves visiting natural or ecological sites to view wildlife and gain insights into the environment.
A. observe B. examine C. investigate D. disregard
19. Mass tourism has led to the ruin of natural habitats.
A. organization B. framework C. creation D. destruction
20. A significant amount of waste from hotels and vehicles is also released into the air and water.
A. discussed B. emitted C. gathered D. processed
21. Tourists appreciate the beauty of wildlife without damaging it.
A. harming B. enhancing C. safeguarding D. conserving
22. To engage tourists, we must adjust our traditional foods to match their preferences or modify customs and practices to fit their expectations.
A. satisfy B. delight C. attract D. influence
23. Ecotourism can be advantageous for local communities.
A. harmful B. beneficial C. unique D. trivial
24. To construct hotels, people clear forests.
A. reforest B. cultivate C. eradicate D. preserve
25. Ecotourism assists travelers in learning how to preserve the environment.
A. harm B. modify C. adjust D. safeguard
26. Some farmers in the Mekong Delta have drawn hundreds of international tourists to their eco-friendly gardens.
A. attracted B. declined C. dismissed D. overlooked
27. The natural and cultural capabilities of our country for ecotourism are widely recognized.
A. chance of defeat B. chance of success
C. chance of failure D. chance of accomplishment
28. Eco tours in our country focus primarily on visiting natural sites.
A. chiefly B. fundamentally C. initially D. roughly
29. Their practices do not adhere to the principles of ecotourism.
A. principles B. regulations C. standards D. factors
30. Tourists who litter or damage tree branches face significant fines.
A. upgraded B. reimbursed C. fined D. rewarded
31. Certain tourist spots have experienced some ecological harm.
A. covered B. completed C. encountered D. undergone
32. Ecotourism initiatives have led to some adverse effects on the local environment and communities.
A. impacts B. elements C. guidelines D. triggers
33. The most severe consequence is the extensiveloss of land.
A. insignificant B. minor C. substantial D. tolerable
34. To avoid increasing local unemployment, ecotourism should hire more educated personnel and not create additional jobs.
A. lessen B. provide C. eradicate D. increase
35. Tourists who discard trash after their picnic can contribute to pollution.
A. drop B. leave C. vanish D. fade
36. Building a campfire necessitates the removal of trees for fuel.
A. requires B. promotes C. supports D. hinders
37. Campfires can ignite forest fires if they are left unattended.
A. ignored B. monitored C. supervised D. observed
38. Hunting wildlife can lead to their extinction.
A. decline B. captivity C. demise D. preservation
39. Ecotourism is thriving and tour operators claim it benefits the environment.
A. decreasing B. declining C. diminishing D. thriving
40. Ecotourism is making animals more audacious and less aware of other creatures.
A. cautious B. indifferent C. unthinking D. imprudent
41. If animals become less vigilant about other species, they risk being preyed upon by their natural enemies.
A. assisted B. injured C. shielded D. rescued
42. Ecotourism offers a distinct opportunity for travelers to participate in eco-friendly tourism while on holiday.
A. disengage B. propose C. engage D. capture
Solutions for English Exercise Unit 10 Grade 10 Ecotourism
Section I. PRONUNCIATION
Exercise 1. Choose the letter A, B, C, or D to identify the word with the underlined part that differs in pronunciation from the others in each of the following questions.
1 - C; 2 - A; 3 - B; 4 - D; 5 - A;
Exercise 2. Choose the letter A, B, C, or D to identify the word with a different primary stress pattern from the other three in each of the following items.
6 - C; 7 - B; 8 - A; 9 - D; 10 - A;
Section II. VOCABULARY
Exercise 3. Select the letter A, B, C, or D to find the word(s) MOST SIMILAR in meaning to the underlined term(s) in each question.
11. D | 12. C | 13. B | 14. A | 15. D | 16. C |
17. B | 18. A | 19. D | 20. C | 21. B | 22. A |
23. B | 24. C | 25. D | 26. A | 27. D | 28. A |
29. B | 30. C | 31. D | 32. A | 33. C | 34. B |
35. A | 36. A | 37. B | 38. C | 39. D | 40. A |
41. B | 42. C |
Để tải về bộ bài tập tiếng Anh Unit 10 Ecotourism (Bài tập nâng cao) - Lớp 10, quý bạn đọc vui lòng tải tệp đính kèm dưới đây:
Trên đây là toàn bộ thông tin về bài tập tiếng Anh Unit 10 Ecotourism (Bài tập nâng cao) - Lớp 10 từ Mytour. Cảm ơn quý bạn đọc đã theo dõi và quan tâm!