Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời chính xác:
Câu 1. Số có 6 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 6.375
B. 6.573
C. 6.753
D. 6.735
Câu 2. Số 5.785 được đọc là:
A. Năm nghìn bảy trăm tám mươi lăm.
B. Năm nghìn bảy trăm tám mươi năm.
C. Năm nghìn tám trăm bảy mươi lăm.
D. Năm nghìn bảy trăm tám mươi lăm.
Câu 3. Số có chữ số ở hàng chục là 8 là:
A. 8.654
B. 9.832
C. 7.689
D. 2.518
Câu 4. Số ngay trước 6.780 là:
A. 6.789
B. 6.779
C. 6.679
D. 6.769
Câu 5. Giá trị của chữ số 9 trong số 9.354 là:
A. 9.000
B. 900
C. 90
D. 9
Câu 6: Số 1.954 được đọc là:
A. Một nghìn chín trăm năm mươi tư
B. Một nghìn chín trăm năm mươi tư
C. Một nghìn chín trăm năm bốn
D. Một nghìn chín trăm năm tư
Câu 7. Số ba nghìn sáu trăm lẻ năm được viết là:
A. 3.605
B. 3.065
C. 3.650
D. 06
Câu 8. Số có 5 nghìn, 6 trăm, 2 chục và 1 đơn vị được viết là:
A. 5.126
B. 5.612
C. 5.621
D. 6.521
Câu 9. Số ngay sau 3.452 là:
A. 3.450
B. 3.451
C. 3.453
D. 3.454
Câu 10. Số 17 trong hệ thống số La Mã được viết là:
A. VII
B. XIV
C. XVI
D. XVII
Câu 11: Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo từ các chữ số 5, 8, 3, 7 là:
A. 8.753
B. 7.583
C. 7.853
D. 7.538
Câu 12: Số có chữ số ở hàng trăm là 4 và chữ số ở hàng đơn vị là 2 là:
A. 402
B. 420
C. 204
D. 240
Câu 13: Số 6.487 được đọc là:
A. Sáu nghìn bốn trăm tám mươi bảy
B. Sáu nghìn tám trăm bốn mươi bảy
C. Sáu nghìn tám trăm bốn mươi bảy
D. Sáu trăm tám mươi bốn và bảy
Câu 14: Số ngay sau 9.876 là:
A. 9.877
B. 9.878
C. 9.879
D. 9.880
Câu 15: Tìm chữ số ở hàng chục của số 6.592 là:
A. 5
B. 9
C. 6
D. 2
Câu 16: Trong số 2.543, có bao nhiêu chữ số 5?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 17: Số 7.846 nằm giữa các số 7.842 và 7.850 là:
A. 7.844
B. 7.846
C. 7.845
D. 7.848
Câu 18: Số có chữ số hàng nghìn là 6 và tổng các chữ số là 17 là:
A. 6.011
B. 6.701
C. 6.560
D. 6.211
Giải thích chi tiết:
Câu 1: Lựa chọn đáp án C. Số 6 753.
Câu 2: Lựa chọn đáp án C. Số năm nghìn tám trăm bảy mươi lăm.
Câu 3: Lựa chọn đáp án B. Số 9 832.
Câu 4: Lựa chọn đáp án B. Số 6 779.
Câu 5: Lựa chọn đáp án C. Số 90.
Câu 6: Chọn đáp án B. Số một nghìn chín trăm năm mươi tư.
Câu 7: Chọn đáp án A. Số 3 605.
Câu 8: Chọn đáp án C. Số 5 621.
Câu 9: Chọn đáp án D. Số 3 454.
Câu 10: Chọn đáp án D. Số XVII.
Câu 11: Số lớn nhất với bốn chữ số khác nhau từ các chữ số 5, 8, 3, 7 là: D. 7538
Câu 12: Số có chữ số hàng trăm là 4 và chữ số hàng đơn vị là 2 là: C. 204
Câu 13: Số 6 487 được đọc là: B. Sáu nghìn tám trăm bốn mươi bảy
Câu 14: Số ngay sau 9 876 là: A. 9 877
Câu 15: Chữ số hàng chục của số 6 592 là: C. 9
Câu 16: Trong số 2 543, có bao nhiêu chữ số 5? D. 1
Câu 17: Số nằm giữa 7 842 và 7 850 là: A. 7 846
Câu 18: Số có chữ số hàng nghìn là 6 và tổng các chữ số là 17 là: C. 6 560
Phần II: Đề tự luận
Bài 1: Đọc các số dưới đây:
3545: ....................................................................................
6721: ....................................................................................
4004: ....................................................................................
2301: ....................................................................................
7800: ....................................................................................
Bài 2: Ghi lại các số sau đây:
Số tám nghìn bảy trăm lẻ hai……………
Số chín nghìn chín mươi……………
Số hai nghìn tám trăm sáu……………
Số sáu nghìn năm trăm……………
Số tám nghìn năm trăm bảy mươi ba……………
Số chín trăm sáu mươi một nghìn bốn……………
Số bốn nghìn hai mươi……………
Bài 3: Viết và đọc các số sau:
a) Số lớn nhất với bốn chữ số là: …………………………
Đọc số là: ...............................................................................
b) Số lớn nhất với bốn chữ số khác nhau là: ................................................................
Đọc số là: ...............................................................................
c) Số nhỏ nhất với bốn chữ số khác nhau là: ............................................................
Đọc số là: ...............................................................................
d) Số nhỏ nhất với bốn chữ số giống nhau là: ............................................................
Đọc số là: ...............................................................................
Bài 4: Viết số dưới dạng tổng (theo mẫu)
Mẫu: 3454 = 3000 + 400 + 50 + 4, 4051 = 4000 + 50 + 1
5786 = ............................................................................................
9659 = ....................................................................................
4251 = ....................................................................................
3217 = ...............................................................................
b) 6705 = ...............................................................................
2010 = ....................................................................................
5320 = ............................................................................
2008 = ............................................................................
Bài 5: Chuyển tổng thành số có bốn chữ số (theo mẫu)
Mẫu: 2000 + 500 + 20 + 8 = 2528
4000 + 300 + 5 = 4305
a) 3000 + 900 + 70 + 5 = ................................................................
7000 + 400 + 90 + 9 = ................................................................
6000 + 700 + 30 + 5 = .................................................................
9000 + 900 + 90 + 6 = .................................................................
400000 + 50 + 1 = .................................................................
b) 9000 + 4 = .....................................................
8000 + 80 + 8 = ................................................
3000 + 300 + 7 = .............................................
2000 + 200 + 10 = ........................................
4000 + 3000 + 600 + 2 = ................................
Bài 6: Số lượng là bao nhiêu?
a) Các số tròn nghìn nằm trong khoảng từ 4000 đến 10 000 bao gồm:
………………………………………………………………………………….
b) Các số tròn trăm trong khoảng từ 9000 đến 9700 gồm:
………………………………………………………………………………….
c) Các số tròn chục nằm trong khoảng từ 8010 đến 8100 là:
…………………………………………………………………………………..
d) Các số có bốn chữ số mà tất cả các chữ số đều giống nhau là:
………………………………………………………………………………….
Bài 7: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 168m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Tính chu vi của khu vườn.
Bài 8: Viết các số có 4 chữ số sao cho mỗi chữ số kế tiếp lớn hơn chữ số trước đó 2 đơn vị (như ví dụ: 1357) và sắp xếp chúng theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
Bài 9: Một hình chữ nhật có chiều dài 120m, nếu giảm chiều dài đó xuống còn 1/4 thì thu được chiều rộng của hình. Tính chu vi của hình chữ nhật.
Bài 10:
a) Sử dụng các chữ số 0, 1, 2, 3 để tạo ra tất cả các số gồm bốn chữ số khác nhau.
b) Từ các chữ số 2, 3, 4, 5, hãy tạo ra tất cả các số lẻ có bốn chữ số khác nhau.
Đáp án chi tiết:
Bài 1: Đọc các số sau đây:
3545: Ba ngàn năm trăm bốn mươi lăm.
6721: Sáu ngàn bảy trăm hai mươi mốt.
4004: Bốn ngàn bốn.
2301: Hai ngàn ba trăm linh một.
7800: Bảy ngàn tám trăm.
Bài 2: Viết các số sau đây:
Tám ngàn bảy trăm không.
Chín ngàn chín mươi.
Hai ngàn tám trăm sáu.
Sáu ngàn năm trăm.
Tám ngàn năm trăm bảy mươi ba.
Chín trăm sáu mươi một nghìn bốn.
Bốn ngàn hai mươi.
Bài 3: Viết và đọc các số sau:
a) Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999
Đọc là: Chín ngàn chín trăm chín mươi chín.
b) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 9876
Đọc là: Chín ngàn tám trăm bảy mươi sáu.
c) Số nhỏ nhất với bốn chữ số khác nhau là: 1023
Đọc là: Một ngàn không trăm hai mươi ba.
d) Số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là: 1111
Đọc là: Một ngàn một trăm mười một.
Bài 4: Viết số dưới dạng tổng (theo mẫu)
5786 = 5000 + 700 + 80 + 6
9659 = 9000 + 600 + 50 + 9
4251 = 4000 + 200 + 50 + 1
3217 = 3000 + 200 + 10 + 7
b) 6705 = 6000 + 700 + 5
2010 = 2000 + 10
5320 = 5000 + 300 + 20
2008 = 2000 + 8
Bài 5: Viết các số dưới dạng tổng để có bốn chữ số (theo mẫu)
a) 3000 + 900 + 70 + 5 = 3075
7000 + 400 + 90 + 9 = 7509
6000 + 700 + 30 + 5 = 6745
9000 + 900 + 90 + 6 = 9996
400000 + 50 + 1 = 400051
b) 9000 + 4 = 9004
8000 + 80 + 8 = 8088
3000 + 300 + 7 = 3307
2000 + 200 + 10 = 2210
4000 + 3000 + 600 + 2 = 7632
Bài 6: Tìm số.
a) Các số tròn nghìn trong khoảng từ 4000 đến 10000 gồm: 4000, 5000, 6000, 7000, 8000, 9000, 10000
b) Các số tròn trăm từ 9000 đến 9700 bao gồm: 9000, 9100, 9200, 9300, 9400, 9500, 9600, 9700
c) Các số tròn chục trong khoảng từ 8010 đến 8100 là: 8010, 8020, 8030, 8040, 8050, 8060, 8070, 8080, 8090, 8100
d) Các số có bốn chữ số giống nhau bao gồm: 1111, 2222, 3333, ..., 9999
Bài 7: Chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật là: 2 × (chiều dài + chiều rộng) = 2 × (168 + 12 × 168) = 2 × 252 = 504m
Bài 8: Số có 4 chữ số với mỗi chữ số tăng lên 2 đơn vị so với chữ số trước đó là 2103. Khi sắp xếp các chữ số theo thứ tự tăng dần, ta được: 0123.
Bài 9: Chiều rộng của hình chữ nhật được ký hiệu là x = 1/4 × chiều dài
Chu vi của hình chữ nhật là: 2 × (chiều dài + chiều rộng) = 2 × (120 + 1/4 × 120) = 330m
Bài 10:
a) Các số tròn nghìn trong khoảng từ 4000 đến 10000 bao gồm: 4000, 5000, 6000, 7000, 8000, 9000, 10000.
b) Các số tròn chục trong khoảng từ 8000 đến 8100 là: 8000, 8010, 8020, 8030, 8040, 8050, 8060, 8070, 8080, 8090, 8100.
c) Các số có bốn chữ số mà tất cả các chữ số đều giống nhau bao gồm: 1111, 2222, 3333, ..., 9999.