1. Bài tập Toán lớp 3: So sánh và đọc các số đến 100.000
Câu 1: Điền dấu < > hoặc = vào các khoảng trống dưới đây:
12 345 .......... 4 567
Hướng dẫn giải: 12 345 lớn hơn 4567
Câu 2: Điền dấu > < hoặc = vào vị trí chấm
1m .... 95dm
Hướng dẫn giải:
1m tương đương với 10dm
Do đó, 1m nhỏ hơn 95dm
Câu 3: Trong các số 21 783; 21 873; 21 387; 21 837, số lớn nhất là:
A. 21 783
B. 21 873
C. 21 387
D. 21 837
Hướng dẫn giải:
Sắp xếp theo thứ tự: 21 387 < 21 783 < 21 837 < 21 873
Vậy số lớn nhất trong dãy là: 21 873.
Câu 4: 1 phút nhỏ hơn 59 giây. Đúng hay sai?
Hướng dẫn giải:
1 phút tương đương với 60 giây
Vì 60 giây nhiều hơn 59 giây nên 1 phút lớn hơn 59 giây
Câu 5: Bác An có một chai nước 1 lít và một chai dầu 999 ml. So sánh lượng nước và dầu mà bác An đang có.
A. Lượng nước nhiều hơn
B. Ít hơn
C. Bằng nhau
Hướng dẫn giải:
Chuyển đổi: 1 lít = 1000 ml
Vì 1000 ml lớn hơn 999 ml nên lượng nước của bác An nhiều hơn lượng dầu.
Câu 6: Bốn huyện A, B, C, D có số dân như sau:
Huyện A: 73 017 người
Huyện B: 78 655 người
Huyện C: 75 400 người
Huyện D: 73 420 người
Hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Sắp xếp các số dân của các huyện từ nhỏ đến lớn.
b) Huyện nào có số dân lớn nhất?
c) Huyện nào có số dân ít nhất?
Hướng dẫn giải:
a) Thứ tự các số từ nhỏ đến lớn là: 73 017 < 73 420 < 75 400 < 78 655.
Do đó, sắp xếp các số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: 73 017; 73 420; 75 400; 78 655.
b) Huyện B có số dân lớn nhất.
c) Huyện A có số dân ít nhất.
Câu 7: Hãy tìm chữ số phù hợp cho các câu sau.
a) 42 371 lớn hơn 42 37...
b) 50 826 nhỏ hơn 50..26
Hướng dẫn giải:
Khi so sánh hai số, nếu chúng có số chữ số bằng nhau, hãy so sánh từng cặp chữ số từ trái qua phải.
2. Các bài tập về so sánh số trong phạm vi 100 000
Dạng 1: Điền dấu phù hợp vào chỗ trống
Câu hỏi: Điền dấu phù hợp vào chỗ trống sau:
a) 12 356 ... 12 357
b) 2 455 ... 2 444
c) 378 ... 378
Hướng dẫn giải:
a) 12 356 nhỏ hơn 12 357
b) 2 455 lớn hơn 2 444
c) 378 bằng 378
Dạng 2: Xác định số lớn nhất hoặc nhỏ nhất trong dãy số.
Câu hỏi: Trong dãy số 12 345; 12 874; 12 231; 12 232; 14 567,
a) số nào là số nhỏ nhất trong dãy số trên?
b) Số nào trong dãy là số lớn nhất?
Hướng dẫn giải:
Sắp xếp dãy số: 12 231 < 12 232 < 12 345 < 12 874 < 14 567
a) Số nhỏ nhất trong dãy là: 12 231
b) Số lớn nhất trong dãy là: 14 567
Dạng 3: Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
Câu hỏi: Xem dãy số dưới đây:
11 367 ; 15 679; 12 980 ; 15 675; 11 456; 15 678
Sắp xếp các số này theo thứ tự từ nhỏ đến lớn hoặc ngược lại
Hướng dẫn giải:
Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần:
11 367 < 11 456 < 12 980 < 15 675 < 15 678 < 15 679
3. Bài tập ứng dụng
Câu hỏi số 1: Tìm số thích hợp để hoàn thành câu
a) 42 371 > 42 37?
b) 50 826 < 50? 26
Hướng dẫn giải:
a) Trong câu a, ta thấy hai số có số chữ số tương tự, các chữ số ở hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục đều giống nhau. Vì vậy, ở hàng đơn vị, 1 phải lớn hơn dấu ? và số 1 chỉ lớn hơn số 0, nên ta điền số 0 vào dấu ?. Kết quả là
42 371 > 42 370
b) Hai số có số chữ số tương đương và các chữ số ở hàng chục nghìn và hàng nghìn cũng giống nhau. Do đó, ở hàng trăm, 8 < dấu ? và vì 8 nhỏ hơn 9, số cần điền vào dấu ? là 9. Kết quả là
50 826 < 50 926
Câu số 2: Ghi Đ (Đúng) hoặc S (Sai) vào phía sau các câu dưới đây:
a) 4 832 < 14 920
b) 47 399 > 50 000
c) 52 000 < 51 999
d) 60 000 cộng 6 bằng 60 006
Hướng dẫn giải:
a) 4 832 < 14 920 Đ
b) 47 399 > 50 000 S
c) 52 000 < 51 999 S
d) 60 000 cộng 6 bằng 60 006 Đ
Câu số 3: Điền tên các tàu vào vị trí phù hợp.
Khối lượng hàng hóa mỗi tàu chở được là số ghi trên tàu. Tàu Đại Dương chở hàng nhiều nhất, còn tàu Vươn Khơi chở nhiều hơn tàu Khát Vọng.
Các tàu có trọng lượng lần lượt là 27 000kg, 41 000kg và 29 000kg
Hướng dẫn giải:
Ta so sánh các số trên tàu: 27 000kg, 41 000kg, 29 000kg.
Xét hàng chục nghìn: 2 < 4, vậy 41 000kg là số lớn nhất.
Xét hàng nghìn: 7 < 9, nên 27 000kg < 29 000kg.
Sắp xếp các số từ bé đến lớn như sau: 27 000kg, 29 000kg, 41 000kg.
Kết luận như sau:
Tàu Đại Dương có khả năng chở 41 000 kg hàng.
Tàu Vương Khơi có sức chứa 29 000 kg hàng.
Tàu Khát Vọng có thể vận chuyển 27 000 kg hàng.
Câu số 4: Dựa trên số liệu thống kê năm 2019, dân số của bốn dân tộc được ghi nhận như sau:
Dân tộc Thổ: 91 430 người.
Dân tộc Bru Vân Kiều có số dân là 94 598 người.
Dân tộc Tà Ôi có số dân là 52 356 người.
Dân tộc La Chỉ có số dân là 15 126 người.
Hãy trả lời các câu hỏi sau đây:
a) Sắp xếp số dân của các dân tộc từ nhỏ đến lớn.
b) Điền tên các dân tộc vào các chỗ trống phù hợp.
Trong số các dân tộc sau:
- Dân tộc ….. có số dân đông nhất.
- Dân tộc ….. có số dân ít nhất.
Hướng dẫn giải quyết vấn đề:
a) Các số dân được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau: 15 126 < 52 356 < 91 430 < 94 598.
Như vậy, các số dân từ bé đến lớn là: 15 126; 52 356; 91 430; 94 598.
b)
- Dân tộc Bru Vân Kiều có số dân nhiều nhất.
- Dân tộc La Chỉ có số dân ít nhất.
Câu hỏi số 5: Điền thông tin vào các chỗ trống cho phù hợp.
Dưới đây là số lượt xem các chương trình truyền hình tính đến thời điểm hiện tại:
STT | Tên chương trình | Số lượt xem |
1 | Tiếng anh lớp 3 | 73 353 |
2 | Thủ công lớp 3 | 32 795 |
3 | Ca nhạc thiếu nhi | 45 728 |
4 | Kỹ năng sống | 78 000 |
Dựa vào các số liệu trong bảng, trả lời các câu hỏi sau:
a) Chương trình có số lượt xem cao nhất là:
b) Chương trình có số lượt xem thấp nhất là:
c) Các chương trình có số lượt xem vượt qua 50 000 là:
Hướng dẫn giải:
Trước tiên, chúng ta so sánh các số liệu: 73 353, 32 795, 45 728, 80 000.
Sắp xếp lượt xem từ nhỏ đến lớn như sau: 32 795, 45 728, 73 353, 80 000.
a) Chương trình có lượt xem cao nhất là chương trình kỹ năng sống.
b) Chương trình có số lượt xem thấp nhất là Thủ Công Lớp 3.
Câu số 6: Sắp xếp các số 36 597, 59 268, 59 378, 83 647, 94 472 theo thứ tự tăng dần, ta có:
Hướng dẫn giải:
Sắp xếp các số theo thứ tự: 36 597 < 59 268 < 59 378 < 83 647 < 94 472.
Vậy, thứ tự sắp xếp tăng dần của các số là: 36 597, 59 268, 59 378, 83 647, 94 472.
Câu số 7: Quãng đường thỏ đi được là 62 973 cm, trong khi rùa đi được 6 297 dm. Hãy xác định ai đi được quãng đường dài hơn: rùa hay thỏ?
A. Rùa đi nhanh hơn thỏ
B. Thỏ đi nhanh hơn rùa
Hướng dẫn giải:
Quãng đường mà rùa đi được là 6 297 dm.
Thỏ đã di chuyển quãng đường 62 973 cm.
Vì vậy, rùa đi được quãng đường ngắn hơn thỏ.
Câu số 8: Tìm số lớn nhất trong các số sau: 76 389, 94 258, 49 852, 67 983, 87 396.
Hướng dẫn giải:
So sánh các số ta có: 49 852 < 67 983 < 76 389 < 87 396 < 94 258
Vậy số lớn nhất trong dãy số là 94 258.