Bài tập Toán lớp 5: Bảng đơn vị đo thời gian với đáp án chi tiết
Câu 1: Điền số La Mã phù hợp vào ô trống trong bảng thống kê các sự kiện lịch sử (theo mẫu):
Sự kiện lịch sử | Năm | Thế kỷ |
---|---|---|
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng | 40 | |
Khởi nghĩa Bà Triệu | 248 | III |
Ngô Quyền chiến thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng | 938 | |
Lý Thái Tổ rời đô về Thăng Long (Hà Nội) | 1010 | |
Chiến thắng giặc Nguyên lần thứ ba | 1288 | |
Cuộc khởi nghĩa chống giặc Minh của Lê Lợi thắng lợi | 1428 | |
Vua Quang Trung đại phá quân Thanh | 1789 | |
Cách mạng tháng tám thành công, Chủ tịch Hồ Chí MInh đọc bản tuyên ngôn độc lập | 1945 | |
Chiến thắng Điện Biên Phủ | 1954 | |
Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng | 1975 | |
Lý Thường Kiệt chiến thắng quân Tống | 1077 |
Chi tiết đáp án:
Sự kiện lịch sử | Năm | Thế Kỷ |
---|---|---|
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng | 40 | I |
Khởi nghĩa Bà Triệu | 248 | III |
Ngô Quyền chiến thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng | 938 | X |
Lý Thái Tổ rời đô về Thăng Long (Hà Nội) | 1010 | XI |
Chiến thắng giặc nguyên lần thứ ba | 1288 | XIII |
Cuộc khởi nghĩa chống giặc Minh của Lê Lợi thắng lợi | 1428 | XV |
Vua Quang Trung đại phá quân Thanh | 1789 | XVIII |
Cách Mạng Tháng Tám thành công, Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn độc lập | 1945 | XX |
Chiến thắng Điện Biên Phủ | 1954 | XX |
Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng | 1975 | XX |
Lý Thường Kiệt chiến thắng quân Tống | 1077 | XI |
Câu 2: Điền số phù hợp vào chỗ trống:
4 giờ = ... phút
2 giờ 30 phút = ... phút
1 giờ 40 phút = ... phút
180 phút = ... giờ
366 phút = ... giờ ... phút
240 giây = ... phút
450 giây = ... phút ... giây
3600 giây = ... giờ
Chi tiết đáp án:
- Những điểm cần lưu ý trước khi giải:
+ 1 giờ tương đương với 60 phút. Để chuyển đổi từ giờ sang phút, ta nhân số giờ với 60; ngược lại, để chuyển từ phút sang giờ, ta chia số phút cho 60.
+ 1 phút tương đương với 60 giây. Để chuyển đổi từ giây sang phút, ta chia số giây cho 60; để chuyển từ phút sang giây, ta nhân số phút với 60.
Chi tiết đáp án:
4 giờ = 240 phút
2 giờ 30 phút = 150 phút
1,4 giờ = 84 phút
180 phút tương đương với 3 giờ
366 phút tương đương với 6 giờ và 6 phút
240 giây tương đương với 4 phút
450 giây tương đương với 7 phút và 30 giây
3600 giây tương đương với 1 giờ
Câu 3: Điền số phù hợp vào các chỗ trống sau:
4 ngày tương đương với ... giờ
2 ngày và 5 giờ tương đương với ... giờ
2 thế kỷ tương đương với ... năm
3 năm tương đương với ... tháng
5 năm rưỡi tương đương với ... tháng
36 tháng tương đương với ... năm
300 năm tương đương với ... thế kỷ
Giải đáp chi tiết:
Lưu ý cho học sinh:
+ 1 năm tương đương 12 tháng; để chuyển từ năm sang tháng, nhân số năm với 12; để chuyển từ tháng sang năm, chia số tháng cho 12.
+ 1 ngày tương đương với 24 giờ; để chuyển từ ngày sang giờ, nhân số ngày với 24.
+ 1 thế kỷ tương đương với 100 năm; để chuyển từ thế kỷ sang năm, nhân số thế kỷ với 100; để chuyển từ năm sang thế kỷ, chia số năm cho 100.
4 ngày tương đương với 96 giờ
2 ngày và 5 giờ tương đương 53 giờ
2 thế kỷ tương đương với 200 năm
3 năm tương đương 36 tháng
5 năm rưỡi tương đương với 66 tháng
36 tháng tương đương với 3 năm
300 năm bằng 3 thế kỷ
Câu 4: Điền số phù hợp vào chỗ trống:
a) 6 năm tương đương với ... tháng
4 năm 2 tháng bằng ... tháng
3 năm rưỡi tương đương với ... tháng
3 ngày bằng ... giờ
0,5 ngày tương đương với .... giờ
3 ngày rưỡi tương đương với ... giờ
b) 3 giờ chuyển thành ... phút
1,5 giờ là ... phút
6 phút bằng ... giây
1 giờ tương đương với ... giây
Chi tiết đáp án:
Trước khi bắt tay vào làm, các em cần lưu ý:
- Một năm bằng 12 tháng, vì vậy để chuyển đổi từ đơn vị năm sang tháng, chỉ cần nhân số năm với 12.
- 1 ngày tương đương với 24 giờ, do đó, để chuyển đổi từ ngày sang giờ, chỉ cần nhân số ngày với 24.
- 1 giờ có 60 phút, vì vậy để chuyển đổi từ giờ sang phút, chỉ cần nhân số giờ với 60.
- 1 phút bằng 60 giây, do đó, để chuyển đổi từ phút sang giây, chỉ cần nhân số phút với 60.
a) 6 năm = 72 tháng
4 năm 2 tháng = 50 tháng
3 năm rưỡi tương đương với 42 tháng
3 ngày tương đương với 72 giờ
0,5 ngày bằng 12 giờ
3 ngày rưỡi tương đương với 84 giờ
b) 3 giờ bằng 180 phút
1,5 giờ tương đương với 90 phút
6 phút bằng 360 giây
1 giờ bằng 3600 giây
Câu 5: Điền số thập phân phù hợp vào chỗ trống:
a) 72 phút tương đương với ... giờ
b) 270 phút bằng ... giờ
c) 30 giây bằng ... phút
d) 135 giây tương đương với ... phút
Chi tiết câu trả lời:
Trước khi bắt tay vào làm bài, các bạn cần lưu ý:
- 1 giờ tương đương với 60 phút. Vì vậy, để chuyển đổi từ phút sang giờ, chỉ cần chia số phút cho 60.
- 1 phút bằng 60 giây. Do đó, để chuyển đổi từ giây sang phút, hãy chia số giây cho 60.
Câu 6: Trong lịch sử nhân loại, đã có nhiều phát minh vĩ đại. Bảng dưới đây liệt kê tên và năm công bố của một số phát minh. Đọc bảng và xác định thế kỉ mà từng phát minh được công bố.
Giải đáp chi tiết:
- Kính viễn vọng được phát minh vào năm 1671, thuộc thế kỷ 17 (XVII)
- Bút chì ra đời vào năm 1794, thuộc thế kỷ 18 (XVIII)
- Đầu máy xe lửa được phát minh năm 1804, thuộc thế kỷ 19 (XIX)
- Xe đạp được phát minh năm 1869, thuộc thế kỷ 19 (XIX)
- Ô tô được phát minh năm 1886, thuộc thế kỷ 19 (XIX)
- Máy bay ra đời năm 1903, thuộc thế kỷ 20 (XX)
- Máy tính điện tử được phát minh vào năm 1946, thuộc thế kỷ 20 (XX)
- Vệ tinh nhân tạo ra đời năm 1957, thuộc thế kỷ 20 (XX)
Câu 7: Điền số phù hợp vào chỗ trống:
a) 36 giờ tương đương với ... ngày
b) 72 giờ chuyển đổi thành ... ngày ... giờ
c) 90 phút bằng ... giờ ... phút
d) 150 phút là ... giờ ... phút
Chi tiết đáp án:
c) 90 phút tương đương với ..1.. giờ và ..30.. phút
d) 150 phút bằng ..2.. giờ và ..30.. phút
Câu 8: Điền số chính xác vào chỗ trống:
a) 6 tháng tương đương với ... ngày
b) 4 năm bằng ... ngày
c) 2 tuần là ... ngày
d) 3 giờ tương đương với ... phút
Đáp án chi tiết:
a) 6 tháng bằng ... ngày
b) 4 năm tương đương với ... ngày
c) 2 tuần là ... ngày
d) 3 giờ tương đương với ... phút
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 năm tương đương với ... ngày
b) 8 tuần bằng ... ngày
c) 10 tháng tương đương với ... giờ
d) 15 giờ bằng ... phút
Đáp án chi tiết:
a) 5 năm tương đương với ... ngày
b) 8 tuần bằng ... ngày
c) 10 tháng tương đương với ... giờ
d) 15 giờ bằng ... phút
Câu 10 : Điền số phù hợp vào chỗ trống:
a) 1800 giây tương đương với ... phút
b) 3600 phút bằng ... giờ
c) 720 phút tương đương với ... giờ
d) 1440 phút bằng ... ngày
Đáp án chi tiết:
a) 1800 giây tương đương với 30 phút
b) 3600 phút bằng 60 giờ
c) 720 phút là 12 giờ
d) 1440 phút tương đương với 1 ngày
Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 48 giờ tương đương với ... tuần
b) 60 phút bằng ... giờ và ... phút
c) 5000 giây tương đương với ... giờ, ... phút và ... giây
d) 3 tháng là ... ngày
Đáp án chi tiết:
a) 48 giờ tương đương với ... 2 tuần
b) 60 phút bằng ... 1 giờ và ... 0 phút
c) 5000 giây tương đương với ... 1 giờ, ... 23 phút và ... 20 giây
d) 3 tháng là ... 90 ngày