Dạng 1: Phép cộng hai số nguyên và các tính chất của phép cộng
Câu 1. Kết quả của phép tính (+25) + (+15) là
A. 40
B. 10
C. 50
D. 30
Câu 2. Kết quả của phép tính (−50) + 30 là
A. −20
B. 20
C. −30
D. 80
Câu 3. Chọn đáp án không đúng.
A. 678 + (−4) < 678
B. 4 + (−678) > −678
C. 678 + (−4) = 674
D. 4 + (−678) = −674
Câu 4. Xét phương trình −76 + x + 146 = x + ... Số cần điền vào chỗ trống là
A. 76
B. −70
C. 70
D. −76
Câu 5. Đặc điểm của tính chất kết hợp trong phép cộng là:
A. (a + b) + c = a + (b + c);
B. a + b = b + a
C. a + 0 = 0 + a;
D. a + (−a) = (−a) + a = 0.
Câu 6. Kết quả của phép tính (−89) + 0 là
A. −89
B. −90
C. 0
D. 89
Câu 7. Kết quả của phép tính (−187) + 135 + 187 + (−134) là
A. 1
B. 0
C. −1
D. −269
Câu 8. Kết quả của phép tính: 12 + (−91) + 188 + (−9) + 300 là
A. 400
B. 300
C. 400
D. 500
Câu 9. Kết quả của phép tính (−100) + (−50) là
A. −150
B. 50
C. 150
D. −80
Câu 10. Kết quả của phép tính (−23) + (−40) + (−17) là
A. −80
B. 46
C. 80
D. −5
Câu 11. Một tàu ngầm đang nằm ở độ sâu -30m dưới mực nước biển. Nếu tàu ngầm nổi lên thêm 25m, độ cao mới của tàu so với mặt nước biển là:
A. −5m
B. −5m
C. 5m
D. 55m
Câu 12. Phép cộng giữa các số nguyên có thuộc tính nào sau đây:
A. Tính giao hoán
B. Kết hợp
C. Cộng với số 0
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 13. Giá trị của biểu thức A = 56 + x + (−99) + (−56) + (−x) là:
A. −99
B. −100°C
C. −101°C
D. 100°C
Câu 14. Vào lúc 6 giờ sáng, nhiệt độ ở New-York là –30°C. Đến 10 giờ, nhiệt độ tăng thêm 7°C, và lúc 13 giờ, nhiệt độ lại tăng thêm 3°C. Vậy nhiệt độ ở New-York lúc 13 giờ là bao nhiêu?
A. −13°C
B. 7°C
C. 130°C
D. −7°C
Câu 15. Chọn đáp án đúng.
A. (−98) + (−89) = (−89) + (−98)
B. (−98) + (−89) > (−89) + (−98)
C. (−98) + (−89) < (−89) + (−98)
D. (−98) + (−89) = −177
Câu 16. Tìm số nguyên nhỏ hơn kết quả của phép tính
(−30) + (−95) + 40 + 30
A. −45
B. −55
C. −56
D. −50
Dạng 2: Phép trừ giữa hai số nguyên và quy tắc dấu ngoặc
Câu 1. Xác định giá trị của x sao cho 9 cộng với x bằng 2
A. 7
B. −7
C. 11
D. −11
Câu 2. Tính M = 90 − (−113) − 78, kết quả là:
A. M > 100
B. M < 50
C. M < 0
D. M > 150
Câu 3. Kết quả của phép trừ: (−47) − 53 là bao nhiêu?
A. 6
B. −6
C. 100
D. −100
Câu 4. Chọn đáp án đúng.
A. (−7) + 1100 + (−13) + (−1100) = 20
B. (−7) + 1100 + (−13) + (−1100) = −20
C. (−7) + 1100 + (−13) + (−1100) = 30
D. (−7) + 1100 + (−13) + (−1100) = −10
Câu 5. Sau khi bỏ ngoặc và tính toán biểu thức 5 − (4 − 7 + 12) + (4 − 7 + 12), kết quả là:
A. −13
B. 5
C. −23
D. 23
Câu 6. Tính tổng của biểu thức (−43567 − 123) + 43567, ta được:
A. −123
B. −124
C. −125
D. 87011
Câu 7. Cho M = 14 – 23 + (5 − 14) − (5 − 23) + 17 và
N = 24 − (72 – 13 + 24) − (72 − 13). Hãy chọn đáp án đúng.
A. M > N
B. N > M
C. M = N
D. N = −M
Câu 8. Biểu thức a − (b + c − d) + (−d) − a sau khi thực hiện bỏ ngoặc trở thành
A. –b − c
B. –b – c − d
C. –b – c + 2d
D. –b – c − 2d
Câu 9. Sau khi rút gọn biểu thức x – 34 − [(15 + x) − (23 − x)], kết quả là:
A. x − 26
B. –x − 72
C. x − 72
D. –x − 26
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức M = −(3251 + 415) − (−2000 + 585 − 251), ta được:
A. 2000
B. −2000
C. −1000
D. −3000
Câu 11. Tính 125 trừ 200
A. −75
B. 75
C. −85
D. 85
Câu 12. Chọn câu không đúng.
A. 112 – 908 = −786
B. 76 – 98 nhỏ hơn −5
C. 98 – 1116 nhỏ hơn 103 – 256
D. 56 – 90 lớn hơn 347 − 674
Câu 13. Gọi x1 là giá trị thỏa mãn −76 – x = 89 – 100 và x2 là giá trị thỏa mãn
x − (−78) = 145 − 165. Tính x1 – x2.
A. 33
B. −100
C. 163
D. −163
Câu 14. Đơn giản hóa biểu thức: x + 1982 + 172 + (−1982) − 162, ta có kết quả là:
A. x − 10
B. x + 10
C. 10
D. x
Câu 15. Rút gọn biểu thức 235 + x − (65 + x) + x ta được
A. x + 170
B. 300 + x
C. 300 − x
D. 170 + 3x
Câu 16. Kết quả của phép tính (−98) + 8 + 12 + 98 là
A. 0
B. 4
C. 10
D. 20
Câu 17. Tính giá trị của (−1215) − (−215 + 115) − (−1115) ta được
A. −2000
B. 2000
C. 0
D. 1000
Câu 18. Sau khi thực hiện phép tính (b – a + c) − (a + b + c) + a, ta có
A. –a + 2b + 2c
B. −3a
C. 3a
D. −a
Câu 19. Rút gọn biểu thức z − (x + y − z) − (−x) ta được:
A. 2y − x
B. y − 2x
C. 2z − y
D. y
Câu 20. Sau khi bỏ ngoặc và tính toán biểu thức 30 − {51 + [−9 − (51 − 18) − 18]} ta được
A. 21
B. 0
C. 39
D. −21
Câu 21. Chọn câu đúng nhất. Giá trị của P = 2001 − (53 + 1579) − (−53) là
A. là số nguyên âm
B. là số nguyên dương
C. đây là số nhỏ hơn −2
D. đây là số nhỏ hơn 100
Dạng 3: Các bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ hai số nguyên
Câu 1. Xác định x biết x − (−43) = (−3).
A. x = 43
B. x = −40
C. x = −46
D. x = 46
Câu 2. Tìm x khi x − (−34) = (−99) + (−47)
A. 160
B. 180
C. −180
D. −160
Câu 3. Số nguyên nào dưới đây là kết quả của phép tính 52 + (−122)?
A. −70
B. 70
C. 60
D. −60
Câu 4. Tổng của số −19091 và số 999 là
A. −19082
B. 18092
C. −18092
D. −18093
Câu 5. Bạn An khẳng định rằng (−35) + 53 = 0; bạn Hòa cho rằng 676 + (−891) > 0. Chọn câu đúng.
A. Bạn An đúng, bạn Hòa sai
B. Bạn An sai, bạn Hòa đúng
C. Bạn An và bạn Hòa đều đúng
D. Bạn An và bạn Hòa đều sai
Câu 6. Xác định x1 là giá trị thỏa mãn x – 876 = (−1576) và x2 là giá trị thỏa mãn x – 983 = (−163). Tính tổng x1 + x2
x – 983 = (−163). Tính tổng x1 + x2
A. 120
B. 1500
C. −100
D. −800
Câu 7. Tìm x sao cho x – 897 = (−1478) + 985
A. 440
B. 405
C. −404
D. 404
Câu 8. Chọn câu trả lời chính xác nhất.
A. (−21) + 4 + (−55) = 4 + (−21) + (−55)
B. (−21) + 4 + (−55) = (−55) + 4 + (−21)
C. (−21) + 4 + (−55) = 4 + (−55) + (−21)
D. Tất cả A, B, C đều chính xác
Câu 9. Chọn đáp án đúng
A. 170 – 228 = −58
B. 228 – 892 < 0
C. 782 – 783 > −1
D. 675 – 908 > −3
Câu 10. Tìm giá trị của x để −15 + x = −20
A. −5
B. 5
C. −35
D. 15
Câu 11. Cho A = 1993 + 354 − 987 và B = 89 + 1030 − 989. Chọn phương án đúng.
A. A lớn hơn B
B. A nhỏ hơn B
C. A bằng B
D. A bằng −B
Câu 12. Tính giá trị của x trong phương trình 25 − (x + 15) = −415 + 215 + 415
A. −205
B. 175
C. −175
D. 205
Câu 13. Tính giá trị của biểu thức 171 + [(-53) + 96 + (-171)].
A. −149
B. −43
C. 149
D. 43
Câu 14. Tính tổng của hai số −313 và −211.
A. 534
B. 524
C. −524
D. −534
Câu 15. Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất với 3 chữ số và số nguyên âm lớn nhất với 3 chữ số là gì?
A. −1099
B. 1099
C. −1009
D. −1199
Câu 16. So sánh tổng của (−32) và (−14) với −45
A. (−32) + (−14) lớn hơn −45
B. −45 nhỏ hơn (−32) + (−14)
C. (−32) + (−14) nhỏ hơn −45
D. (−32) + (−14) bằng −45
Câu 17. Tính tổng của (−909) và 909
A. 1818
B. 1
C. 0
D. −1818
Câu 18. Giá trị nào của x phù hợp với x – 589 = (−335)?
A. x = −452
B. x = −254
C. x = 542
D. x = 254
Tham khảo: Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chương 8 Kết nối tri thức (bao gồm cả đáp án)