Bài tập văn lớp 5: Giải bài tập báo cáo thống kê các em học sinh tham khảo, trả lời nhanh 2 câu hỏi trong SGK Tiếng Việt Lớp 5 tập 1 trang 23. Đồng thời, giáo viên cũng dễ dàng tham khảo để soạn bài cho học sinh của mình.
Bên cạnh đó, có thể xem 2 bài tập đọc Nghìn năm văn hiến, Sắc màu em yêu trong tuần 2 Tiếng Việt 5 Tập 1. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo thông tin chi tiết trong bài viết sau đây của Mytour:
Hướng dẫn giải Bài tập văn SGK Tiếng Việt 5 tập 1 trang 23
Câu hỏi 1
Đọc lại bài Nghìn năm văn hiến và trả lời câu hỏi:
a) Nhắc lại các số liệu thống kê trong bài về:
- Số khoa thi, số tiến sĩ của nước ta từ năm 1075 đến năm 1919
- Số khoa thi, số tiến sĩ và số trạng nguyên của từng triều đại.
- Số bia và số tiến sĩ có tên khắc trên bia còn lại đến ngày nay
b) Các số liệu thống kê trên được trình bày dưới những hình thức nào?
c) Các số liệu thống kê nói trên có tác dụng gì?
Trả lời:
a) Nhắc lại các số liệu thống kê trong bài:
- Từ 1075 đến 1919 nước ta tổ chức 185 khoa thi, có 2896 tiến sĩ.
- Số khoa thi, số tiến sĩ và trạng nguyên của từng triều đại được thống kê như sau:
Triều đại | Số khóa thi | Số tiến sĩ | Số trạng nguyên |
Lý | 6 | 11 | 0 |
Trần | 14 | 51 | 9 |
Hồ | 2 | 12 | 0 |
Lê | 104 | 1789 | 27 |
Mạc | 21 | 484 | 11 |
Nguyễn | 38 | 558 | 0 |
Tổng cộng | 185 | 2896 | 47 |
- Số bia và số tiến sĩ có tên khắc trên bia (từ khoa thi năm 1442 đến khoa thi năm 1779) còn lại đến ngày nay gồm có:
- 82 bia
- Tên tuổi các tiến sĩ khắc trên bia: 1306
b) Các số liệu thông kê được trình bày dưới hai hình thức:
- Nêu số liệu.
- Trình bày bảng số liệu.
c) Tác dụng của các số liệu thông kê:
- Giúp người đọc dễ tiếp nhận thông tin, dễ so sánh.
- Tăng sức thuyết phục cho nhận xét về truyền thống văn hiến lâu đời ở nước ta.
Câu hỏi 2
Thống kê số học sinh trong lớp theo những yêu cầu sau:
Tổ | Số học sinh | Học sinh nữ | Học sinh nam | Học sinh giỏi, tiên tiến |
Tổ 1 | ||||
Tổ 2 | ||||
Tổ 3 | ||||
Tổ 4 | ||||
… | ||||
Tổng số học sinh trong lớp |
Trả lời:
Danh sách thống kê số học sinh trong lớp học:
Tổ | Số học sinh | Học sinh nữ | Học sinh nam | Học sinh giỏi, tiên tiến |
Tổ 1 | 8 | 4 | 4 | 5 |
Tổ 2 | 9 | 5 | 4 | 7 |
Tổ 3 | 8 | 3 | 5 | 5 |
Tổ 4 | 8 | 5 | 3 | 6 |
... | ... | ... | ... | ... |
Tổng số học sinh trong lớp | 33 | 17 | 16 | 23 |