1. Ôn lại kiến thức về các thì trong tiếng Anh
1.1. Thì hiện tại
Thì hiện tại đơn (Present Simple) được dùng để mô tả những hành động chung, lặp đi lặp lại, hoặc những sự thật hiển nhiên xảy ra trong hiện tại.
Công thức
+ S + V/Vs/es + …
- S + don’t/doesn’t + V + …
? Do/Does + S + V + …?
- Các từ thường gặp: always, usually, often, sometimes, seldom, never, every day/week/month/year…
- Lưu ý: thêm “ES” vào sau động từ kết thúc bằng: O, S, X, CH, SH (ví dụ: goes, misses, fixes, watches, washes)
1.2. Thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn dùng để chỉ những hành động đã hoàn tất trong quá khứ và không liên quan đến hiện tại. Nó thường đi kèm với các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ hoặc một thời điểm cụ thể.
Công thức:
+ S + V-ed/ V2 + ...
- S + didn't + V + ...
? Did + S + V + ...?
Các từ thường gặp: last week / month / year, ago, yesterday, In + năm trong quá khứ, từ 2020 đến 2023.
1.3. Thì quá khứ hoàn thành
Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra trước một mốc thời gian hoặc sự kiện cụ thể trong quá khứ.
Công thức:
+ S + had + V-ed/ V3 + O ...
- S + hadn't + V-ed/ V3 + O ...
? Had + S + V-ed/ V3 + O?
1.4. Thì tương lai đơn
Thì tương lai đơn được sử dụng khi chúng ta không có kế hoạch hay quyết định nào trước khi phát biểu. Quyết định thường được đưa ra ngay tại thời điểm nói. Đặc biệt, thì tương lai đơn thường đi kèm với động từ 'to think'.
Công thức:
+ S + will/ shall + V ...
- S + won't/ shan't + V + ...
? Will/ Shall + S + V + ...?
Những từ thường gặp để nhận biết bao gồm: tomorrow, someday, next, ...
1.5. Thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để mô tả các hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm đó và vẫn chưa kết thúc.
Công thức:
+ S + is/ am/ are + V-ing + ...
- S + is/ am/ are + không + V-ing + ...
? Is/ Am/ Are + S + V-ing + ...?
Lưu ý, thì hiện tại tiếp diễn không dùng với các động từ diễn tả cảm nhận như: see, tobe, taste, understand, know, like, love, hate, ...
1.6. Thì quá khứ tiếp diễn
Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để miêu tả một hành động đang xảy ra và kéo dài trong quá khứ; để chỉ một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ; hoặc để nói về hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
Công thức:
+ S + was/ were + V-ing + ... + O
- S + was/ were + không + V-ing + O...
? Was/ were + S + V-ing + O... ?
1.7. Thì hiện tại hoàn thành
Thì hiện tại hoàn thành được sử dụng để diễn tả một hành động hoặc sự việc bắt đầu từ quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có khả năng sẽ tiếp tục trong tương lai.
Dấu hiệu nhận diện: Các trạng từ thời gian như: for, since, not yet, yet, already, ...
1.8. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn mô tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn đang tiếp tục ở hiện tại, có thể kéo dài trong tương lai hoặc đã kết thúc nhưng ảnh hưởng vẫn còn thấy rõ trong hiện tại.
Dấu hiệu nhận diện: Các trạng từ thời gian như: All day, all week, all month, since, for, ...
1.9. Thì tương lai đơn
Thì tương lai đơn được sử dụng để chỉ một hành động sẽ xảy ra trong tương lai mà không xác định cụ thể thời điểm xảy ra.
Dấu hiệu nhận biết: Sử dụng các trạng từ chỉ thời gian như: in + thời gian, tomorrow, Next day, Next week/ next month/ next year…
1.10. Thì tương lai gần
Thì tương lai gần được dùng để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai, đã được lên kế hoạch từ trước hoặc dự đoán dựa trên cơ sở cụ thể. Nó tương tự như thì tương lai đơn nhưng thường áp dụng cho các hành động đã có sự chuẩn bị trước.
1.11. Thì tương lai tiếp diễn
Thì tương lai tiếp diễn được dùng để mô tả một hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
Dấu hiệu nhận biết: Trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm cụ thể như sau:
- At this time/ at this moment + thời gian trong tương lai
- At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai
1.12. Thì tương lai hoàn thành
Thì tương lai hoàn thành dùng để chỉ một hành động sẽ được hoàn tất trước một thời điểm cụ thể trong tương lai.
Dấu hiệu nhận biết: Những cụm từ như: by + thời gian trong tương lai; by the end of + thời gian trong tương lai; by the time…; before + thời gian trong tương lai.
1.13. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn được sử dụng để diễn tả một hành động sẽ tiếp tục xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.
Dấu hiệu nhận biết: Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn thường đi kèm với các trạng từ thời gian như: By… for + khoảng thời gian; By then…; By the time...
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn không được dùng với các mệnh đề bắt đầu bằng các từ chỉ thời gian như: Before, after, when, while, by the time, as soon as, if, unless,…
Khi đã có kế hoạch trước, bạn có thể dùng 'be going to' thay vì 'will'.
2. Bài tập ôn tập về các thì trong tiếng Anh kèm đáp án
Bài tập 1. Thì hiện tại đơn - Điền dạng đúng của từ trong ngoặc
1. He usually ..... delicious meals. (make)
2. My ..... meat. (not eat)
3. He ... do the homework on Sunday. (do)
4. She ... a new T-shirt today. (buy)
5. My dad .... tennis every week. (play)
6. .... Hong and Ha ... to work by bus every day? (go)
7. .... your parents .... with your decision? (agree)
8. My brother .... his hair every day. (wash)
9. Police .... robbers. (catch)
Đáp án:
1. Makes; 2. Doesn't eat; 3. Doesn't; 4. Buys; 5. Plays
6. Do - go; 7. Do - agree; 8. Washes; 9. Catches
Bài tập 2: Chọn câu trả lời đúng nhất từ A, B, C hoặc D.
1. Khi tôi gặp lại cô ấy lần cuối, cô ấy ... ở Việt Nam.
A. đang sống
B. đã sống
C. đã sống
D. đã sống liên tục
2. Họ ... Dorothy từ thứ Hai tuần trước.
A. không thấy
B. không nhìn thấy
C. chưa thấy
D. đã không thấy
3. Jack ... cánh cửa.
A. sẽ được sơn
B. sơn
C. vừa mới sơn xong
D. đang sơn
4. Anh trai tôi .... cho bạn từ hôm qua.
A. đang tìm
B. đã tìm
C. đã và đang tìm
D. tìm kiếm
5. Tôi ... Đại học Bang Texas bây giờ.
A. đã tham gia
B. tham dự
C. đang tham dự
D. đã tham gia
6. Anh ấy đã bán xe máy ....
A. nhiều năm trước
B. từ nhiều năm trước
C. trong nhiều năm trước
D. trong nhiều năm
7. Christopher Columbus ... chinh phục châu Mỹ hơn 550 năm trước.
A. đã khám phá
B. đã phát hiện
C. đã tìm thấy
D. phát hiện
8. Cô ấy ngã khi cô ấy ... về phía nhà thờ.
A. chạy
B. đang chạy
C. chạy thường xuyên
D. đã chạy xong
9. Họ .... khi cha họ qua đời.
A. vẫn sống
B. vẫn còn sống
C. đã sống tiếp tục
D. đang tiếp tục sống
10. Chúng tôi .... chơi bóng bàn khi cha chúng tôi về nhà.
A. sẽ chơi
B. chơi
C. sẽ đang chơi
D. sẽ chơi
11. Anh ấy ... đang ở trong phòng ngay bây giờ
A. đang được
B. đã được
C. đã đang được
D. đã
12. Tôi ... đã đến London ba lần trong năm nay.
A. đã từng
B. đã
C. đã được
D. đã từng là
13. Cô bé hỏi điều gì ... đã nói với bạn của cô ấy.
A. đã xảy ra
B. đã xảy ra
C. đã có thể xảy ra
D. đã xảy ra
14. Mai ... đang đọc một cuốn sách khi tôi thấy cô ấy.
A. đang đọc
B. đã đọc
C. đọc
D. việc đọc
15. Tom ... đang mở cửa.
A. đã mở
B. đang mở
C. vừa mở xong
D. đã mở
16. Tắt gas đi. Bạn không thấy ấm đun nước ... ?
A. sôi
B. đang sôi
C. đang sôi
D. đã sôi
17. Thanh và Hùng ... sẽ đi Singapore vào ngày mai.
A. thường ra ngoài
B. rời khỏi
C. đang ra ngoài
D. bị bỏ lại
18. Cô ấy thường ... đi dạo vào buổi tối.
A. đi
B. đang đi
C. đang di chuyển
D. đi
19. Anh trai của cô ấy hiện đang ở Mỹ.
A. đang làm việc
B. làm việc
C. làm việc đang diễn ra
D. làm việc
20. Mẹ anh ấy ... khi anh còn là một cậu bé nhỏ.
A. chết
B. đã chết
C. đã qua đời
D. đã qua đời
Đề thi học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 3 cùng đáp án sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kỳ 2 môn tiếng Anh lớp 7 với đáp án cập nhật mới nhất cho năm học 2022 - 2023