Tuy nhiên, khi thực hành, một số bạn vẫn gặp khó khăn và sai lầm khi làm bài về hai thì này. Nguyên nhân chủ yếu là do thiếu hiểu biết về dấu hiệu nhận biết và sự phân biệt cấu trúc thì.
Để tránh những lỗi khi gặp thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn, cách tốt nhất là nắm vững định nghĩa và thực hành thường xuyên hơn. Dưới đây là bài viết giới thiệu những kiến thức quan trọng về hai thì này và bài tập thực hành.
- Tóm gọn kiến thức về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn.
- Một số dạng bài tập phổ biến liên quan tới hai thì này.
- Đáp án và giải thích chi tiết.
Hãy cùng ôn tập ngay!
1. Tổng hợp kiến thức về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
Trước hết, chúng ta sẽ đề cập lại các khái niệm cơ bản về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn.
Tóm tắt kiến thức |
1. Thì quá khứ đơn (past simple) – Cấu trúc chung: + To be: S + was/ were + complement (bổ ngữ). + Động từ thường: S + V2/ -ed + O. – Cách sử dụng: + Diễn tả hành động diễn ra và đã kết thúc (ở một thời điểm cụ thể) trong quá khứ. + Diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ. + Diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. + Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ. – Dấu hiệu nhận biết: + Yesterday, in the past, the day before, khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon, this evening, etc.). + Last, ago: Last week, last month, 3 years ago, etc. + At/ on/ in + thời gian ở quá khứ: At 5:30, on Monday, in 2018, etc. + When + mệnh đề được chia ở quá khứ đơn: When I was young, etc. 2. Thì quá khứ tiếp diễn (past continuous/ progressive) – Cấu trúc chung: S + was/ were + V-ing. – Cách sử dụng: + Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một mốc thời điểm xác định trong quá khứ. + Diễn tả 2 hành động đang diễn ra cùng lúc trong quá khứ (không xen vào nhau). + Diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. – Dấu hiệu nhận biết: + Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ đi kèm thời gian xác định: At + giờ + thời gian trong quá khứ (at 11 a.m. this morning, …), at this time + thời gian trong quá khứ (at this time 2 weeks ago, …), in + năm trong quá khứ (in 2006, in 2012, …), in the past, etc. + Trong câu có when hay while dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. |
2. Bài tập thực hành về thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
Các bài tập dưới đây được biên soạn lại từ các nguồn tiếng Anh uy tín, giúp bạn thực hành thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn từ cơ bản đến nâng cao. Các dạng bài bao gồm:
- Điền vào chỗ trống dạng đúng của thì quá khứ đơn.
- Điền vào chỗ trống dạng đúng của thì quá khứ tiếp diễn.
- Điền vào chỗ trống dạng đúng của thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.
- Chọn đáp án đúng.
- Sắp xếp lại từ để hoàn thành câu đúng.
- Viết lại câu sử dụng thì quá khứ đơn hoặc tiếp diễn.
Bài tập 1: Điền vào chỗ trống với dạng đúng của thì quá khứ đơn
(Exercise 1: Fill in the blank with the correct form of past simple)
- They ………. (play) soccer in the afternoon.
- I ………. (not visit) my grandparents last weekend.
- Did he ………. (watch) a movie with his friends?
- We ………. (walk) to school every day.
- She ………. (dance) at the party last night.
- They ………. (not clean) their room yesterday.
- Did he ………. (study) for the exam all night?
- ………. you ………. (visit) a museum on your vacation?
- She ………. (not cook) dinner for her family.
- What ………. they ………. (say) to you?
Xem đáp án
Đáp án | Giải thích |
1. played | Quá khứ đơn câu khẳng định, động từ thường “play” => thêm -ed. |
2. did not visit/ didn’t visit | Quá khứ đơn câu phủ định, cấu trúc did not/ didn’t + V-infinitive (động từ nguyên mẫu, không chia). |
3. watch | Quá khứ đơn câu nghi vấn yes/ no, cấu trúc Did + S + V-infinitive (động từ nguyên mẫu, không chia)? |
4. walked | Quá khứ đơn câu khẳng định, động từ thường “walk” => thêm -ed. |
5. danced | Quá khứ đơn câu khẳng định, động từ thường “dance” với đuôi -e => thêm -d. |
6. did not clean/ didn’t clean | Quá khứ đơn câu phủ định, cấu trúc did not/ didn’t + V-infinitive (động từ nguyên mẫu, không chia). |
7. study | Quá khứ đơn câu nghi vấn yes/ no, cấu trúc Did + S + V-infinitive (động từ nguyên mẫu, không chia)? |
8. Did – visit | Quá khứ đơn câu nghi vấn yes/ no, cấu trúc Did + S + V-infinitive (động từ nguyên mẫu, không chia)? |
9. did not cook/ didn’t cook | Quá khứ đơn câu phủ định, cấu trúc did not/ didn’t + V-infinitive (động từ nguyên mẫu, không chia). |
10. did – say | Quá khứ đơn câu nghi vấn Wh-, cấu trúc Wh- + did + S + V-infinitive (động từ nguyên mẫu, không chia)? |
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống với dạng đúng của thì quá khứ tiếp diễn
(Exercise 2: Fill in the blank with the correct form of past continuous)
- They ………. (play) soccer when it started raining.
- I ………. (not have) dinner when you arrived.
- ………. he ………. (watch) TV when you saw him?
- We ………. (walk) in the park when we met them.
- She ………. (sing) at the party this time last night.
- They ………. (not work) on the project yesterday.
- What ………. he ………. (do) when you entered the room?
- ………. you ………. (listen) to music while you were cleaning?
- She ………. (not do) homework when I visited her.
- ………. they ………. (wait) for the bus when it arrived?
Xem đáp án
Đáp án | Giải thích |
1. were playing | Quá khứ tiếp diễn câu khẳng định và chủ ngữ “they” => were + V-ing. |
2. was not having/ wasn’t having | Quá khứ tiếp diễn câu phủ định, chủ ngữ “I” => cấu trúc was not/ wasn’t + V-ing. |
3. Was – watching | Quá khứ tiếp diễn câu nghi vấn yes/ no, chủ ngữ “he” => cấu trúc Was + S + V-ing + …? |
4. were walking | Quá khứ tiếp diễn câu khẳng định và chủ ngữ “we” => were + V-ing. |
5. was singing | Quá khứ tiếp diễn câu khẳng định và chủ ngữ “she” => was + V-ing. |
6. were not working/ weren’t walking | Quá khứ tiếp diễn câu phủ định, chủ ngữ “they” => cấu trúc were not/ weren’t + V-ing. |
7. Was – doing | Quá khứ tiếp diễn câu nghi vấn Wh-, chủ ngữ “he” => cấu trúc Wh- + was + S + V-ing + …? |
8. Were – listening | Quá khứ tiếp diễn câu nghi vấn yes/ no, chủ ngữ “you” => cấu trúc Were + S + V-ing + …? |
9. was not doing/ wasn’t doing | Quá khứ tiếp diễn câu phủ định, chủ ngữ “she” => cấu trúc was not/ wasn’t + V-ing. |
10. Were – waiting | Quá khứ tiếp diễn câu nghi vấn yes/ no, chủ ngữ “they” => cấu trúc Were + S + V-ing + …? |
Bài tập 3: Điền vào chỗ trống với dạng đúng của quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn
(Exercise 3: Fill in the blank with the correct form of past simple or past continuous)
Trong kỳ nghỉ cuối cùng của tôi, tôi đã đi đến Hawaii. Khi tôi (1. đi) ………. ra biển lần đầu tiên, điều gì đó tuyệt vời đã xảy ra. Tôi (2. bơi) ………. trong biển trong khi mẹ tôi đang ngủ. Anh trai tôi đang xây lâu đài cát và bố tôi (3. uống) ………. một chút nước. Bất ngờ, tôi (4. nhìn thấy) ………. một cậu bé trên bãi biển. Đôi mắt của anh ấy xanh như nước biển và mái tóc của anh ấy (5. là) ………. đẹp. Tim tôi đập nhanh. Tôi (7. hỏi) ………. anh ấy về tên với một giọng nói ngượng ngùng. Anh ấy (8. nói) ………. với tôi rằng tên của anh ấy là John. Anh ấy (8. ở) ………. với tôi cả buổi chiều. Vào buổi tối, khi tôi (9. ngồi) ………. trong sảnh của khách sạn, chúng tôi lại gặp nhau. Chúng tôi đã ăn pizza trong một nhà hàng. Những ngày tiếp theo, chúng tôi (10. có) ………. rất nhiều niềm vui cùng nhau trên bãi biển. Cuối cùng của kỳ nghỉ của tôi khi tôi rời khỏi Hawaii, tôi nói lời chào tạm biệt với John. Chúng tôi đã có nước mắt trong mắt.
Xem đáp án
Đáp án | Giải thích |
1. went | Tác giả đang kể lại hành động ở quá khứ (đến bãi biển) đã xảy ra và kết thúc => quá khứ đơn. |
2. was swimming | Hành động “bơi” của tác giả và hành động “ngủ” của người mẹ xảy ra đồng thời trong quá khứ, không xen vào nhau => quá khứ tiếp diễn. |
3. was drinking | Tương tự, hành động “xây lâu đài cát” của người em và hành động “uống nước” của người cha xảy ra đồng thời trong quá khứ, không xen vào nhau => quá khứ tiếp diễn. |
4. saw | “Suddenly” (bỗng nhiên) chỉ việc tác giả đang làm gì đó thì bị một hành động khác (see) chen ngang => hành động chen ngang dùng quá khứ đơn. |
5. was | Tác giả kể chuyện, mô tả lại dáng vẻ bên ngoài của một người => quá khứ đơn. |
6. asked | Tác giả đang kể lại hành động ở quá khứ (hỏi) đã xảy ra và kết thúc => quá khứ đơn. |
7. told | Tác giả đang kể lại hành động ở quá khứ (nói) đã xảy ra và kết thúc => quá khứ đơn. |
8. stayed | Tác giả đang kể lại hành động ở quá khứ (ở lại) đã xảy ra và kết thúc => quá khứ đơn. |
9. was sitting | Tác giả kể lại việc mình gặp lại người thiếu niên trong khi đang ngồi (sit) ở sảnh khách sạn => hành động “đang ngồi” dùng quá khứ tiếp diễn. |
10. had | Tác giả đang kể lại hành động ở quá khứ (có) đã xảy ra và kết thúc => quá khứ đơn. |
Bài 4: Lựa chọn đáp án đúng
(Exercise 4: Choose the correct option)
- Alice saw/ was seeing the accident when she was catching the bus.
- What were you doing/ did you do when I called?
- I didn’t visit/ weren’t visiting my friends last summer holiday.
- It rained/ was raining heavily last July.
- While people were talking to each other, he read/ was reading his book.
- My sister was eating/ ate hamburgers every weekend last month.
- While we were running/ ran in the park, Mary fell over.
- Did you find/ Were you finding your keys yesterday?
- Who was she dancing/ did she dance with at the party last night?
- They were watching/ watched football on TV at 7 pm yesterday.
Xem đáp án
Đáp án | Giải thích |
1. saw | Khi cô ấy đang bắt xe buýt (was catching the bus) thì cô ấy trông thấy tai nạn => “trông thấy” xen vào việc “bắt xe buýt” => quá khứ đơn. |
2. were you doing | Câu hỏi có hành động “đang làm gì” bị “tôi gọi cho bạn” xen vào => “đang làm gì” ở thì quá khứ tiếp diễn. |
3. didn’t visit | “Last summer holiday” (kì nghỉ hè năm ngoái) => quá khứ đơn. |
4. rained | “Last July” (tháng 7 năm ngoái) => quá khứ đơn. |
5. was reading | Hai hành động “nói chuyện” của mọi người và “ăn bánh hamburger” của anh ta đều xảy ra trong quá khứ, cùng lúc, không xen vào nhau => quá khứ tiếp diễn. |
6. ate | “Last month” (tháng trước) và “every weekend” (mỗi cuối tuần) là dấu hiệu cho thấy hành động xảy ra liên tục trong quá khứ => quá khứ đơn. |
7. were running | Hành động “đang chạy” trong công viên của chúng tôi bị hành động “ngã” của Mary cắt ngang => “đang chạy” dùng thì quá khứ tiếp diễn. |
8. Did you find | “Yesterday” (hôm qua) => hành động đã xảy ra và kết thúc => quá khứ đơn. |
9. did she dance | “Last night” (tối qua), không có thời gian rõ ràng xác định trong quá khứ => quá khứ đơn. |
10. were watching | “At 7 p.m. yesterday” (lúc 7 giờ tối qua) là một mốc thời gian xác định trong quá khứ => quá khứ tiếp diễn. |
Bài 5: Sắp xếp lại các từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh
(Bài 5: Sắp xếp lại từ để hoàn thành câu đúng)
1. Có một vụ tai nạn nghiêm trọng ở tuần trước.
=> …………………………………………………………………..
2. Họ đã xem một bộ phim vào lúc 10 giờ tối hôm qua.
=> …………………………………………………………………..
3. Cô ấy đã làm một chiếc váy cho bạn của mình.
=> …………………………………………………………………..
4. Mặt trời sáng chói bên ngoài.
=> …………………………………………………………………..
5. Khi tôi gọi bạn, bạn đang làm gì?
=> …………………………………………………………………..
6. Vào thời điểm này ngày hôm qua, mẹ tôi đang rửa chén.
=> …………………………………………………………………..
7. Trong khi cô ấy đang chạy bộ tại công viên, cô ấy đã gặp một người bạn cũ.
=> …………………………………………………………………..
8. He was playing the guitar while his sister was singing along.
=> …………………………………………………………………..
Xem đáp án
1. There was a serious accident last week.
=> Giải thích: Cấu trúc thì quá khứ đơn, câu khẳng định: S + V + Noun phrase + time expression.
2. They were watching a movie at 10 last night.
=> Giải thích: Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn, câu khẳng định: S + was/ were + V-ing + Noun phrase + time expression.
3. She made a dress for her friend.
=> Giải thích: Cấu trúc thì quá khứ đơn, câu khẳng định: S + V + Noun phrase.
4. The sun was shining brightly outside.
=> Giải thích: Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn, câu khẳng định: S + was/ were + V-ing + adverb.
5. What were you doing when I called you?
=> Giải thích: Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn (một hành động đang xảy ra) và quá khứ đơn (bị chen vào bởi một hành động khác), câu nghi vấn Wh-: Wh- + was/ were + S1 + V-ing + when + S2 + V2/ -ed + O?
6. My mom was doing the dishes at this time yesterday.
=> Giải thích: Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn, câu khẳng định: S + was/ were + V-ing + Noun phrase + time expression.
7. While she was jogging in the park, she met an old friend.
=> Giải thích: Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn (một hành động đang xảy ra) và quá khứ đơn (bị chen vào bởi một hành động khác), câu khẳng định: While + S + was/ were + V-ing + Prep. phrase, S + V2/ -ed + Noun phrase.
8. He was playing the guitar while his sister was singing along.
=> Giải thích: Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn chỉ 2 hành động xảy ra cùng lúc và không xen vào nhau, câu khẳng định: S1 + was/ were + V-ing + Noun phrase while + S2 + was/ were + V-ing + Prep.
Exercise 6: Rewrite the sentences using past simple or past continuous with “while” or “when”
(Bài 6: Viết lại câu sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn với “while” hoặc “when”)
1. They were having dinner while listening to the radio.
⇒ They …………………………………………………………………..
2. While she was sleeping, the fire started.
⇒ The fire started while I was cooking dinner.
3. While cooking dinner, the phone rang.
⇒ While I was late, people were dancing.
4. When I was late, people were dancing.
=> When I came, people were dancing.
5. What was happening when she called?
=> What was happening when she called?
6. The ship was leaving the harbor and the lava hit the town.
6. The lava hit the town while the ship was leaving the harbor.
Xem đáp án
1. We were having dinner while they were listening to the radio.
=> Giải thích: Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn chỉ 2 hành động xảy ra cùng lúc và không xen vào nhau, câu khẳng định: S1 + was/ were + V-ing + Noun phrase while + S2 + was/ were + V-ing + …
2. The fire started when she was sleeping.
=> Giải thích: Cấu trúc đảo của câu chứa thì quá khứ tiếp diễn (một hành động đang xảy ra) và quá khứ đơn (bị chen vào bởi một hành động khác): S1 + V2/ -ed + when + S2 + was/ were + V-ing.
3. While I was cooking dinner, the phone rang.
=> Giải thích: Cấu trúc câu chứa thì quá khứ tiếp diễn (một hành động đang xảy ra) và quá khứ đơn (bị chen vào bởi một hành động khác): While + S1 + was/ were + V-ing, S2 + V2/ -ed.
4. When I came, people were dancing.
=> Giải thích: Cấu trúc đảo của câu chứa thì quá khứ tiếp diễn (một hành động đang xảy ra) và quá khứ đơn (bị chen vào bởi một hành động khác): When + S1 + V2/ -ed, S2 + was/ were + V-ing.
5. What was happening when she called?
=> Giải thích: Cấu trúc câu hỏi của câu chứa thì quá khứ tiếp diễn (một hành động đang xảy ra) và quá khứ đơn (bị chen vào bởi một hành động khác): Wh- + was/ were + V-ing + when + S + V2/ -ed?
6. The lava hit the town when the ship was leaving the harbor.
=> Giải thích: Cấu trúc đảo của câu chứa thì quá khứ tiếp diễn (một hành động đang xảy ra) và quá khứ đơn (bị chen vào bởi một hành động khác): S1 + V2/ -ed + when + S2 + was/ were + V-ing + …
Exercise 7: Select the correct option (A, B, or C)
(Bài tập 7: Chọn đáp án đúng A, B hoặc C
1. ………. Were you watching TV when I called you?
- A. Was
- B. Were
- C. Do
2. She ………. went to the party last night.
- A. didn’t go
- B. doesn’t go
- C. isn’t going
3. ………. Were they playing soccer when it started raining?
- A. Were
- B. Did
- C. Do
4. We were at the park yesterday.
- A. were playing
- B. didn’t play
- C. don’t play
5. Were you studying when the phone rang?
- A. Were
- B. Did
- C. Do
6. He was doing his homework when the computer crashed.
- A. was doing
- B. didn’t do
- C. doesn’t do
7. Was she calling her friend while cooking dinner?
- A. Did
- B. Were
- C. Was
8. They were playing video games when I arrived.
- A. weren’t playing
- B. didn’t play
- C. don’t play
9. Was he studying for the exam when the power went out?
- A. Was
- B. Did
- C. Does
10. The cat was chasing the mouse when I spotted them.
- A. was chasing
- B. didn’t chase
- C. doesn’t chase
11. Were you listening to music while tidying up the bedroom?
- A. Did
- B. Were
- C. Do
12. He didn't go to work yesterday because he was ill.
- A. wasn’t going
- B. didn’t go
- C. doesn’t go
13. Was she showering when the doorbell rang?
- A. Was
- B. Did
- C. Does
14. We went to the movies last night. It was so packed.
- A. didn’t go
- B. don’t go
- C. weren’t going
15. They attended the party last week.
- A. were going
- B. go
- C. went
Xem đáp án
Đáp án | Giải thích |
1. B | Câu hỏi này ở thì quá khứ tiếp diễn, cấu trúc was/ were + V-ing. Chủ ngữ you nên ta chọn were. |
2. A | Câu này ở dạng phủ định của quá khứ đơn, chỉ rằng cô ấy không đi tới bữa tiệc đêm qua. |
3. A | Câu hỏi này ở thì quá khứ tiếp diễn, cấu trúc was/ were + V-ing. Chủ ngữ they nên ta chọn were. |
4. B | Câu này ở dạng phủ định của quá khứ đơn. |
5. A | Câu hỏi này ở thì quá khứ tiếp diễn, cấu trúc was/ were + V-ing. Chủ ngữ you nên ta chọn were. |
6. A | Câu này ở dạng khẳng định của quá khứ tiếp diễn, chỉ rằng anh ấy đang làm bài tập thì máy tính bị hỏng. |
7. C | Câu hỏi này ở thì quá khứ tiếp diễn, cấu trúc was/ were + V-ing. Chủ ngữ she nên ta chọn was. |
8. A | Câu này ở dạng phủ định của quá khứ tiếp diễn, chỉ rằng họ không đang chơi trò chơi điện tử khi tôi đến. |
9. A | Câu hỏi này ở thì quá khứ tiếp diễn, cấu trúc was/ were + V-ing. Chủ ngữ he nên ta chọn was. |
10. A | Câu diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ: con mèo đang đuổi bắt con chuột khi tôi nhìn thấy chúng. |
11. B | Câu hỏi này ở thì quá khứ tiếp diễn, cấu trúc was/ were + V-ing. Chủ ngữ you nên ta chọn were. |
12. B | Câu này ở dạng phủ định của quá khứ đơn, chỉ ra việc anh ta đã không đi làm hôm qua vì bị ốm. |
13. A | Câu hỏi này ở thì quá khứ tiếp diễn, cấu trúc was/ were + V-ing. Chủ ngữ she nên ta chọn was. |
14. A | Câu này ở dạng phủ định của quá khứ đơn, chỉ ra việc chúng tôi đã không đi xem phim tối qua vì rạp quá đông. |
15. C | Câu này ở dạng khẳng định của quá khứ đơn, chỉ việc họ đã đi tiệc tuần trước. |
Exercise 8: Rearrange the words to form complete sentences
(Bài tập 8: Sắp xếp lại các từ để thành câu hoàn chỉnh)
1. They were shopping for new clothes.
=> ......................................................
2. We were not studying last night.
=> ......................................................
3. Was she playing the guitar?
=> ......................................................
4. They were not working on the project.
=> ......................................................
5. What were you doing at the party?
=> ......................................................
6. Why were you not listening to the teacher?
=> ......................................................
7. Were they having dinner at the restaurant?
=> ......................................................
8. I was reading a book yesterday when you called me.
=> ......................................................
9. Were you not watching TV?
=> ......................................................
10. Was he playing video games all day?
=> ......................................................
Xem đáp án
1. They were shopping for new clothes.
=> Giải thích: Cấu trúc câu khẳng định của thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing + …
2. We were not studying last night.
=> Giải thích: Cấu trúc câu phủ định của thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + not + V-ing + …
3. Was she playing the guitar?
=> Giải thích: Cấu trúc câu nghi vấn yes/ no của thì quá khứ tiếp diễn: Was/ were + S + V-ing + …?
4. Cấu trúc câu phủ định của thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + not + V-ing + …
=> Giải thích: They were not working on the project.
5. What were you doing at the party?
=> Giải thích: Cấu trúc câu nghi vấn wh- của thì quá khứ tiếp diễn: Wh + was/ were + S + V-ing + …?
6. Why were you not listening to the teacher?
=> Giải thích: Cấu trúc câu nghi vấn wh- của thì quá khứ tiếp diễn: Wh + was/ were + S + V-ing + …?
7. Were they having dinner at the restaurant?
=> Giải thích: Cấu trúc câu nghi vấn yes/ no của thì quá khứ tiếp diễn: Was/ were + S + V-ing + …?
8. I was reading a book yesterday when you called me.
=> Giải thích: Cấu trúc câu khẳng định của thì quá khứ tiếp diễn kết hợp quá khứ đơn: S1 + was/ were + V-ing + … + when + S2 + V2 + …
9. You were not watching TV.
=> Giải thích: Cấu trúc câu phủ định của thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + not + V-ing + …
10. Was he playing video games all day?
=> Giải thích: Cấu trúc câu nghi vấn yes/ no của thì quá khứ tiếp diễn: Was/ were + S + V-ing + …?
4. Conclusion
After reading the article, I have helped you review what to remember, as well as revisited how to identify when dealing with simple past and past continuous exercises in English. Before we say goodbye, let's go over some small notes when encountering exercises containing these two tenses as follows:
- Hiểu rõ định nghĩa và cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết của quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn.
- Xác định rõ đối tượng và hành động để lựa chọn thì chính xác (thông qua các trạng từ thời gian, bản chất của hành động trong câu: Hành động nào đang xảy ra và hành động nào xen ngang, etc.)
- Nắm chắc cách chia thì ở quá khứ đơn (V2/ -ed) và quá khứ tiếp diễn (was/ were + V-ing) để tránh sai sót.
- Past simple | LearnEnglish: https://learnenglish.britishcouncil.org/grammar/english-grammar-reference/past-simple – Truy cập ngày 10-04-2024
- Past continuous | LearnEnglish: https://learnenglish.britishcouncil.org/grammar/english-grammar-reference/past-continuous – Truy cập ngày 10-04-2024
- Past continuous and past simple | LearnEnglish: https://learnenglish.britishcouncil.org/grammar/a1-a2-grammar/past-continuous-past-simple – Truy cập ngày 10-04-2024